Set 13 Info
Anh Hùng Tối Thượng
(Đa Dụng)
Nâng sao cho 1 tướng 1 vàng 3 sao lên 4 sao!
Bắt Nạt
(Khuếch Đại Sát Thương)
Nhận 18% Khuếch Đại Sát Thương, tăng thành 36% đối với các tướng có cấp sao thấp.
Chia Sẻ Năng Lượng
(Đa Dụng)
Bắt đầu giao tranh: ban 12% Sức Mạnh Công Kích, Sức Mạnh Phép Thuật, Máu, Giáp và Kháng Phép của họ cho các đồng minh liền kề.
Chuyên Gia Công Kích
(Sức Mạnh Công Kích)
Tướng này nhận thêm 55% Sức Mạnh Công Kích từ mọi nguồn.
Chuyên Gia Phép Thuật
(Sát Thương Phép)
Tướng này nhận thêm 40% Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn.
Chuyên Gia Phòng Ngự
(Đỡ Đòn)
Tướng này nhận thêm 45% Giáp và Kháng Phép cộng thêm từ mọi nguồn.
Chuỗi Hạ Gục
(Năng Lượng)
Nhận 30 Năng Lượng với mỗi mạng tiêu diệt.
Cuồng Nộ
(Sức Mạnh)
Nhận 20 Sức Mạnh Phép Thuật & 20% Sức Mạnh Công Kích. Nhân ba hiệu ứng này khi còn dưới 50% Máu.
Cơ Hội Cuối Cùng
(Sức Mạnh)
Khi tử trận lần đầu, hồi sinh với đầy Máu, nhận 50% Tốc Độ Đánh và 20% Hút Máu Toàn Phần nhưng mất đi 12.5% Máu mỗi giây.
Cầu Lửa
(Sức Mạnh)
Với mỗi 60 Năng Lượng đã tiêu hao, ném ra một cầu lửa rộng 2 ô gây sát thương chuẩn bằng 7% Máu tối đa và Thiêu Đốt trong 5 giây.
Cắm Rễ
(Đỡ Đòn)
Nhận 700 Máu, 25 Giáp và 25 Kháng Phép. Họ không thể di chuyển hoặc bị làm choáng, và sẽ kéo mục tiêu vào tầm đánh của mình.
Cố Gắng Lật Kèo
(Khuếch Đại Sát Thương)
Nhận 5% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi 10 máu người chơi bạn đã mất trong trận này.
Di Sản Shurima
(Tốc Độ Đánh)
Sau 10 giây giao tranh, hóa thăng hoa, nhận 40% Máu tối đa và 60% Tốc Độ Đánh.
Giáp Công Kích
(Sức Mạnh Công Kích)
Nhận Attack damage Sức Mạnh Công Kích bằng 25% Giáp. Tăng 50 Armor Giáp.
Hai Tay Hai Súng
(Đa Dụng)
Nhận 2 trang bị hoàn chỉnh phù hợp với vai trò của tướng này.
Huấn Luyện Phép Thuật
(Sát Thương Phép)
Nhận 20 Sức Mạnh Phép Thuật. Khi tung chiêu, đội của bạn nhận thêm 2 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi 15 Năng Lượng đã tiêu hao.
Huấn Luyện Sức Mạnh
(Sức Mạnh Công Kích)
Nhận 20% Sức Mạnh Công Kích. Sau mỗi 3 đòn đánh của tướng này, đội của bạn nhận thêm 4% Sức Mạnh Công Kích.
Hóa Khổng Lồ
(Đỡ Đòn)
Nhận 1000 Máu và tăng mạnh kích cỡ.
Hóa Nhỏ
(Đa Dụng)
Biến đổi thành một trang bị cho 60% Sức Mạnh Công Kích, Sức Mạnh Phép Thuật, Giáp và Kháng Phép của họ. Các trang bị đang mang sẽ được gỡ bỏ.
Hóa Thân Tham Lam
(Khuếch Đại Sát Thương)
Nhận 5 vàng. Nhận thêm 15% Khuếch Đại Sát Thương và 1% nữa với mỗi 2 vàng mà bạn có (tối đa 40%).
Hạ Knockout
(Sức Mạnh Công Kích)
Nhận 15% Sức Mạnh Công Kích. Đòn đánh tiếp theo sau khi thi triển nhận 35% Tỉ Lệ Chí Mạng và gây 90% sát thương chuẩn.
Hấp Thụ Năng Lượng
(Sát Thương Phép)
Nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi khi tướng đồng minh tử trận, nhận 5% Sức Mạnh Phép Thuật của chúng.
Hấp Thụ Sức Mạnh
(Sức Mạnh Công Kích)
Nhận 30% Sức Mạnh Công Kích. Mỗi khi tướng đồng minh tử trận, nhận 5% Sức Mạnh Công Kích của chúng.
Không Lãng Phí
(Năng Lượng)
Khi tướng đồng minh tử trận, nhận 100% Năng Lượng hiện tại của chúng.
Không Thể Cản Phá
(Đỡ Đòn)
Khi tham gia hạ gục, lao tới mục tiêu tiếp theo và Làm Choáng chúng trong 1.5 giây, sau đó hồi lại 10% Máu tối đa.
Kiên Cố
(Đỡ Đòn)
Nhận 40 Giáp & 40 Kháng Phép. Nhân ba hiệu ứng này khi còn nhiều hơn 50% Máu.
Lao Vào
(Sức Mạnh)
Khi tung chiêu lần đầu, nhảy tới kẻ địch và làm choáng một bán kính 2 ô trong 1.5 giây, đồng thời nhận được 25% Tốc Độ Đánh và 20% Hút Máu Toàn Phần.
Linh Thú Cua
(Đỡ Đòn)
Khi tướng tử trận, triệu hồi một con cua sở hữu 111% Máu tối đa, Giáp và Kháng Phép của họ.
Long Tộc
(Sức Mạnh)
Đòn đánh thường đầu tiên của tướng này lên một mục tiêu mới sẽ bắn ra năng lượng Long Tộc, gây sát thương chuẩn tương đương 20% Máu tối đa.
Loại Bỏ Kẻ Yếu
(Sức Mạnh)
Nhận tối đa 100% Tỉ Lệ Chí Mạng dựa theo Máu đã mất của mục tiêu. Sau mỗi 3 giây, nhắm vào kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi.
Lá Chắn Bảo Hộ
(Đỡ Đòn)
Khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 8 giây: Ban Lá Chắn bằng 15% Máu tối đa cho bản thân và 2 đồng minh thấp máu nhất trong 5 giây.
Mắt Diều Hâu
(Sức Mạnh Công Kích)
Nhận +1 Tầm Đánh. Mỗi 2 giây mà tướng này không di chuyển, nhận 6% Sức Mạnh Công Kích.
Mắt Laser
(Sát Thương Phép)
Liên tục gây sát thương phép mỗi giây trên một đường thẳng dài 3 ô bằng 80% Sức Mạnh Phép Thuật, đồng thời Thiêu Đốt kẻ địch trong 3 giây.
Ngàn Nhát Cắt
(Sức Mạnh)
Đòn đánh gây thêm 30 sát thương chuẩn, cộng thêm 15 sát thương chuẩn với mỗi lần mục tiêu nhận sát thương từ hiệu ứng này.
Người Nuôi Sói
(Sức Mạnh Công Kích)
Triệu hồi 2 con sói không thể chỉ định sở hữu 35% Sức Mạnh Công Kích và 0.9 Tốc Độ Đánh của tướng này.
Nhịp Độ Vũ Trụ
(Năng Lượng)
Không còn nhận được Năng Lượng, thay vào đó thi triển Kỹ Năng sau mỗi 4 giây.
Ninh Nhừ
(Đỡ Đòn)
Mỗi giây, gây sát thương phép trong bán kính 1 ô bằng 4% Máu tối đa của họ. Bán kính sẽ gia tăng sau mỗi 6 giây.
Nổ Nhớt
(Sát Thương Phép)
Sau mỗi 2 giây, gây 100% (Ability power) sát thương phép trong phạm vi 1 ô và hồi máu cho tướng này tương đương 100% sát thương gây ra.
Phá Cách
(Khuếch Đại Sát Thương)
Nhận 4.5% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi tộc/hệ đã kích hoạt mà bạn có.
Phép Thuật Áp Đảo
(Sát Thương Phép)
Nhận Ability power Sức Mạnh Phép Thuật bằng 25% Kháng Phép. Tăng 50 Kháng Phép.
Phù Phép Băng Giá
(Đa Dụng)
Kỹ năng gây 20% Tê Tái (giảm Tốc Độ Đánh) lên kẻ địch trong vòng 4 giây. Khi kẻ địch mang Tê Tái tử trận, làm choáng kẻ địch gần nhất trong 1 giây.
Siêu Tốc Lực
(Tốc Độ Đánh)
Nhận 10% Tốc Độ Đánh. Khi tung chiêu, nhận 15% Tốc Độ Đánh cộng dồn cho đến hết giao tranh.
Sức Mạnh Tình Bạn
(Khuếch Đại Sát Thương)
Nhận 1% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi cấp sao bạn có trên bàn đấu. Thay vào đó, các tướng 3 sao nhận 8% Khuếch Đại Sát Thương.
Thân Thể Gai Góc
(Đỡ Đòn)
Nhận 60 Giáp và 60 Kháng Phép. Khi nhận sát thương, gây sát thương phép bằng 20% sát thương chặn được lên những kẻ địch liền kề.
Thân Thể Đá Tảng
(Đỡ Đòn)
Bắt đầu giao tranh: Nhận 225 Giáp và Kháng Phép. Mỗi giây, giảm lượng cộng thêm đi 10.
Thèm Khát Sức Mạnh
(Đa Dụng)
Bắt đầu giao tranh: Xơi tái đồng minh gần nhất để nhận 60% Máu và Sức Mạnh Công Kích của họ.
Thẻ Hiệu Triệu
(Đa Dụng)
Nhận 1 ấn thuộc một tộc/hệ không phải duy nhất của tướng này.
Thợ Săn
(Tốc Độ Đánh)
Tướng này nhận 15% Tốc Độ Đánh. Sau mỗi 1 mạng hạ gục, họ nhận vĩnh viễn thêm 1% (gấp đôi trong chế độ Xúc Xắc Siêu Tốc). <TFTTrackerLabel>(Tổng Số Hạ Gục: 0) </TFTTrackerLabel>
Tinh Hoa Navori
(Năng Lượng)
Năng Lượng tối đa được giảm đi 10%, thêm 10% nữa mỗi khi tướng này tung chiêu (tối đa 40%).
Tiến Vào Vô Định
(Sức Mạnh)
Tướng này biến mất trong 3 vòng. Khi họ trở lại, nhận thêm 50 Sức Mạnh Phép Thuật và 50% Sức Mạnh Công Kích.
Trung Tâm Vũ Trụ
(Sức Mạnh)
Nhận 6 ngôi sao quay quanh vị tướng này. Mỗi ngôi sao gây 70 sát thương phép và quỹ đạo sẽ mở rộng để chạm tới mục tiêu hiện tại của tướng.
Trùm Kết Liễu
(Sức Mạnh)
Đòn đánh và kỹ năng của tướng này sẽ hành quyết những tướng địch còn dưới 15% máu.
Tàng Hình
(Tỉ Lệ Chí Mạng)
Sau mỗi 4 giây, trở nên tàng hình trong 1 giây. Đòn đánh tiếp theo có 100% Tỉ Lệ Chí Mạng.
Tí Nị Hỗ Trợ
(Sức Mạnh Công Kích)
Nhận 3 bản sao tí nị, gây 30% (Attack damage) Sức Mạnh Công Kích sau mỗi 3 đòn đánh. Đòn đánh của chúng giảm Giáp đi 5.
Tăng Cường
(Đỡ Đòn)
Nhận 12% Máu tối đa. Sau mỗi 3 giây, nhận thêm 12% nữa (tối đa 5 lần).
Xuất Trận Hoành Tráng
(Đa Dụng)
Bắt đầu giao tranh: Nhảy ra ngoài chiến trường. Sau 6 giây, quay trở lại với 70% Máu tối đa tăng thêm và Làm Choáng tất cả kẻ địch trong 1.5 giây.
Áo Giáp Phù Thủy
(Đỡ Đòn)
Nhận Giáp và Kháng Phép bằng 40% Sức Mạnh Phép Thuật.
Đánh Nhừ Tử
(Đỡ Đòn)
Đòn đánh gây thêm sát thương vật lý bằng 20% Máu tối đa của tướng này. (Hồi chiêu: 3 giây)
Đại Mãng Xà Kích
(Sức Mạnh Công Kích)
Đòn đánh gây thêm 30% Sức Mạnh Công Kích lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề.
Động Cơ Phản Lực
(Đa Dụng)
Nhận 35% Tốc Độ Đánh. Khi tung chiêu, đẩy lùi mục tiêu nếu chúng ở trong phạm vi 2 ô cạnh tướng.
tactics.tools isn't endorsed by Riot Games and doesn't reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing Riot Games properties. Riot Games, and all associated properties are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc.