Tools
Datamined changes from current PBE release. Be aware that these changes are tentative and they might be changed or even reverted prior to the live patch.
Datamining only captures numerical changes. It doesn't capture changes to mechanics and bugfixes that may also significantly affect balance.
Due to the nature of how the datamining works it may also includes some of the changes that are already added to the live version in the most recent patch.
Updated: Apr 13 7AM
Live
PBE
R-080T
R-080T
Ném lựu đạn vào 3 kẻ địch gần nhất, gây 130/145/160 (Ability power) sát thương phép và Làm Choáng chúng trong 1 giây. Hồi lại 150 (Ability power) Máu.
Spell_TFT14_SummonLevel2_Laser_Hidden

Hồi Máu: 150 (Ability power)
Sát Thương Lựu Đạn: 145
[130/145/160]
Sát Thương Laser: 465
[420/465/520]
Ném lựu đạn vào 3 kẻ địch gần nhất, gây 100/120/140 (Ability power) sát thương phép và Làm Choáng chúng trong 1 giây. Hồi lại 130 (Ability power) Máu.
Spell_TFT14_SummonLevel2_Laser_Hidden

Hồi Máu: 130 (Ability power)
Sát Thương Lựu Đạn: 120
[100/120/140]
Sát Thương Laser: 450
[425/450/475]
T-43X
T-43X
Ném lựu đạn vào 3 kẻ địch gần nhất, gây 130/145/160 (Ability power) sát thương phép và Làm Choáng chúng trong 1 giây. Hồi lại 150 (Ability power) Máu.
Spell_TFT14_SummonLevel2_Laser_Hidden

Hồi Máu: 150 (Ability power)
Sát Thương Lựu Đạn: 145
[130/145/160]
Sát Thương Laser: 465
[420/465/520]
Ném lựu đạn vào 3 kẻ địch gần nhất, gây 100/120/140 (Ability power) sát thương phép và Làm Choáng chúng trong 1 giây. Hồi lại 130 (Ability power) Máu.
Spell_TFT14_SummonLevel2_Laser_Hidden

Hồi Máu: 130 (Ability power)
Sát Thương Lựu Đạn: 120
[100/120/140]
Sát Thương Laser: 450
[425/450/475]
Poppy
Poppy
Ném khiên vào kẻ địch ở xa nhất trong phạm vi 4 ô, gây 124/186/279 (ArmorAbility power) sát thương phép lên chúng (Trùm Giả Lập: và 50/74/112 (ArmorAbility power) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô). Nhận 425/500/600 (Ability power) Lá Chắn.

Sát Thương: 186 (Ability power)
[60/90/135]
Sát Thương: 186 = 240 Armor + 90% Ability power
Sát Thương Dạng Tối Thượng: 74 = 40% of 186 (ArmorAbility power)
Ném khiên vào kẻ địch ở xa nhất trong phạm vi 4 ô, gây 164/246/369 (ArmorAbility power) sát thương phép lên chúng (Trùm Giả Lập: và 66/98/148 (ArmorAbility power) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô). Nhận 425/500/600 (Ability power) Lá Chắn.

Sát Thương: 246 (Ability power)
[100/150/225]
Sát Thương: 246 = 240 Armor + 150% Ability power
Sát Thương Dạng Tối Thượng: 98 = 40% of 246 (ArmorAbility power)
Shaco
Shaco
Nội Tại: Nhận 1.5% Sức Mạnh Công Kích cho mỗi mạng hạ gục trong trận đấu này.
Kích Hoạt: Gây 191/287/430 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.
Thưởng Trùm Sò: Dịch chuyển ra phía sau kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi 3 ô và gây thêm 28/41/62 (Attack damage) sát thương vật lý.

Sát Thương: 287 = 275% Attack damage + 60% Ability power
Nội Tại: Nhận 1.5% Sức Mạnh Công Kích cho mỗi mạng hạ gục trong trận đấu này
Kích Hoạt: Gây 205/308/461 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.
Thưởng Trùm Sò: Dịch chuyển ra phía sau kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi 3 ô và gây thêm 28/41/62 (Attack damage) sát thương vật lý.

Sát Thương: 308 = 300% Attack damage + 60% Ability power
Naafiri
Naafiri
Nội Tại: Nhận 15% (Ability power) Hút Máu Toàn Phần.
Kích Hoạt: Gây 138/207/310 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại. Sau đó, triệu hồi 3 bầy đàn, gây 34/51/82 (Attack damage) sát thương vật lý và 1 (Ability Amp) Sói Đầu Đàn, gây 86/129/205 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.

Sát Thương: 207 (Attack damage)
[265/265/265]
Sát Thương Bầy Đàn: 51 (Attack damage)
[65/65/70]
Sát Thương Sói Đầu Đàn: 129 (Attack damage)
[165/165/175]
Attack Damage
52/78/117
Attack Speed
0.80
Nội Tại: Nhận 15% (Ability power) Hút Máu Toàn Phần.
Kích Hoạt: Gây 151/227/340 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại. Sau đó, triệu hồi 3 bầy đàn, gây 41/62/93 (Attack damage) sát thương vật lý và 1 (Ability Amp) Sói Đầu Đàn, gây 96/144/217 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.

Sát Thương: 227 (Attack damage)
[275/275/275]
Sát Thương Bầy Đàn: 62 (Attack damage)
[75/75/75]
Sát Thương Sói Đầu Đàn: 144 (Attack damage)
[175/175/175]
Attack Damage
55/83/124
Attack Speed
0.85
Twisted Fate
Twisted Fate
Nội Tại: Nhận 2 Sức Mạnh Phép Thuật mỗi Đòn Đánh.
Kích Hoạt: Ném một lá bài vào mục tiêu hiện tại và mục tiêu kế tiếp gần nhất, gây 150/225/340 (Ability power) sát thương phép.
Thưởng Trùm Sò: Ném một lá bài đặc biệt ngẫu nhiên vào mục tiêu hiện tại, gây 260/390/610 (Ability power) sát thương phép. Bài đỏ đánh trúng các kẻ địch trong phạm vi 1 ô. Bài xanh gây 50% sát thương dưới dạng sát thương chuẩn. Thi thoảng, ném lá bài Vàng sẽ trao cho vàng.

Sát Thương: 225 (Ability power)
[150/225/340]
Sát Thương Bài Đặc Biệt: 390 (Ability power)
[260/390/610]
Nội Tại: Nhận 2 Sức Mạnh Phép Thuật mỗi Đòn Đánh.
Kích Hoạt: Ném một lá bài vào mục tiêu hiện tại và mục tiêu kế tiếp gần nhất, gây 200/300/450 (Ability power) sát thương phép.
Thưởng Trùm Sò: Ném một lá bài đặc biệt ngẫu nhiên vào mục tiêu hiện tại, gây 250/375/565 (Ability power) sát thương phép. Bài đỏ đánh trúng các kẻ địch trong phạm vi 1 ô. Bài xanh gây 50% sát thương dưới dạng sát thương chuẩn. Thi thoảng, ném lá bài Vàng sẽ trao cho vàng.

Sát Thương: 300 (Ability power)
[200/300/450]
Sát Thương Bài Đặc Biệt: 375 (Ability power)
[250/375/565]
Jarvan IV
Jarvan IV
Ra đòn vào nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi hình bán nguyệt, nhận 270/300/350 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây, cộng thêm 30/50/80 (Ability power) với mỗi kẻ địch trúng đòn. Gây 200 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn và giảm Giáp của chúng đi 15/18/20 cho đến hết giao tranh.

Lá Chắn: 300 (Ability power)
[270/300/350]
Sát thương: 200 (Attack damage)
[200/200/200]
Attack Damage
50/75/113
Ra đòn vào nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi hình bán nguyệt, nhận 300/350/400 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây, cộng thêm 30/50/80 (Ability power) với mỗi kẻ địch trúng đòn. Gây 350 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn và giảm Giáp của chúng đi 15/18/20 cho đến hết giao tranh.

Lá Chắn: 350 (Ability power)
[300/350/400]
Sát thương: 350 (Attack damage)
[350/350/350]
Attack Damage
60/90/135
Jinx
Jinx
Bắn 5 quả tên lửa về phía các kẻ địch ngẫu triên trong phạm vi 2 ô xung quanh mục tiêu hiện tại. Mỗi quả tên lửa gây 92/141/226 (Attack damage) sát thương vật lý. Mỗi lần thi triển bắn ra thêm một quả tên lửa.
Bắn 5 quả tên lửa về phía các kẻ địch ngẫu nhiên trong phạm vi 2 ô xung quanh mục tiêu hiện tại. Mỗi quả tên lửa gây 92/141/226 (Attack damage) sát thương vật lý. Mỗi lần thi triển bắn ra thêm một quả tên lửa.
Rengar
Rengar
Hồi lại 160/180/210 (Ability power) Máu và nhảy đến kẻ địch có Máu thấp nhất trong phạm vi 2 ô, gây 151/227/340 (Attack damage) sát thương vật lý. Sau đó, ra đòn 2 lần, mỗi đòn đánh gây 113/170/255 (Attack damage) sát thương vật lý.
Mỗi lần thi triển sẽ tăng phạm vi nhảy tới thêm 1 ô.

Hồi Máu: 180 (Ability power)
[160/180/210]
Sát Thương: 227 = 240% Attack damage
Hồi lại 140/160/180 (Ability power) Máu và nhảy đến kẻ địch có Máu thấp nhất trong phạm vi 2 ô, gây 142/213/319 (Attack damage) sát thương vật lý. Sau đó, ra đòn 2 lần, mỗi đòn đánh gây 113/170/255 (Attack damage) sát thương vật lý.
Mỗi lần thi triển sẽ tăng phạm vi nhảy tới thêm 1 ô.

Hồi Máu: 160 (Ability power)
[140/160/180]
Sát Thương: 213 = 225% Attack damage
Annie
Annie
Ném một quả cầu lửa vào mục tiêu hiện tại gây 210/315/1200 (Ability power) sát thương phép và 2 (Ability Amp) cầu lửa nhỏ chia đều giữa mục tiêu và 2 kẻ địch ở gần, mỗi cầu lửa gây 30/45/240 (Ability power) sát thương phép.
Sau mỗi 4 lần thi triển, thay vào đó, triệu hồi Tibbers (Ability powerAbility Amp) đứng cạnh mục tiêu hiện tại, gây 270/405/1215 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

Sát Thương: 315 (Ability power)
[210/315/1200]
Sát Thương Phụ: 45 (Ability power)
[30/45/240]
Ném một quả cầu lửa vào mục tiêu hiện tại gây 230/345/1200 (Ability power) sát thương phép và 2 (Ability Amp) cầu lửa nhỏ chia đều giữa mục tiêu và 2 kẻ địch ở gần, mỗi cầu lửa gây 40/60/300 (Ability power) sát thương phép.
Sau mỗi 4 lần thi triển, thay vào đó, triệu hồi Tibbers (Ability powerAbility Amp) đứng cạnh mục tiêu hiện tại, gây 270/405/1215 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

Sát Thương: 345 (Ability power)
[230/345/1200]
Sát Thương Phụ: 60 (Ability power)
[40/60/300]
Cho'Gath
Cho'Gath
Phóng ra một luồng sóng âm chói tai theo hình nón, gây 130/204/1597 (Ability powerHealth) sát thương phép. Nhận 260/380/986 (Ability powerHealth) Máu tối đa, trở nên to hơn và tăng kích thước của các luồng sóng âm sau đó.

Máu Ability power
[160/200/500]
Máu Health
[10/10/15]
Máu: 380 = 200% Ability power + 10% khởi đầu Health
Phóng ra một luồng sóng âm chói tai theo hình nón, gây 130/204/1597 (Ability powerHealth) sát thương phép. Nhận 270/476/2995 (Ability powerHealth) Máu tối đa, trở nên to hơn và tăng kích thước của các luồng sóng âm sau đó.

Máu Ability power
[50/80/500]
Máu Health
[22/22/77]
Máu: 476 = 80% Ability power + 22% khởi đầu Health
Miss Fortune
Miss Fortune
Bắn ra 8 loạt đạn về phía nhóm kẻ địch đông nhất trong 2 giây. Kẻ địch trúng đòn nhận 33/50/269 (Attack damage) sát thương vật lý từ viên đạn đầu tiên của mỗi loạt, và giảm 25% sát thương từ các viên đạn khác trong cùng loạt đạn.
Thưởng Trùm Sò: Bắn ra thêm 4 loạt đạn.
Bắn ra 9 loạt đạn về phía nhóm kẻ địch đông nhất trong 2 giây. Kẻ địch trúng đòn nhận 33/50/269 (Attack damage) sát thương vật lý từ viên đạn đầu tiên của mỗi loạt, và giảm 25% sát thương từ các viên đạn khác trong cùng loạt đạn.
Thưởng Trùm Sò: Bắn ra thêm 3 loạt đạn.
Renekton
Renekton
Gây 228/337/4955 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô, đồng thời gây hiệu ứng Thiêu ĐốtVết Thương Sâu lên chúng trong 5 giây. Nhận 400/550/30000 Máu tối đa.
Thi Triển Lần Đầu: Chuyển sang trạng thái điên cuồng khiến mỗi đòn đánh trúng 2 lần, gây tổng cộng 116/173/1485 (Attack damage) sát thương vật lý và có thể lướt đến các mục tiêu mới.
Thi Triển Lần Hai: Trạng thái điên cuồng giờ sẽ khiến mỗi đòn đánh sẽ trúng 3 lần, gây tổng cộng 178/267/2970 (Attack damage) sát thương vật lý Không thể thi triển lại lần nữa.
{{TFT_Keyword_Wound}}
Gây 228/337/4955 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô, đồng thời gây hiệu ứng Thiêu ĐốtVết Thương Sâu lên chúng trong 5 giây. Nhận 400/550/30000 Máu tối đa.
Thi Triển Lần Đầu: Chuyển sang trạng thái điên cuồng khiến mỗi đòn đánh trúng 2 lần, gây tổng cộng 116/173/1485 (Attack damage) sát thương vật lý và có thể lướt đến các mục tiêu mới.
Thi Triển Lần Hai: Trạng thái điên cuồng giờ sẽ khiến mỗi đòn đánh sẽ trúng 3 lần, gây tổng cộng 178/267/2970 (Attack damage) sát thương vật lý. Không thể thi triển lại lần nữa.
{{TFT_Keyword_Wound}}
Samira
Samira
Lướt về phía mục tiêu và bắn ra một loạt 20 (Ability Amp) viên đạn trong 2 giây chia đều giữa các kẻ địch trong phạm vi 3 ô. Mỗi viên đạn giảm đi 3 giáp và gây 54/81/2025 (Attack damage) sát thương vật lý, giảm đi 20% với mỗi ô khoảng cách từ Samira (Tổng Sát Thương: 1080/1620/40500 (Attack damage)).
Khi loạt đạn kết thúc, lướt về vị trí an toàn, đồng thời gây 300/450/6750 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.
Trong khi thi triển Kỹ Năng này, Samira trở nên Không Thể Cản Phá và có 12/12/100% (Ability power) Hút Máu Toàn Phần.

Số Viên Đạn: 20 = 20 + 3 với mỗi Ability Amp
Sát Thương Viên Đạn: 81 Attack damage
[90/90/1500]
Sát Thương Lướt: 450 Attack damage
[500/500/5000]
Attack Damage
60/90/135
Lướt về phía mục tiêu và bắn ra một loạt 20 (Ability Amp) viên đạn trong 2 giây chia đều giữa các kẻ địch trong phạm vi 3 ô. Mỗi viên đạn giảm đi 3 giáp và gây 59/88/2194 (Attack damage) sát thương vật lý, giảm đi 20% với mỗi ô khoảng cách từ Samira (Tổng Sát Thương: 1170/1755/43875 (Attack damage)).
Khi loạt đạn kết thúc, lướt về vị trí an toàn, đồng thời gây 325/488/7313 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.
Trong khi thi triển Kỹ Năng này, Samira trở nên Không Thể Cản Phá và có 12/12/100% (Ability power) Hút Máu Toàn Phần.

Số Viên Đạn: 20 = 20 + 2 với mỗi Ability Amp
Sát Thương Viên Đạn: 88 Attack damage
[90/90/1500]
Sát Thương Lướt: 488 Attack damage
[500/500/5000]
Attack Damage
65/98/146
Chiến Đội 0
Chiến Đội
Mỗi vòng đấu, tướng Chiến Đội độc nhất trao Hợp Kim cho R-080T, dựa trên cấp sao của họ. Mỗi Hợp Kim cho 14 Máu và 1 Sức Mạnh Phép Thuật.
Khi có 200 Hợp Kim, nó được nâng cấp thành T-43X!
(3) Triệu hồi R-080T!
(4) Bắn tia laser khổng lồ!
Hợp Kim với mỗi cấp sao: 0/0/0/0
Mỗi vòng đấu, tướng Chiến Đội độc nhất trao Hợp Kim cho R-080T, dựa trên cấp sao của họ. Mỗi Hợp Kim cho 11 Máu và 1 Sức Mạnh Phép Thuật.
Khi có 200 Hợp Kim, nó được nâng cấp thành T-43X!
(3) Triệu hồi R-080T!
(4) Bắn tia laser khổng lồ!
Hợp Kim với mỗi cấp sao: 0/0/0/0
Kim Ngưu 0
Kim Ngưu
Tướng Kim Ngưu nhận Khuếch Đại Sát Thương và có xác suất rơi ra vàng khi hạ gục kẻ địch.
Nếu bạn dùng 0 vàng cho lượt đổi hoặc XP trong một lượt, tăng vĩnh viễn Khuếch Đại Sát Thương và lượng vàng cần thiết cho lần thưởng tiếp theo. Lượt đổi được tính gấp đôi vào lượng vàng đã tiêu.
(Tướng Kim Ngưu bắt buộc phải tham gia giao tranh trong vòng trước)
(2) 13% Damage Amplification, 20% vàng
(4) 20% Damage Amplification, 50% vàng
(6) 25% Damage Amplification, 75% báu vật, 7% xác suất báu vật là một trang bị thành phần
Tướng Kim Ngưu nhận Khuếch Đại Sát Thương và có xác suất rơi ra vàng khi hạ gục kẻ địch.
Nếu bạn dùng 0 vàng cho lượt đổi hoặc XP trong một lượt, tăng vĩnh viễn Khuếch Đại Sát Thương và lượng vàng cần thiết cho lần thưởng tiếp theo. Lượt đổi được tính gấp đôi vào lượng vàng đã tiêu.
(Tướng Kim Ngưu bắt buộc phải tham gia giao tranh trong vòng trước)
(2) 12% Damage Amplification, 20% vàng
(4) 22% Damage Amplification, 60% vàng
(6) 30% Damage Amplification, 100% báu vật, 7% xác suất báu vật là một trang bị thành phần
Robot Bộc Phá 0
Robot Bộc Phá
Tướng Robot Bộc Phá phóng tên lửa gây sát thương phép vào một kẻ địch ở gần mỗi khi gây ra 400 sát thương. 8% sát thương gánh chịu được tính vào sát thương gây ra.
(2) 150 sát thương phép
(4) 325 sát thương phép
(6) Phóng hai quả tên lửa, mỗi quả gây 225 sát thương phép
Tướng Robot Bộc Phá phóng tên lửa gây sát thương phép vào một kẻ địch ở gần mỗi khi gây ra 400 sát thương. 8% sát thương gánh chịu được tính vào sát thương gây ra.
(2) 150 sát thương phép
(4) 325 sát thương phép
(6) Phóng hai quả tên lửa, mỗi quả gây 275 sát thương phép
Siêu Thú 0
Siêu Thú
Tại mỗi bậc, chọn 1 vũ khí cho 1 tướng Siêu Thú ngẫu nhiên sử dụng định kỳ trong giao tranh. Tướng Siêu Thú nhận thêm Giáp, Kháng Phép và Khuếch Đại Sát Thương.
(3) 10 ArmorMagic resist, 5% Damage Amplification, Choose a weapon
(5) 25 ArmorMagic resist, 10% Damage Amplification, Choose a weapon
(7) 35 ArmorMagic resist, 15% Damage Amplification, Choose a weapon
(10) 75 ArmorMagic resist, 25% Damage Amplification, Choose an ultimate weapon
Các vũ khí tăng tiến sức mạnh theo cấp sao của tướng Siêu Thú và vòng đấu.
Tại mỗi bậc, chọn 1 vũ khí cho 1 tướng Siêu Thú ngẫu nhiên sử dụng định kỳ trong giao tranh. Tướng Siêu Thú nhận thêm Giáp, Kháng Phép và Khuếch Đại Sát Thương.
(3) 10 ArmorMagic resist, 5% Damage Amplification, Choose a weapon
(5) 25 ArmorMagic resist, 10% Damage Amplification, Choose a weapon
(7) 35 ArmorMagic resist, 15% Damage Amplification, Choose a weapon
(10) 75 ArmorMagic resist, 25% Damage Amplification, Choose an ultimate weapon
Các vũ khí tăng tiến sức mạnh theo cấp sao của tướng Siêu Thú và giai đoạn.
Trùm Giả Lập 0
Trùm Giả Lập
Tướng Trùm Giả Lập mạnh nhất của bạn nâng cấp lên dạng tối thượng và nhận Máu, Sức Mạnh Phép Thuật và kỹ năng của tướng này đánh trúng nhiều kẻ địch hơn.
(2) 25% Health, 20 Ability power
(3) 33% Health, 30 Ability power
(4) Tất cả nâng cấp Trùm Giả Lập. Tướng Trùm Giả Lập mạnh nhất của bạn nhận 40% Health và 40 Ability power.
Tướng Trùm Giả Lập mạnh nhất của bạn nâng cấp lên dạng tối thượng và nhận Máu, Sức Mạnh Phép Thuật và kỹ năng của tướng này đánh trúng nhiều kẻ địch hơn.
(2) 25% Health, 20 Ability power
(3) 33% Health, 30 Ability power
(4) Nâng cấp tất cả Trùm Giả Lập. Tướng Trùm Giả Lập mạnh nhất của bạn nhận 40% Health và 40 Ability power.
Virus 0
Virus
Virus lây nhiễm vào cửa hàng của bạn với 10% xác suất tạo ra 1 tiểu bào. Khi được mua, nó sẽ hợp nhất và tăng 3% Máu tối đa và 4 Sức Mạnh Phép Thuật cho Zac mạnh nhất.
Virus lây nhiễm vào cửa hàng của bạn với 10% xác suất tạo ra 1 tiểu bào. Khi được mua, nó sẽ hợp nhất và tăng 3% Máu tối đa và 4 Sức Mạnh Phép Thuật cho Zac mạnh nhất (gấp đôi trong Xúc Xắc Siêu Tốc).
Ấn Xạ Thủ
Ấn Xạ Thủ
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Xạ Thủ.
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch làm giảm Giáp của chúng đi 1.
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Xạ Thủ.
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch làm giảm Giáp của chúng đi 2.
Áo Choàng Mờ Ám
Áo Choàng Mờ Ám
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 66% Máu, chủ sở hữu phân thân thành 3 bản sao với 25% Máu tối đa.
[Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, chủ sở hữu phân thân thành 3 bản sao với 33% Máu tối đa.
[Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Cuộn Số Hóa
Cuộn Số Hóa
Kỹ Năng và Đòn Đánh sẽ đánh dấu kẻ địch trong 5 giây. Hồi máu bằng 10% sát thương gây lên những kẻ địch bị đánh dấu.
Tướng khuyên dùng: Sejuani, Jax và Mordekaiser
+50
Armor
+50
Magic Resist
Kỹ Năng và Đòn Đánh sẽ đánh dấu kẻ địch trong 8 giây. Hồi máu bằng 12% sát thương gây lên những kẻ địch bị đánh dấu.
Tướng khuyên dùng: Sejuani, Jax và Mordekaiser
+55
Armor
+55
Magic Resist
Tụ Điện Bất Ổn
Tụ Điện Bất Ổn
+15%
Attack Damage
+25%
Attack Speed
+15%
Attack Damage
+20%
Attack Speed
Cung Số 3 Chiều
Cung Số 3 Chiều
Các đòn đánh Chí Mạng sẽ cho thêm 2 Năng Lượng. Sau khi thi triển Kỹ Năng, nhận 40% Tỉ Lệ Chí Mạng trong 5 giây.
Tướng khuyên dùng: Varus, Jhin và Zeri
+15%
Attack Speed
+20
Ability Power
+15
Mana
Các đòn đánh Chí Mạng sẽ cho thêm 2 Năng Lượng. Sau khi thi triển Kỹ Năng, nhận 60% Tỉ Lệ Chí Mạng trong 5 giây.
Tướng khuyên dùng: Varus, Jhin và Zeri
+25%
Attack Speed
+25
Ability Power
+15
Mana
Nanh Vuốt Phấn Khích
Nanh Vuốt Phấn Khích
Khi bạn gây sát thương lên kẻ địch, tích trữ 25% sát thương đã gây ra lên chúng. Sau 4 giây, gây lượng sát thương đã tích trữ lên mục tiêu và kẻ địch gần nhất dưới dạng sát thương vật lý.
Tướng khuyên dùng: Naafiri, Jhin và Varus
+30%
Attack Damage
+20
Ability Power
+15%
Omnivamp
Khi bạn gây sát thương lên kẻ địch, tích trữ 30% sát thương đã gây ra lên chúng. Sau 4 giây, gây lượng sát thương đã tích trữ lên mục tiêu và kẻ địch gần nhất dưới dạng sát thương vật lý.
Tướng khuyên dùng: Naafiri, Jhin và Varus
+30%
Attack Damage
+30
Ability Power
+15%
Omnivamp
Máy Ổn Định Xung Nhịp
Máy Ổn Định Xung Nhịp
+35%
Attack Damage
+35%
Critical Strike Chance
+30%
Attack Damage
+30%
Critical Strike Chance
Bóng Bán Dẫn
Bóng Bán Dẫn
Khi hiệu ứng bắt đầu giao tranh của tướng Can Trường kết thúc, 50% hiệu ứng đó sẽ được chuyển thành Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật và họ nhận thêm 25% Tốc Độ Đánh. Nhận 1 Illaoi và 1 Jax.
Khi hiệu ứng bắt đầu giao tranh của tướng Can Trường kết thúc, 50% hiệu ứng đó sẽ được chuyển thành Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật và họ nhận thêm 50% Tốc Độ Đánh. Nhận 1 Illaoi và 1 Jax.
Chạy Thử Nghiệm
Chạy Thử Nghiệm
Nhận 1 Người Đá Công Nghệ Cao với 1 bản sao của mỗi trang bị Công Nghệ Cao của bạn. Nó nhận thêm 1.5% Máu và 4% Sức Mạnh Công Kích với mỗi cấp sao của tướng Công Nghệ Cao. Nhận 1 Jhin và 1 Naafiri.
Nhận 1 Người Đá Công Nghệ Cao với 1 bản sao của mỗi trang bị Công Nghệ Cao của bạn. Nó nhận thêm 1% Máu và 2% Sức Mạnh Công Kích với mỗi cấp sao của tướng Công Nghệ Cao. Nhận 1 Jhin và 1 Naafiri.
Dây Chuyền Công Nghệ
Dây Chuyền Công Nghệ
Khi bắt đầu giao tranh, tối đa 3 tướng Công Nghệ Cao có mang 2 trang bị của bạn nhận 1 trang bị Công Nghệ Cao lý tưởng. Nhận 1 Jax và 1 Naafiri.
Khi bắt đầu giao tranh, tối đa 2 tướng Công Nghệ Cao có mang 2 trang bị của bạn nhận 1 trang bị Công Nghệ Cao lý tưởng. Nhận 1 Jax và 1 Naafiri.
Thăng Hoa Tột Đỉnh
Thăng Hoa Tột Đỉnh
Đội của bạn nhận 15% Khuếch Đại Sát Thương. Sau 15 giây, hiệu ứng này tăng thành 50% Khuếch Đại Sát Thương.
Đội của bạn nhận 15% Khuếch Đại Sát Thương. Sau 15 giây, hiệu ứng này tăng thành 45% Khuếch Đại Sát Thương.
Vòng Tròn Can Trường
Vòng Tròn Can Trường
Nhận 1 Ấn Can Trường và 1 Galio.
Nhận 1 Ấn Can Trường, 1 Sejuani và 1 Đai Khổng Lồ.
Vòng Tròn Chuyên Viên
Vòng Tròn Chuyên Viên
Nhận 1 Ấn Chuyên Viên và 1 Mordekaiser.
Nhận 1 Ấn Chuyên Viên, 1 Brand và 1 Nước Mắt Nữ Thần.
Vòng Tròn Cơ Điện
Vòng Tròn Cơ Điện
Nhận 1 Ấn Cơ Điện và 1 Elise.
Nhận 1 Ấn Cơ Điện, 1 Miss Fortune và 1 Kiếm B.F.
Vòng Tròn Liên Kích
Vòng Tròn Liên Kích
Nhận 1 Ấn Liên Kích và 1 Draven.
Nhận 1 Ấn Liên Kích, 1 Zeri và 1 Kiếm B.F.
Vòng Tròn Quân Sư
Vòng Tròn Quân Sư
Nhận 1 Ấn Quân Sư và 1 Yuumi.
Nhận 1 Ấn Quân Sư, 1 Yuumi và 1 Đai Khổng Lồ.
Vòng Tròn Tiên Phong
Vòng Tròn Tiên Phong
Nhận 1 Ấn Tiên Phong và 1 Braum.
Nhận 1 Ấn Tiên Phong, 1 Leona và 1 Đai Khổng Lồ.
Vòng Tròn Xạ Thủ
Vòng Tròn Xạ Thủ
Nhận 1 Ấn Xạ Thủ và 1 Jinx.
Nhận 1 Ấn Xạ Thủ, 1 Aphelios và 1 Cung Gỗ.
Vòng Tròn Đao Phủ
Vòng Tròn Đao Phủ
Nhận 1 Ấn Đao Phủ và 1 Rengar.
Nhận 1 Ấn Đao Phủ, 1 Zed và 1 Găng Đấu Tập.
Vòng Tròn Đấu Sĩ
Vòng Tròn Đấu Sĩ
Nhận 1 Ấn Đấu Sĩ và 1 Gragas.
Nhận 1 Ấn Đấu Sĩ, 1 Gragas và 1 Đai Khổng Lồ.
Vòng Tròn Đồ Tể
Vòng Tròn Đồ Tể
Nhận 1 Ấn Đồ Tể và 1 Jarvan.
Nhận 1 Ấn Đồ Tể, 1 Zed và 1 Găng Đấu Tập.
Vương Miện Cơ Điện
Vương Miện Cơ Điện
Nhận 1 Ấn Cơ Điện, 1 Ngọn Giáo Shojin và 1 Jhin.
Nhận 1 Ấn Cơ Điện, 1 Ngọn Giáo Shojin và 1 Elise.
tactics.tools isn't endorsed by Riot Games and doesn't reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing Riot Games properties. Riot Games, and all associated properties are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc.