Tools
Datamined changes from current PBE release. Be aware that these changes are tentative and they might be changed or even reverted prior to the live patch.
Datamining only captures numerical changes. It doesn't capture changes to mechanics and bugfixes that may also significantly affect balance.
Due to the nature of how the datamining works it may also includes some of the changes that are already added to the live version in the most recent patch.
Updated: Oct 15 7PM
Live
PBE
Malphite
Malphite
Health
700/1260/2268
Health
750/1350/2430
Kobuko
Kobuko
Nhận 325/375/450 (Ability power) Lá Chắn trong 3 giây. Đòn đánh tiếp theo gây thêm 244/384/622 (Attack damageHealth) sát thương vật lý và Làm Choáng trong 1.5 giây.

Lá Chắn: 375 = 375 Ability power
[325/375/450]
Mana
20 / 70
Nhận 325/425/500 (Ability power) Lá Chắn trong 3 giây. Đòn đánh tiếp theo gây thêm 244/384/622 (Attack damageHealth) sát thương vật lý và Làm Choáng trong 1.5 giây.

Lá Chắn: 425 = 425 Ability power
[325/425/500]
Mana
30 / 85
Kog'Maw
Kog'Maw
Nội Tại: Đòn đánh gây thêm 50/75/120 (Ability power) sát thương phép. Tăng Tốc Độ Đánh tối đa lên 6.
Kích Hoạt: Đòn đánh tiếp theo gây thêm 55/85/130 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và 2 kẻ địch gần nhất, sau đó gây 30% Cào XéPhân Tách lên chúng trong 4 giây. Khi thi triển, nhận 15% Tốc Độ Đánh cho đến hết giao tranh.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Phân Tách: Giảm Giáp

Sát Thương Trên Đòn Đánh
[50/75/120]
Nội Tại: Đòn đánh gây thêm 44/66/110 (Ability power) sát thương phép. Tăng Tốc Độ Đánh tối đa lên 6.
Kích Hoạt: Đòn đánh tiếp theo gây thêm 55/85/130 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và 2 kẻ địch gần nhất, sau đó gây 30% Cào XéPhân Tách lên chúng trong 4 giây. Khi thi triển, nhận 15% Tốc Độ Đánh cho đến hết giao tranh.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Phân Tách: Giảm Giáp

Sát Thương Trên Đòn Đánh
[44/66/110]
Rammus
Rammus
Nhận 475/575/675 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Nhảy tới khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô, gây 48/72/120 (ArmorMagic resist) sát thương phép và Khiêu Khích kẻ địch trúng đòn. Nhận 15/25/35 (Ability power) Máu tối đa với mỗi kẻ địch bị Khiêu Khích.
Khi Lá Chắn bị phá, bắn gai vào 3 kẻ địch gần nhất, gây lại cùng lượng sát thương và Làm Choáng chúng trong 1/1.25/1.5 giây.

Giá trị lá chắn
[475/575/675]
Máu Với Mỗi Kẻ Địch Bị Khiêu Khích
[15/25/35]
Nhận 525/625/725 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Nhảy tới khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô, gây 48/72/120 (ArmorMagic resist) sát thương phép và Khiêu Khích kẻ địch trúng đòn. Nhận 15/35/55 (Ability power) Máu tối đa với mỗi kẻ địch bị Khiêu Khích.
Khi Lá Chắn bị phá, bắn gai vào 3 kẻ địch gần nhất, gây lại cùng lượng sát thương và Làm Choáng chúng trong 1/1.25/1.5 giây.

Giá trị lá chắn
[525/625/725]
Máu Với Mỗi Kẻ Địch Bị Khiêu Khích
[15/35/55]
Udyr
Udyr
Nhanh chóng tung 3 đòn đánh. Mỗi đòn đánh hồi cho Udyr 140/180/230 (Ability power) Máu và gây thêm 35/50/80 (Attack damage) sát thương lên các kẻ địch trong bán kính 1 ô.

Hồi Máu: 180 (Ability power)
[140/180/230]
Nhanh chóng tung 3 đòn đánh. Mỗi đòn đánh hồi cho Udyr 140/190/250 (Ability power) Máu và gây thêm 35/50/80 (Attack damage) sát thương lên các kẻ địch trong bán kính 1 ô.

Hồi Máu: 190 (Ability power)
[140/190/250]
Ashe
Ashe
Mana
0 / 80
Mana
0 / 70
Leona
Leona
Nhận 600/750/2000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây và gây 60/90/960 (ArmorMagic resist) sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 2 ô.
Bắn ra các tia sáng mặt trời xuyên qua kẻ địch trong phạm vi 3 ô. Mỗi tia đánh cắp 3 (Potential) Giáp & Kháng Phép và gây 30/48/300 (ArmorMagic resist) sát thương phép.

Lá Chắn: 750 (Ability power)
[600/750/2000]
Nhận 650/775/2000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây và gây 60/90/960 (ArmorMagic resist) sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 2 ô.
Bắn ra các tia sáng mặt trời xuyên qua kẻ địch trong phạm vi 3 ô. Mỗi tia đánh cắp 3 (Potential) Giáp & Kháng Phép và gây 30/48/300 (ArmorMagic resist) sát thương phép.

Lá Chắn: 775 (Ability power)
[650/775/2000]
Volibear
Volibear
Attack Damage
75/113/169
Attack Damage
78/117/176
Ekko
Ekko
Health
1100/1980/3564
Health
950/1710/3078
Yone
Yone
Nội Tại: Đòn đánh cho 5/5/25% Tốc Độ Đánh và Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn, đồng thời lần lượt gây thêm 25/40/400 (Attack damage) sát thương chuẩn và 100/160/999 (Ability power) sát thương phép.
Kích Hoạt: Phóng ra 1 vọng âm về phía 2 kẻ địch xa nhất, gây 120/180/9999 (Attack damage) sát thương vật lý và Làm Choáng các kẻ địch trúng đòn trong thoáng chốc.

Sát Thương Ra Đòn: 180 (Attack damage)
[120/180/9999]
Nội Tại: Đòn đánh cho 5/5/25% Tốc Độ Đánh và Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn, đồng thời lần lượt gây thêm 25/40/400 (Attack damage) sát thương chuẩn và 100/160/999 (Ability power) sát thương phép.
Kích Hoạt: Phóng ra 1 vọng âm về phía 2 kẻ địch xa nhất, gây 140/210/9999 (Attack damage) sát thương vật lý và Làm Choáng các kẻ địch trúng đòn trong thoáng chốc.

Sát Thương Ra Đòn: 210 (Attack damage)
[140/210/9999]
Bóng Ma 0
Bóng Ma
Mỗi 4 giây, Hắc Giới tấn công 3 kẻ địch gần nhất, gây tổng lượng sát thương phép bằng một phần sát thương gây ra bởi các tướng Bóng Ma kể từ lần kích hoạt trước đó.
Tướng Bóng Ma thấp Máu nhất của bạn hồi lại 18% sát thương gây ra bởi các tướng Bóng Ma và Hắc Giới.
(2) 20% sát thương.
(4) 40% sát thương.
(6) 60% sát thương.
Mỗi 4 giây, Hắc Giới tấn công 3 kẻ địch gần nhất, gây tổng lượng sát thương phép bằng một phần sát thương gây ra bởi các tướng Bóng Ma kể từ lần kích hoạt trước đó.
Tướng Bóng Ma thấp Máu nhất của bạn hồi lại 18% sát thương gây ra bởi các tướng Bóng Ma và Hắc Giới.
(2) 20% sát thương.
(4) 45% sát thương.
(6) 60% sát thương.
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Tướng Bắn Tỉa nhận Khuếch Đại Sát Thương, tăng lên với những mục tiêu ở xa.
(2) 13% Damage Amplification; +3% Damage Amplification mỗi ô
(3) 16% Damage Amplification; +5% Damage Amplification mỗi ô
(4) 22% Damage Amplification; +7% Damage Amplification mỗi ô
(5) 25% Damage Amplification; +10% Damage Amplification mỗi ô
Tướng Bắn Tỉa nhận Khuếch Đại Sát Thương, tăng lên với những mục tiêu ở xa.
(2) 13% Damage Amplification; +3% Damage Amplification mỗi ô
(3) 18% Damage Amplification; +5% Damage Amplification mỗi ô
(4) 25% Damage Amplification; +7% Damage Amplification mỗi ô
(5) 25% Damage Amplification; +10% Damage Amplification mỗi ô
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Tướng Phù Thủy nhận thêm Sức Mạnh Phép Thuật.
Nếu 1 kẻ địch tử trận sau khi nhận sát thương từ Phù Thủy, gây sát thương bằng một phần Máu tối đa của kẻ địch đó lên 1 kẻ địch khác.
(2) 20% Ability power; 8% Health tối đa
(4) 50% Ability power; 10% Health tối đa
(6) 80% Ability power; 12% Health tối đa lên 2 kẻ địch
Tướng Phù Thủy nhận thêm Sức Mạnh Phép Thuật.
Nếu 1 kẻ địch tử trận sau khi nhận sát thương từ Phù Thủy, gây sát thương bằng một phần Máu tối đa của kẻ địch đó lên 1 kẻ địch khác.
(2) 20% Ability power; 8% Health tối đa
(4) 55% Ability power; 10% Health tối đa
(6) 80% Ability power; 12% Health tối đa lên 2 kẻ địch
Quân Sư 0
Quân Sư
Bắt Đầu Giao Tranh: Các đồng minh ở 2 hàng trên nhận lá chắn trong 15 giây. Các đồng minh ở 2 hàng sau nhận thêm Khuếch Đại Sát Thương. Các tướng Quân Sư nhận được gấp 3.
(2) 150 Lá Chắn; 4% Damage Amplification
(3) 225 Lá Chắn; 6% Damage Amplification
(4) 350 Lá Chắn; 10% Damage Amplification
(5) 450 Lá Chắn; 14% Damage Amplification
Bắt Đầu Giao Tranh: Các đồng minh ở 2 hàng trên nhận lá chắn trong 15 giây. Các đồng minh ở 2 hàng sau nhận thêm Khuếch Đại Sát Thương. Các tướng Quân Sư nhận được gấp 3.
(2) 150 Lá Chắn; 4% Damage Amplification
(3) 200 Lá Chắn; 6% Damage Amplification
(4) 300 Lá Chắn; 10% Damage Amplification
(5) 400 Lá Chắn; 14% Damage Amplification
Tinh Võ Sư 0
Tinh Võ Sư
Tướng Tinh Võ Sư nhận thêm Máu, và được tăng Sức Mạnh Công Kích & Sức Mạnh Phép Thuật mỗi giây, tối đa 8 cộng dồn. Khi đạt cộng dồn tối đa, gây thêm sát thương chuẩn.
Kim Cương: Đánh bại 10 người chơi trong giao tranh.
TỐI ĐA TINH LỰC.
(2) 120 Health, 1% Attack damageAbility power, +10% sát thương
(4) 240 Health, 2% Attack damageAbility power, +16% sát thương
(6) 425 Health, 3% Attack damageAbility power, +22% sát thương
(8) 600 Health, 4% Attack damageAbility power, +28% sát thương
Tướng Tinh Võ Sư nhận thêm Máu, và được tăng Sức Mạnh Công Kích & Sức Mạnh Phép Thuật mỗi giây, tối đa 8 cộng dồn. Khi đạt cộng dồn tối đa, gây thêm sát thương chuẩn.
Kim Cương: Đánh bại 10 người chơi trong giao tranh.
TỐI ĐA TINH LỰC.
(2) 120 Health, 1% Attack damageAbility power, +10% sát thương
(4) 240 Health, 2.5% Attack damageAbility power, +16% sát thương
(6) 425 Health, 4% Attack damageAbility power, +22% sát thương
(8) 600 Health, 4% Attack damageAbility power, +28% sát thương
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo
Nhận 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây.
Nhận 7% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây.
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô
Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Thịnh Nộ Thủy Quái
Thịnh Nộ Thủy Quái
Đòn đánh cho 3% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 20 đòn đánh. Sau 20 đòn đánh, nhận 40% Tốc Độ Đánh.
Đòn đánh cho 4% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 15 đòn đánh. Sau 15 đòn đánh, nhận 40% Tốc Độ Đánh.
Cung Xanh
Cung Xanh
Gây sát thương vật lý sẽ khiến kẻ địch phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Phân Tách: Giảm Giáp
Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Phân Tách: Giảm Giáp
Phán Quyết Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo Ánh Sáng
Nhận 12% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây.
Nhận 13% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây.
Dao Phục Hận Icathia
Trượng Hư Vô Ánh Sáng
Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Cào Xé cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Cung Cuồng Phong
Thịnh Nộ Thủy Quái Ánh Sáng
Đòn đánh cho 6% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 20 đòn đánh. Sau 20 đòn đánh, nhận 80% Tốc Độ Đánh.
Đòn đánh cho 8% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 20 đòn đánh. Sau 20 đòn đánh, nhận 80% Tốc Độ Đánh.
Cung Xanh Vĩnh Hằng
Cung Xanh Ánh Sáng
Sát thương vật lý gây 30% Phân Tách lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Phân Tách: Giảm Giáp
Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Phân Tách cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Phân Tách: Giảm Giáp
Ấn Can Trường
Ấn Can Trường
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Can Trường.
Nhận 15% Giáp thành Sức Mạnh Công Kích.
Nhận 15% Kháng Phép thành Sức Mạnh Phép Thuật.
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Can Trường.
Nhận 10% Giáp thành Sức Mạnh Công Kích.
Nhận 10% Kháng Phép thành Sức Mạnh Phép Thuật.
Ấn Hộ Vệ
Ấn Hộ Vệ
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hộ Vệ.
Khi lá chắn trên người chủ sở hữu tan vỡ, hồi máu cho chủ sở hữu và đồng minh gần nhất bằng 20% giá trị của lá chắn ban đầu.
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hộ Vệ.
Khi lá chắn trên người chủ sở hữu tan vỡ, hồi máu cho chủ sở hữu và đồng minh gần nhất bằng 15% giá trị của lá chắn ban đầu.
Kính Nhắm Thiện Xạ
Kính Nhắm Thiện Xạ
Tăng Range 2 Tầm Đánh. Nhận 9% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi ô khoảng cách từ chủ sở hữu đến mục tiêu.
Tăng Range 1 Tầm Đánh. Nhận 9% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi ô khoảng cách từ chủ sở hữu đến mục tiêu.
Giáp Đại Hãn
Giáp Đại Hãn
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 10 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 1 vàng và tiếp tục nhận Gold 1 vàng mỗi 10 giây.
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 10 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 1 vàng và tiếp tục cho thêm Gold 1 vàng sau mỗi 10 giây.
Kiếm của Tay Bạc
Kiếm của Tay Bạc
Cho Attack speed 1% Tốc Độ Đánh cộng thêm với mỗi Gold vàng đang sở hữu (tối đa Gold 30 vàng).
Mỗi đòn đánh có 5% tỉ lệ rơi ra Gold 1 vàng.
Nhận Attack speed 1% Tốc Độ Đánh cộng thêm với mỗi Gold vàng đang sở hữu (tối đa Gold 30 vàng).
Giáp Đại Hãn
Giáp Đại Hãn
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 10 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 3 vàng và tiếp tục nhận Gold 1 vàng mỗi 10 giây.
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 10 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 3 vàng và tiếp tục cho thêm Gold 3 vàng sau mỗi 10 giây.
Kiếm của Tay Bạc
Kiếm của Tay Bạc
Cho Attack speed 2% Tốc Độ Đánh cộng thêm với mỗi Gold vàng đang sở hữu (tối đa Gold 15 vàng).
Mỗi đòn đánh có 10% tỉ lệ rơi ra Gold 1 vàng.
Nhận Attack speed 2% Tốc Độ Đánh cộng thêm với mỗi Gold vàng đang sở hữu (tối đa Gold 15 vàng).
Cánh Tay Kim Cương
Cánh Tay Kim Cương
Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 50% Máu, trở nên miễn nhiễm trong 1.5 giây và cho Gold 2 vàng.
[Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
1 lần mỗi giao tranh: Khi còn 50% Máu, trở nên bất tử trong 1.5 giây và cho Gold 2 vàng.
Biệt Đội Tí Hon
Biệt Đội Tí Hon
Khi triển khai 3 hoặc ít hơn tướng Vệ Binh Tinh Tú, tăng hiệu ứng thưởng Vệ Binh Tinh Tú thêm 100%. Nhận 1 Syndra và 1 Rell.
Khi triển khai 3 tướng Vệ Binh Tinh Tú trở xuống, tăng hiệu ứng thưởng Vệ Binh Tinh Tú thêm 100%. Nhận 1 Syndra và 1 Rell.
Cuồng Huyết
Cuồng Huyết
Tướng của bạn nhận 12 - 30% Khuếch Đại Sát Thương dựa theo Máu đã mất. Nhận Khuếch Đại Sát Thương Tối Đa ở 30% Máu.
Tướng của bạn nhận 12 - 25% Khuếch Đại Sát Thương dựa theo Máu đã mất. Nhận Khuếch Đại Sát Thương Tối Đa ở 30% Máu.
Hồi Máu Vượt Trội
Hồi Máu Vượt Trội
Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 110 sát thương vật lý và hồi máu tương đương 50% sát thương. Lượng máu hồi còn thừa sẽ được chuyển thành lá chắn, tối đa 300 Máu.
Mỗi đòn đánh thứ ba gây 110% sát thương và hồi máu tương đương 60% lượng sát thương đó. Lượng hồi máu phụ trội sẽ được chuyển thành lá chắn, tối đa 400 Máu.
Linh Thú Vào Bếp
Linh Thú Vào Bếp
Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên. Sau 6 vòng giao tranh người chơi, nhận 1 Áo Choàng Chiến Thuật.
Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên. Sau 6 vòng giao tranh, nhận 1 Áo Choàng Chiến Thuật.
Lõi Tesla
Lõi Tesla
Mỗi đồng minh mang 3 trang bị sẽ phóng ra 2 tia sét mỗi 5 giây, gây 260 - 320 sát thương phép dựa theo giai đoạn.
Mỗi đồng minh mang 3 trang bị sẽ phóng ra 2 tia sét mỗi 5 giây, gây 240 - 270 sát thương phép dựa theo giai đoạn.
Nhất Thống I
Nhất Thống I
Tướng của bạn nhận 1.5% Sức Mạnh Công Kích và 1.5% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Tộc/Hệ không phải duy nhất được kích hoạt trong đội hình.
Nhận 1.5% Sức Mạnh Công Kích và 1.5% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Tộc/Hệ không phải duy nhất được kích hoạt trong đội hình.
Nắm Rõ Đối Thủ
Nắm Rõ Đối Thủ
Tướng của bạn gây thêm 10% sát thương.
Sát thương cộng thêm tăng thành 18% nếu bạn và đối thủ kích hoạt cùng tộc hệ bất kỳ.
Đội của bạn nhận 10% Khuếch Đại Sát Thương.
Nhận 18% Khuếch Đại Sát Thương nếu bạn và đối thủ kích hoạt trùng tộc/hệ bất kỳ.
Sách Lược
Sách Lược
Đánh dấu 1 ô với mỗi tướng Quân Sư được triển khai. Các đồng minh đứng trên ô được đánh dấu nhận 150 Máu và 12% Khuếch Đại Sát Thương, tướng Quân Sư nhận nhiều hơn 100%. Nhận 1 Janna và Ziggs.
Đánh dấu 1 ô với mỗi tướng Quân Sư được triển khai. Các đồng minh đứng trên ô được đánh dấu nhận 150 Máu và 10% Khuếch Đại Sát Thương, tướng Quân Sư nhận nhiều hơn 100%. Nhận 1 Janna và Ziggs.
Sức Sống Mới I
Sức Sống Mới I
Sau 10 giây giao tranh, đơn vị của bạn được hồi 40% Máu đã mất.
Sau 10 giây giao tranh, đội của bạn hồi lại 40% Máu đã mất.
Thăng Hoa
Thăng Hoa
Sau 15 giây giao tranh, các tướng của bạn nhận thêm 60% Khuếch Đại Sát Thương.
Sau 15 giây giao tranh, nhận thêm 60% Khuếch Đại Sát Thương.
Xưng Vương Toàn Giải
Xưng Vương Toàn Giải
Tướng Đô Vật nhận 5% Tốc Độ Đánh. Mỗi khi bạn thắng giao tranh người chơi, các tướng Đô Vật trở nên to lớn hơn và vĩnh viễn tăng 2% Sức Mạnh Công Kích & 30 Máu. Nhận 1 Dr. Mundo và 1 Gnar.
(Tổng: 0% SMCK; 0 Máu)
Tướng Đô Vật nhận 5% Tốc Độ Đánh. Mỗi khi bạn thắng giao tranh người chơi, các tướng Đô Vật trở nên to lớn hơn và vĩnh viễn tăng 2% Sức Mạnh Công Kích & 20 Máu. Nhận 1 Dr. Mundo và 1 Gnar.
(Tổng: 0% SMCK; 0 Máu)
Bí Thuật Tối Thượng
Nhận 20% Sức Mạnh Phép Thuật, và vĩnh viễn nhận thêm 1% mỗi 2 lần tham gia hạ gục. (Hiện tại: 0% Ability power)
Nhận 15% Sức Mạnh Phép Thuật, và vĩnh viễn nhận thêm 1% mỗi 2 lần tham gia hạ gục. (Hiện tại: 0% Ability power)
Chống Chịu
Sát thương nhận vào mỗi lần sẽ giảm đi 25.
Giảm sát thương gánh chịu đi 25.
Cuồng Nộ Đột Phá
Nhận 25% Tốc Độ Đánh. Khi tướng Thức Tỉnh còn lại của bạn tử trận, nhận 300% Tốc Độ Đánh giảm dần trong vòng 4 giây. Nếu tướng này tử trận trước, tăng tốc đánh cho tướng Thức Tỉnh còn lại.
Nhận 30% Tốc Độ Đánh. Khi tướng Thức Tỉnh còn lại của bạn tử trận, nhận 300% Tốc Độ Đánh giảm dần trong vòng 4 giây. Nếu tướng này tử trận trước, tăng tốc đánh cho tướng Thức Tỉnh còn lại.
Cú Đấm Phá Giáp
Kỹ năng của Vi giờ sẽ tạo lá chắn trong 4 giây thay vì hồi máu, nhưng lá chắn được tăng thêm 25%. Khi được chuyển hóa, ra đòn nhanh 4 lần, mỗi đòn đánh sẽ giảm chống chịu của mục tiêu đi 5.
Kỹ năng của Vi giờ sẽ tạo lá chắn trong 4 giây thay vì hồi máu, nhưng lá chắn được tăng thêm 30%. Khi được chuyển hóa, ra đòn nhanh 4 lần, mỗi đòn đánh sẽ giảm chống chịu của mục tiêu đi 5.
Fairy Tail
Khi thi triển, tạo ra 2 tiên linh, mỗi tiên linh gây 80 - 275 (dựa theo Giai Đoạn) sát thương phép lên mục tiêu trong vòng 8 giây tiếp theo.
Khi thi triển, tạo ra 2 tiên linh, mỗi tiên linh gây 75 - 260 (dựa theo Giai Đoạn) sát thương phép lên mục tiêu trong vòng 8 giây tiếp theo.
Không Thể Cản Phá
Nhận 150 Máu và miễn nhiễm khống chế. Lao tới các mục tiêu mới, Làm Choáng kẻ địch trên đường đi trong 1 giây.
Nhận 100 Máu và miễn nhiễm khống chế. Lao tới các mục tiêu mới, Làm Choáng kẻ địch trên đường đi trong 0.75 giây.
Mê Mạo Hiểm
(0) Mạng hạ gục hồi lại 15% Máu tối đa và tăng 40% Tốc Độ Đánh trong 2 giây.
(0) 40% Attack speed khi có mạng hạ gục. Hành quyết những kẻ địch còn dưới 10% Máu.
(0) Mạng hạ gục hồi lại 15% Máu tối đa và tăng 40% Tốc Độ Đánh trong 3 giây.
(0) 40% Attack speed khi có mạng hạ gục. Hành quyết những kẻ địch còn dưới 10% Máu.
Phi Tiêu Đeo Đuổi
Mỗi 10 Năng Lượng Ahri nhận được, cô bắn ra phi tiêu lửa hồ ly về phía mục tiêu của mình, gây sát thương phép bằng 5% sát thương kỹ năng.
Mỗi 10 Năng Lượng Ahri nhận được, cô bắn ra phi tiêu lửa hồ ly về phía mục tiêu của mình, gây sát thương phép bằng 6% sát thương kỹ năng.
Phòng Thủ Tuyệt Hảo
Mỗi khi ban hoặc nhận lá chắn, bổ sung 140% giá trị của lá chắn đó thành sát thương vật lý cộng thêm trên đòn đánh kế tiếp.
Mỗi khi ban hoặc nhận lá chắn, bổ sung 100% giá trị của lá chắn đó thành sát thương vật lý cộng thêm trên đòn đánh kế tiếp.
Pin Tâm Trí
Lần thi triển đầu tiên mỗi giao tranh cho 5 Hồi Năng Lượng và 30% Sức Mạnh Phép Thuật.
Sau lần thi triển đầu tiên mỗi giao tranh, cho 5 Hồi Phục Năng Lượng và 30% Sức Mạnh Phép Thuật.
Siêu Khủng Khiếp
Jinx nhận 20% Sức Mạnh Công Kích. Mỗi lần tung chiêu thứ 3 có phạm vi lớn gấp đôi và chia thêm 50% sát thương lên những kẻ địch trúng đòn.
Jinx nhận 30% Sức Mạnh Công Kích. Mỗi lần tung chiêu thứ 3 có phạm vi lớn gấp đôi và chia thêm 50% sát thương lên những kẻ địch trúng đòn.
tactics.tools isn't endorsed by Riot Games and doesn't reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing Riot Games properties. Riot Games, and all associated properties are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc.