Tools
Datamined changes from current PBE release. Be aware that these changes are tentative and they might be changed or even reverted prior to the live patch.
Datamining only captures numerical changes. It doesn't capture changes to mechanics and bugfixes that may also significantly affect balance.
Due to the nature of how the datamining works it may also includes some of the changes that are already added to the live version in the most recent patch.
Updated: Aug 13 12AM
Live
PBE
Aatrox
Aatrox
Hồi lại 126/152/194 (Ability powerHealth) Máu và gây 125/190/280 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại. Lượng hồi máu và sát thương gây ra có thể tăng tối đa 100% dựa trên Máu đã mất của Aatrox.
Hồi lại 126/152/194 (Ability powerHealth) Máu và gây 125/190/280 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại. Lượng hồi máu và sát thương gây ra có thể tăng thêm tối đa 100% dựa trên Máu đã mất của Aatrox.
Garen
Garen
Hồi lại 386/461/571 (HealthAbility power) máu và gây 150/226/352 (HealthAttack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu.
Nhận 1 cộng dồn khi thi triển. Mỗi cộng dồn cho 11/13/15 (Potential) Máu tối đa.

Máu Vĩnh Viễn: 13 = 4 + 3 Health mỗi Potential
[2/4/6]
Hồi lại 386/461/571 (HealthAbility power) máu và gây 150/226/352 (HealthAttack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu.
Nhận 1 cộng dồn khi thi triển. Mỗi cộng dồn cho 14/16/18 (Potential) Máu tối đa.

Máu Vĩnh Viễn: 16 = 4 + 4 Health mỗi Potential
[2/4/6]
Kayle
Kayle
Nội Tại: Đòn đánh gây thêm 33/50/75 (Ability power) sát thương phép. Nhận thêm sức mạnh dựa trên cấp Linh Thú của bạn.
Cấp 6: Mỗi đòn đánh thứ 3 phóng ra 1 sóng năng lượng gây 55/85/125 (Ability power) sát thương phép và gây 20% Cào Xé lên kẻ địch trong 3 giây.
Cấp 9: Mỗi đòn đánh đều phóng ra sóng năng lượng. Sóng năng lượng tỏa đi xa hơn.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép

Sát Thương Sóng: 85 (Ability power)
[55/85/125]
Nội Tại: Đòn đánh gây thêm 33/50/75 (Ability power) sát thương phép. Nhận thêm sức mạnh dựa trên cấp Linh Thú của bạn.
Cấp 6: Mỗi đòn đánh thứ 3 phóng ra 1 sóng năng lượng gây 50/75/110 (Ability power) sát thương phép và gây 20% Cào Xé lên kẻ địch trong 3 giây.
Cấp 9: Mỗi đòn đánh đều phóng ra sóng năng lượng. Sóng năng lượng tỏa đi xa hơn.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép

Sát Thương Sóng: 75 (Ability power)
[50/75/110]
Lucian
Lucian
Bắn ra 4 phát đạn về phía mục tiêu. Mỗi phát đạt gây 85/130/200 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Với mỗi phát đạn trượt mục tiêu, hồi lại 10 năng lượng.

Sát Thương: 130 (Ability power)
[85/130/200]
Bắn ra 4 phát đạn về phía mục tiêu. Mỗi phát đạt gây 85/130/225 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Với mỗi phát đạn trượt mục tiêu, hồi lại 8/8/15 năng lượng.

Sát Thương: 130 (Ability power)
[85/130/225]
Năng lượng Hoàn trả
[8/8/15]
Dr. Mundo
Dr. Mundo
Nội Tại: Mỗi 7 giây, đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm 114/190/332 (Attack damageHealth) sát thương vật lý.
Kích Hoạt: Tăng 325/380/450 (Ability power) máu tối đa trong 1.5 giây và ngay lập tức kích hoạt nội tại.

Hồi Máu: 380 (Ability power)
[325/380/450]
Nội Tại: Mỗi 7 giây, đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm 114/190/332 (Attack damageHealth) sát thương vật lý.
Kích Hoạt: Tăng 300/350/420 (Ability power) máu tối đa trong 1.5 giây và ngay lập tức kích hoạt nội tại.

Hồi Máu: 350 (Ability power)
[300/350/420]
Gangplank
Gangplank
Gây 320/480/875 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch thấp máu nhất trong phạm vi 2 (Range) ô. Nếu mục tiêu bị hạ gục, có 40% Ability power tỉ lệ nhận 1 vàng.

Sát Thương: 480 (Attack damage)
[320/480/875]
Gây 285/430/775 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch thấp máu nhất trong phạm vi 2 (Range) ô. Nếu mục tiêu bị hạ gục, có 40% Ability power tỉ lệ nhận 1 vàng.

Sát Thương: 430 (Attack damage)
[285/430/775]
Jhin
Jhin
Attack Speed
0.85
Attack Speed
0.90
Kai'Sa
Kai'Sa
Nội Tại: Mạng hạ gục sẽ cho vĩnh viễn 1% Sức Mạnh Công Kích.
Kích Hoạt: Bắn ra 8 tên lửa, chia đều cho mục tiêu và các kẻ địch xung quanh. Mỗi tên lửa gây 41/63/94 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý.

Sát Thương: 63 = 55 (Attack damage) + 8 (Ability power)
[35/55/80]
Nội Tại: Mạng hạ gục sẽ cho vĩnh viễn 1% Sức Mạnh Công Kích.
Kích Hoạt: Bắn ra 8 tên lửa, chia đều cho mục tiêu và các kẻ địch xung quanh. Mỗi tên lửa gây 44/65/104 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý.

Sát Thương: 65 = 57 (Attack damage) + 8 (Ability power)
[38/57/90]
Katarina
Katarina
Dịch chuyển tới kẻ địch thấp máu nhất trong phạm vi 2 ô và gây 140/210/325 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 1 ô.
Dịch chuyển lần nữa, gây 55/82/127 (Ability powerPotential) sát thương phép.

Sát Thương: 210 (Ability power)
[140/210/325]
Sát Thương Dịch Chuyển Lần Tiếp Theo: 82 (Ability powerPotential) = 13% mỗi Potential 210
Dịch chuyển tới kẻ địch thấp máu nhất trong phạm vi 2 ô và gây 130/200/300 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 1 ô.
Dịch chuyển lần nữa, gây 51/78/117 (Ability powerPotential) sát thương phép.

Sát Thương: 200 (Ability power)
[130/200/300]
Sát Thương Dịch Chuyển Lần Tiếp Theo: 78 (Ability powerPotential) = 13% mỗi Potential 200
Kobuko
Kobuko
Nhận 325/375/450 (Ability power) Lá Chắn trong 3 giây. Đòn đánh tiếp theo gây thêm 244/384/622 (Attack damageHealth) sát thương vật lý và Làm Choáng trong 1.75 giây.
Nhận 325/375/450 (Ability power) Lá Chắn trong 3 giây. Đòn đánh tiếp theo gây thêm 244/384/622 (Attack damageHealth) sát thương vật lý và Làm Choáng trong 1.5 giây.
Lux
Lux
Bắn 1 quả cầu năng lượng về phía khu vực tập trung nhiều kẻ địch nhất có bao gồm mục tiêu. Khi đến đích, gây 20% Cào Xé lên kẻ địch trong bán kính 1 ô trong 5 giây và gây 300/450/700 (Ability power) sát thương phép chia đều lên chúng, cộng thêm 90/135/210 (Ability power) sát thương phép lên mỗi kẻ địch.
Bắn 1 quả cầu năng lượng về phía khu vực tập trung nhiều kẻ địch nhất có bao gồm mục tiêu. Khi đến đích, gây 20% Cào Xé lên kẻ địch trong bán kính 1 ô trong 5 giây và gây 300/450/700 (Ability power) sát thương phép chia đều lên chúng, cộng thêm 90/135/210 (Ability power) sát thương phép lên mỗi kẻ địch.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Rakan
Rakan
Mana
15 / 65
Mana
25 / 75
Darius
Darius
Hồi lại 90/130/170 (Ability power) máu, sau đó gây 200/300/480 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại, tăng thêm 60% lên các tướng Đỡ Đòn. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt, ngay lập tức thi triển lần nữa, gây 75% sát thương.

Sát thương
[200/300/480]
Hồi lại 90/130/170 (Ability power) máu, sau đó gây 215/325/520 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại, tăng thêm 60% lên các tướng Đỡ Đòn. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt, ngay lập tức thi triển lần nữa, gây 75% sát thương.

Sát thương
[215/325/520]
Kog'Maw
Kog'Maw
Nội Tại: Nhận 1 Ability power với mỗi cấp Luyện Quái. Đòn đánh gây thêm 33/50/80 (Ability power) sát thương phép.
Kích Hoạt: Đòn đánh tiếp theo gây thêm 55/85/130 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và 2 kẻ địch gần nhất, sau đó gây 30% Cào XéPhân Tách lên chúng trong 4 giây.
Cấp 15: Khi tung chiêu, nhận 12% Tốc Độ Đánh cho đến hết giao tranh.
Cấp 30: Nhận tầm đánh vô hạn và tăng thưởng Tốc Độ Đánh thêm 15%. Tốc Độ Đánh tối đa giờ sẽ là 6.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Phân Tách: Giảm Giáp

Sát Thương Trên Đòn Đánh
[33/50/80]
Nội Tại: Nhận 1 Ability power với mỗi cấp Luyện Quái. Đòn đánh gây thêm 36/55/87 (Ability power) sát thương phép.
Kích Hoạt: Đòn đánh tiếp theo gây thêm 55/85/130 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và 2 kẻ địch gần nhất, sau đó gây 30% Cào XéPhân Tách lên chúng trong 4 giây.
Cấp 15: Khi tung chiêu, nhận 15% Tốc Độ Đánh cho đến hết giao tranh.
Cấp 30: Nhận tầm đánh vô hạn và tăng thưởng Tốc Độ Đánh thêm 15%. Tốc Độ Đánh tối đa giờ sẽ là 6.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Phân Tách: Giảm Giáp

Sát Thương Trên Đòn Đánh
[36/55/87]
Rammus
Rammus
Nội Tại: Nhận 1 ArmorMagic resist với mỗi cấp Luyện Quái.
Kích Hoạt: Nhận 425/550/625 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Khi lá chắn bị phá hủy, gây 72/108/180 (ArmorMagic resist) sát thương phép lên 3 kẻ địch gần nhất và Làm Choáng chúng trong 1 giây.
Cấp 15: Khi thi triển, nhảy tới khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô và Khiêu Khích chúng. Nhận 10/15/20 (Ability power) Máu tối đa với mỗi kẻ địch bị Khiêu Khích.
Cấp 30: Nhận thêm 1 Armor Giáp và Magic resist Kháng Phép với mỗi cấp Luyện Quái. Tăng thời gian Làm Choáng lên 1.5 giây.

Giá trị lá chắn
[425/550/625]
Nội Tại: Nhận 1 ArmorMagic resist với mỗi cấp Luyện Quái.
Kích Hoạt: Nhận 450/550/675 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Khi lá chắn bị phá hủy, gây 72/108/180 (ArmorMagic resist) sát thương phép lên 3 kẻ địch gần nhất và Làm Choáng chúng trong 1 giây.
Cấp 15: Khi thi triển, nhảy tới khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô và Khiêu Khích chúng. Nhận 10/15/20 (Ability power) Máu tối đa với mỗi kẻ địch bị Khiêu Khích.
Cấp 30: Nhận thêm 1 Armor Giáp và Magic resist Kháng Phép với mỗi cấp Luyện Quái. Tăng thời gian Làm Choáng lên 1.5 giây.

Giá trị lá chắn
[450/550/675]
Senna
Senna
Mana
15 / 75
Mana
0 / 60
Ziggs
Ziggs
Nội Tại: Đòn đánh là các quả bom nảy gây 62/93/145 (Ability powerBase AD) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng đòn.
Kích Hoạt: Gây 200/300/465 (Ability power) sát thương phép trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu.

Sát Thương Nội Tại: 93 = 30 Base AD + 63 (Ability power)
[42/63/100]
Nội Tại: Đòn đánh là các quả bom nảy gây 70/105/165 (Ability powerBase AD) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng đòn.
Kích Hoạt: Gây 200/300/465 (Ability power) sát thương phép trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu.

Sát Thương Nội Tại: 105 = 30 Base AD + 75 (Ability power)
[50/75/120]
Ashe
Ashe
Đòn đánh thứ 8 sẽ bắn ra thêm mũi tên, gây 112/168/800 (Attack damageAbility powerAttack speed) tổng sát thương vật lý chia đều cho các mục tiêu và tối đa 2 kẻ địch ngẫu nhiên khác trong phạm vi 2 ô.

Sát Thương Mỗi Mũi Tên: 21 (Attack damage) = 19 (Attack damage) + 2 (Ability power)
[13/19/90]
Đòn đánh thứ 8 sẽ bắn ra thêm mũi tên, gây 120/184/880 (Attack damageAbility powerAttack speed) tổng sát thương vật lý chia đều cho các mục tiêu và tối đa 2 kẻ địch ngẫu nhiên khác trong phạm vi 2 ô.

Sát Thương Mỗi Mũi Tên: 23 (Attack damage) = 21 (Attack damage) + 2 (Ability power)
[14/21/100]
Volibear
Volibear
Nội Tại: Mỗi đòn đánh thứ 4 gây 90/135/500 (Attack damage) sát thương vật lý trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu. Khi đổi mục tiêu, ngay lập tức dậm xuống gây 150% sát thương.
Kích Hoạt: Trong 5 giây, tăng 99/99/300% Tốc Độ Đánh, 10/10/25% (Ability power) Hút Máu Toàn Phần và hiệu ứng miễn nhiễm khống chế.

Sát Thương Nện: 135 (Attack damage)
[90/135/500]
Attack Damage
65/98/146
Nội Tại: Mỗi đòn đánh thứ 4 gây 110/165/650 (Attack damage) sát thương vật lý trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu. Khi đổi mục tiêu, ngay lập tức dậm xuống gây 120% sát thương.
Kích Hoạt: Trong 5 giây, tăng 99/99/300% Tốc Độ Đánh, 10/10/25% (Ability power) Hút Máu Toàn Phần và hiệu ứng miễn nhiễm khống chế.

Sát Thương Nện: 165 (Attack damage)
[110/165/650]
Attack Damage
70/105/158
Braum
Braum
Làm choáng mục tiêu và xoay vòng chúng trong 1.5 giây, gây 550/825/9001 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu và 275/415/4501 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch khác trong bán kính 2 ô.
Sau đó, ném mục tiêu về phía trước, gây 100/150/2000 (Attack damage) sát thương trong phạm vi 1 ô xung quanh mục tiêu. Nếu máu của mục tiêu còn dưới 18% (Ability power), thay vào đó ném chúng ra khỏi bàn đấu.

Sát Thương: 825 (Attack damage)
[550/825/9001]
Làm choáng mục tiêu và xoay vòng chúng trong 1.5 giây, gây 575/865/9001 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu và 275/415/4501 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch khác trong bán kính 2 ô.
Sau đó, ném mục tiêu về phía trước, gây 100/150/2000 (Attack damage) sát thương trong phạm vi 1 ô xung quanh mục tiêu. Nếu máu của mục tiêu còn dưới 18% (Ability power), thay vào đó ném chúng ra khỏi bàn đấu.

Sát Thương: 865 (Attack damage)
[575/865/9001]
Gwen
Gwen
Nội Tại: Đòn đánh gây 30/45/400 (Ability power) sát thương phép theo hình nón. Mỗi lần thi triển thứ ba sẽ là Cắt Chỉ.
Dệt Hồn: Phóng ra 3 mũi kim lên bàn đấu, gây 35/55/1000 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn và để lại sợi chỉ ở phía sau.
Cắt Chỉ: Gây 320/450/9999 (Ability power) sát thương phép chia đều lên tất cả kẻ địch và gây thêm 80/120/9001 (Ability power) sát thương phép lên mỗi kẻ địch. Các kẻ địch ở gần ít nhất 1 sợi chỉ sẽ nhận thêm 10% sát thương.

Sát Thương Hình Nón: 45 (Ability power)
[30/45/400]
Sát Thương Tán Xạ: 450 (Ability power)
[320/450/9999]
Nội Tại: Đòn đánh gây 10/15/400 (Ability power) sát thương phép, và 40/60/1000 (Ability power) sát thương phép chia đều cho kẻ địch theo hình nón. Mỗi lần thi triển thứ ba sẽ là Cắt Chỉ.
Dệt Hồn: Phóng ra 3 mũi kim lên bàn đấu, gây 35/55/1000 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn và để lại sợi chỉ ở phía sau.
Cắt Chỉ: Gây 320/450/9999 (Ability power) sát thương phép chia đều lên tất cả kẻ địch và gây thêm 80/120/9001 (Ability power) sát thương phép lên mỗi kẻ địch. Các kẻ địch ở gần ít nhất 1 sợi chỉ sẽ nhận thêm 10% sát thương.

Sát Thương Hình Nón: 15 (Ability power)
[10/15/400]
Sát Thương Chia trong Hình Nón: 60 (Ability power)
[40/60/1000]
Sát Thương Chia của Sợi Chỉ: 450 (Ability power)
[320/450/9999]
Seraphine
Seraphine
Nội Tại: Sát thương của Bom Tình Bạn Tối Thượng tăng theo Sức Mạnh Tình Bạn, được tính dựa trên tất cả chỉ số cộng thêm của cả đội (Attack damageAbility powerArmorMagic resistAttack speedCritical strike changeCritical strike damageHealth). Chỉ số trên Seraphine được tính nhiều hơn.
Kích Hoạt: Phóng ra 1 quả bom tình bạn về phía đông kẻ địch nhất trong phạm vi 5 (Range) ô, gây  (Sức Mạnh Tình Bạn) sát thương phép trong bán kính 2 ô.

Sát Thương: @TFTUnitProperty.trait:TFT15_Seraphine_PowerOfFriendship@ (Attack damageAbility powerArmorMagic resistAttack speedCritical strike changeCritical strike damageHealth)
[125/190/2468]
Nội Tại: Sát thương của Bom Tình Bạn Tối Thượng tăng theo Sức Mạnh Tình Bạn, được tính dựa trên tất cả chỉ số cộng thêm của cả đội (Attack damageAbility powerArmorMagic resistAttack speedCritical strike changeCritical strike damageHealth). Chỉ số trên Seraphine được tính nhiều hơn.
Kích Hoạt: Phóng ra 1 quả bom tình bạn về phía đông kẻ địch nhất trong phạm vi 1 (Range) ô, gây  (Sức Mạnh Tình Bạn) sát thương phép trong bán kính 2 ô.

Sát Thương: @TFTUnitProperty.trait:TFT15_Seraphine_PowerOfFriendship@ (Attack damageAbility powerArmorMagic resistAttack speedCritical strike changeCritical strike damageHealth)
[135/205/2468]
Chiến Hạm 0
Chiến Hạm
Tướng Chiến Hạm nhận 5% Máu và Tốc Độ Đánh với mỗi thành viên Chiến Hạm được triển khai.
Mỗi tướng Chiến Hạm 3 sao cho thêm hiệu ứng thưởng.
(1x 3-Star): +1 XP mỗi lượt đổi dùng vàng, tỉ lệ xuất hiện của tướng Chiến Hạm sẽ không giảm theo cấp độ người chơi.
(2x 3-Star): +1 lượt đổi miễn phí / vòng đấu.
(3x 3-Star): Gây 280 sát thương để khai hỏa tên lửa, gây 105.
(4x 3-Star): Khai hỏa tên lửa thường xuyên hơn 2.5% với mỗi cấp người chơi.
(5x 3-Star): Khai hỏa Pháo Hủy Diệt Hành Tinh.
Tướng Chiến Hạm nhận 5% Máu và Tốc Độ Đánh với mỗi thành viên Chiến Hạm được triển khai.
Mỗi tướng Chiến Hạm 3 sao cho thêm hiệu ứng thưởng.
(1x 3-Star): +1 XP mỗi lượt đổi dùng vàng, tỉ lệ xuất hiện của tướng Chiến Hạm sẽ không giảm theo cấp độ người chơi.
(2x 3-Star): +1 lượt đổi miễn phí / vòng đấu.
(3x 3-Star): Gây 280 sát thương để khai hỏa tên lửa, gây 80.
(4x 3-Star): Khai hỏa tên lửa thường xuyên hơn 2.5% với mỗi cấp người chơi.
(5x 3-Star): Khai hỏa Pháo Hủy Diệt Hành Tinh.
Hạng Nặng 0
Hạng Nặng
Đội của bạn nhận 100 Máu.
Tướng Hạng Nặng nhận thêm Máu và Sức Mạnh Công Kích tương đương một phần Máu của họ.
(2) 20% Health | 0.2% Health đến Attack damage
(4) 40% Health | 0.4% Health đến Attack damage
(6) 55% Health | 0.6% Health đến Attack damage
Đội của bạn nhận 100 Máu.
Tướng Hạng Nặng nhận thêm Máu và Sức Mạnh Công Kích tương đương một phần Máu của họ.
(2) 20% Health | 0.2% Health đến Attack damage
(4) 40% Health | 0.4% Health đến Attack damage
(6) 60% Health | 0.6% Health đến Attack damage
Học Viện 0
Học Viện
Tướng Học Viện nâng cấp kỹ năng của họ và nhận Tiềm Năng Potential. Tiềm Năng sẽ cải thiện các kỹ năng của họ.
Kim Cương: Nhận 1 điểm với mỗi trang bị Hoàn Chỉnh được sử dụng trong giao tranh. Tốt nghiệp khi đạt 175 điểm. (0/175).
Mở Khóa Tiềm Năng Thực Thụ: +10 Potential
(3) 3 Potential
(5) 5 Potential
(7) 7 Potential
Tướng Học Viện nâng cấp kỹ năng của họ và nhận Tiềm Năng Potential. Tiềm Năng sẽ cải thiện các kỹ năng của họ.
Kim Cương: Nhận 1 điểm với mỗi trang bị Hoàn Chỉnh được tướng sử dụng trong giao tranh. Tốt nghiệp khi đạt 175 điểm. (0/175).
Mở Khóa Tiềm Năng Thực Thụ: +10 Potential
(3) 3 Potential
(5) 5 Potential
(7) 7 Potential
Nhà Vô Địch 0
Nhà Vô Địch
Các chiến thắng của Nhà Vô Địch trước người chơi khác sẽ cho 2 fan hâm mộ Poro! Mỗi fan hâm mộ Poro sẽ chặn 1 sát thương lên Linh Thú khi thua trận, sau đó bạn sẽ mất đi 75% số fan.
Các chiến thắng của Nhà Vô Địch trước người chơi khác sẽ cho số fan hâm mộ Poro bằng cấp sao của Nhà Vô Địch. Mỗi fan hâm mộ Poro sẽ chặn 1 sát thương lên Linh Thú khi thua trận, sau đó bạn sẽ mất toàn bộ số fan Poro.
Pha Lê 0
Pha Lê
Mạng tiêu diệt và thua trận trong giao tranh người chơi sẽ cho Sức Mạnh Pha Lê. Mỗi 4 giao tranh người chơi, chọn chuyển hóa Sức Mạnh Pha Lê thành phần thưởng hoặc Tất Tay.
Khi Tất Tay đang kích hoạt, thua trận sẽ cho thêm 100% Sức Mạnh Pha Lê, nhưng thắng trận sẽ khiến bạn mất đi 50% Sức Mạnh Pha Lê và nổ hũ ngay lập tức.
Sức Mạnh Pha Lê nhận được sẽ tăng ở giai đoạn 3 và 4.
(3) 0 mỗi mạng hạ gục; 0 mỗi trận thua
(5) VÀ mỗi 0 mạng hạ gục, nhận phần thưởng và đổi sang số đếm mạng hạ gục mới. (Mạng hạ gục: 0)
(7) 150% phần thưởng. Tướng Pha Lê nhận 500 Health và 35% Damage Amplification
.
Mạng tiêu diệt và thua trận trong giao tranh người chơi sẽ cho Sức Mạnh Pha Lê. Mỗi 3 giao tranh người chơi, chọn chuyển hóa Sức Mạnh Pha Lê thành phần thưởng hoặc Tất Tay.
Khi Tất Tay đang kích hoạt, thua trận sẽ cho thêm 100% Sức Mạnh Pha Lê, nhưng thắng trận sẽ khiến bạn mất đi 50% Sức Mạnh Pha Lê và nổ hũ ngay lập tức.
Sức Mạnh Pha Lê nhận được sẽ tăng ở giai đoạn 3 và 4.
(3) 0 mỗi mạng hạ gục; 0 mỗi trận thua
(5) VÀ mỗi 0 mạng hạ gục, nhận phần thưởng và đổi sang số đếm mạng hạ gục mới. (Mạng hạ gục: 0)
(7) 150% phần thưởng. Tướng Pha Lê nhận 500 Health và 30% Damage Amplification
.
Phi Thường 0
Phi Thường
Đội của bạn nhận Hồi Năng Lượng. Tướng Phi Thường nhận nhiều hơn.
(2) 1 Mana Regen | 3 Mana Regen
(3) 1 Mana Regen | 5 Mana Regen
(4) 2 Mana Regen | 7 Mana Regen
(5) 3 Mana Regen | 8 Mana Regen | Kỹ năng của tướng Phi Thường hồi máu cho 1 đồng minh bằng 10% lượng sát thương gây ra.
Đội của bạn nhận Hồi Năng Lượng. Tướng Phi Thường nhận nhiều hơn.
(2) 1 Mana Regen | 3 Mana Regen
(3) 1 Mana Regen | 4 Mana Regen
(4) 2 Mana Regen | 6 Mana Regen
(5) 3 Mana Regen | 7 Mana Regen | Kỹ năng của tướng Phi Thường hồi máu cho 1 đồng minh bằng 12% lượng sát thương gây ra.
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Tướng Phù Thủy nhận thêm Sức Mạnh Phép Thuật.
Nếu 1 kẻ địch tử trận sau khi nhận sát thương từ Phù Thủy, gây sát thương bằng một phần Máu tối đa của kẻ địch đó lên 1 kẻ địch khác.
(2) 20 Ability power; 8% Health tối đa
(4) 50 Ability power; 10% Health tối đa
(6) 90 Ability power; 12% Health tối đa lên 2 kẻ địch
Tướng Phù Thủy nhận thêm Sức Mạnh Phép Thuật.
Nếu 1 kẻ địch tử trận sau khi nhận sát thương từ Phù Thủy, gây sát thương bằng một phần Máu tối đa của kẻ địch đó lên 1 kẻ địch khác.
(2) 20 Ability power; 8% Health tối đa
(4) 50 Ability power; 10% Health tối đa
(6) 80 Ability power; 12% Health tối đa lên 2 kẻ địch
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Thánh Ra Vẻ nhận Hút Máu Toàn Phần và Sức Mạnh Công Kích. Khi tấn công kẻ địch còn dưới 50% Máu, họ nhận 40% Tốc Độ Đánh.
(2) 10% Omnivamp, 15% Attack damage
(4) 12% Omnivamp, 35% Attack damage
(6) 15% Omnivamp, 50% Attack damage
Thánh Ra Vẻ nhận Hút Máu Toàn Phần và Sức Mạnh Công Kích. Khi tấn công kẻ địch còn dưới 50% Máu, họ nhận 40% Tốc Độ Đánh.
(2) 10% Omnivamp, 15% Attack damage
(4) 12% Omnivamp, 35% Attack damage
(6) 15% Omnivamp, 55% Attack damage
Vệ Binh Tinh Tú 0
Vệ Binh Tinh Tú
Tướng Vệ Binh Tinh Tú sở hữu thưởng Đồng Đội đặc biệt. Mỗi tướng Vệ Binh Tinh Tú được triển khai sẽ tăng thêm hiệu ứng thưởng này!
Kim Cương: Tiêu hao 20000 Năng Lượng
TINH TÚ THỨC GIẤC.
Rell: Nhận lá chắn
Syndra: Nhận Sức Mạnh Phép Thuật
Xayah: Sát thương phép trên đòn đánh
Ahri: Khi thi triển, nhận Năng Lượng
Neeko: Tăng hồi máu & lá chắn
Poppy: Hồi máu khi thấp Máu
Jinx: Nhận Tốc Độ Đánh
Seraphine: Tăng mọi chỉ số
Ấn: Tăng các hiệu ứng thưởng khác
Tướng Vệ Binh Tinh Tú sở hữu thưởng Đồng Đội đặc biệt. Mỗi tướng Vệ Binh Tinh Tú được triển khai sẽ tăng thêm hiệu ứng thưởng này!
Kim Cương: Tiêu hao 20000 Năng Lượng
TINH TÚ THỨC GIẤC.
Rell: Nhận lá chắn
Syndra: Nhận Sức Mạnh Phép Thuật
Xayah: Sát thương phép trên đòn đánh
Ahri: Khi thi triển, nhận Năng Lượng
Neeko: Tăng hồi máu & lá chắn
Poppy: Hồi máu khi thấp Máu
Jinx: Nhận Tốc Độ Đánh
Seraphine: Tăng mọi chỉ số
Ấn: Tăng các hiệu ứng thưởng khác
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối
Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi.
+10%
Attack Damage
+20%
Attack Speed
+10
Ability Power
+20
Armor
At 60% Health, briefly become untargetable and shed negative effects.
+10%
Attack Damage
+15%
Attack Speed
+10
Ability Power
+20
Armor
Lời Thề Hộ Vệ
Lời Thề Hộ Vệ
Bắt đầu giao tranh: Nhận 20 Năng Lượng.
Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi còn 40% Máu, nhận 15 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 20% Máu Tối Đa.
Start of Combat: Gain 20 Mana.
At 40% Health, gain 15 Mana and a Shield equal to 20% max Health.
Chùy Đoản Côn
Chùy Đoản Côn
+20%
Attack Speed
+150
Health
+20%
Critical Strike Chance
+10%
Damage Amp
+10%
Attack Speed
+150
Health
+20%
Critical Strike Chance
+10%
Damage Amp
Áo Choàng Hừng Đông
Áo Choàng Bóng Tối Ánh Sáng
Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi.
+25%
Attack Damage
+40%
Attack Speed
+30
Ability Power
+20
Armor
At 60% Health, briefly become untargetable, shed negative effects, and heal all missing health.
+20%
Attack Damage
+30%
Attack Speed
+20
Ability Power
+20
Armor
Thệ Ước Bảo Hộ
Lời Thề Hộ Vệ Ánh Sáng
Bắt đầu giao tranh: Nhận 20 Năng Lượng.
Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi còn 40% Máu, nhận 20 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 45% Máu Tối Đa.
Start of Combat: Gain 20 Mana.
At 40% Health, gain 20 Mana and a Shield equal to 45% max Health.
Liên Xích Thủ
Chùy Đoản Côn Ánh Sáng
+35%
Attack Speed
+150
Health
+35%
Critical Strike Chance
+20%
Damage Amp
+25%
Attack Speed
+150
Health
+35%
Critical Strike Chance
+20%
Damage Amp
Chiến Công Vĩ Đại
Chiến Công Vĩ Đại
Khi tộc/hệ Đô Vật được kích hoạt, các tướng Đô Vật nhảy vào giữa trận chiến khi bắt đầu giao tranh. Các tướng Đô Vật nhảy vào, gây 300% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản. Nhận 1 Gnar.
Tướng Đô Vật nhận 10% Tốc Độ Đánh. Khi tộc/hệ Đô Vật được kích hoạt, các tướng Đô Vật nhảy vào giữa trận chiến khi bắt đầu giao tranh. Các tướng Đô Vật nhảy vào, gây 300% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản. Nhận 1 Dr. Mundo.
Cặp Đôi Hoàn Cảnh
Cặp Đôi Hoàn Cảnh
Khi triển khai đúng 2 bản sao của một tướng, cả 2 tướng đó được tăng 30% SMCK và 30 SMPT, Giáp và Kháng Phép. Khi có tướng 3 sao, nhận một bản sao 2 sao.
Khi triển khai đúng 2 bản sao của một tướng, cả 2 tướng đó được tăng 33% SMCK và 33 SMPT, Giáp và Kháng Phép. Khi có tướng 3 sao, nhận một bản sao 2 sao.
Cứu Trong Gang Tấc
Cứu Trong Gang Tấc
Lần đầu tiên mỗi tướng đồng minh xuống dưới 35% Máu, họ hồi lại 30% Máu tối đa.
Lần đầu tiên mỗi tướng đồng minh xuống dưới 35% Máu, họ hồi lại 22% Máu tối đa.
Kiếm Tử Thần
Kiếm Tử Thần
Nhận 1 Kiếm Tử Thần. Kiếm Tử Thần nhận 1% Sức Mạnh Công Kích với mỗi 5 lần tham gia hạ gục của chủ sở hữu.
Nhận 1 Kiếm Tử Thần. Kiếm Tử Thần nhận 1% Sức Mạnh Công Kích với mỗi 4 lần tham gia hạ gục của chủ sở hữu.
Mũ Tử Thần
Mũ Tử Thần
Nhận 1 Mũ Phù Thủy Rabadon. Mũ Phù Thủy nhận 1 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi 4 lần tham gia hạ gục của chủ sở hữu.
Nhận 1 Mũ Phù Thủy Rabadon. Mũ Phù Thủy nhận 1 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi 3 lần tham gia hạ gục của chủ sở hữu.
Nhân Vật Chính
Nhân Vật Chính
Nhận 1 Nâng Cấp Tướng 1 vàng ngẫu nhiên và 1 gói trang bị thành phần. Nhận 1 bản sao của tướng đó vào đầu mỗi lượt.
Nhận 1 Nâng Cấp Tướng 1 vàng ngẫu nhiên. Nhận 1 bản sao của tướng đó vào đầu mỗi lượt.
Nắm Đấm Thép
Nắm Đấm Thép
Nhận 1 Vi. Vi mạnh nhất của bạn trở thành Đấu Sĩ Vật Lý. Cô giờ sẽ gây lượng lớn sát thương lên một mục tiêu và nhận thêm Sức Mạnh Công Kích với mỗi trang bị thành phần được mang trên đội của bạn.
Nhận 1 Vi. Vi mạnh nhất của bạn trở thành Đấu Sĩ Vật Lý và có cơ hội rớt ra báu vật khi đạt mạng hạ gục. Cô giờ sẽ gây lượng lớn sát thương lên một mục tiêu và nhận thêm Sức Mạnh Công Kích với mỗi trang bị thành phần được mang trên đội của bạn.
Sức Mạnh Tình Bạn
Sức Mạnh Tình Bạn
Các tướng Vệ Binh Tinh Tú bắt đầu giao tranh liền kề ít nhất một tướng Vệ Binh Tinh Tú khác sẽ nhận 2 Hồi Năng Lượng, 15 Giáp và 15 Kháng Phép.
Các tướng Vệ Binh Tinh Tú bắt đầu giao tranh liền kề ít nhất một tướng Vệ Binh Tinh Tú khác sẽ nhận 1 Hồi Năng Lượng, 20 Giáp và 20 Kháng Phép. Nhận 1 Rell.
Tiến Hóa Bất Định
Tiến Hóa Bất Định
Nâng sao một tướng sẽ cho tướng đó một trong những hiệu ứng sau: 100 Máu, 6% Chống Chịu, 12 Sức Mạnh Phép Thuật, 12% Sức Mạnh Công Kích, 10% Tốc Độ Đánh. Chỉ số tăng thêm có thể cộng dồn.
Nâng sao một tướng sẽ cho tướng đó một trong những hiệu ứng sau: 100 Máu, 4% Chống Chịu, 10 Sức Mạnh Phép Thuật, 10% Sức Mạnh Công Kích, 10% Tốc Độ Đánh. Chỉ số tăng thêm có thể cộng dồn.
Tiếp Thu Tinh Hoa
Tiếp Thu Tinh Hoa
Mỗi khi bạn nâng sao một tướng, tướng đó vĩnh viễn nhận 50% lượng chỉ số cộng thêm từ hiệu ứng Sensei của các tướng Sensei độc nhất mà bạn đang sở hữu. Nhận 1 Yasuo.
Mỗi khi bạn nâng sao một tướng, tướng đó vĩnh viễn nhận 50% lượng chỉ số cộng thêm từ mỗi hiệu ứng Sensei độc nhất của các tướng Sensei mà bạn đang sở hữu trên sàn đấu hoặc hàng chờ. Nhận 1 Yasuo.
Trạm Không Gian
Trạm Không Gian
Khi bạn nâng sao một tướng Chiến Hạm, nhận thêm 1 tướng Chiến Hạm 1 hoặc 2 vàng ngẫu nhiên. Nhận 1 Malphite.
Khi bạn nâng một tướng Chiến Hạm lên 2 sao, nhận thêm 1 tướng Chiến Hạm 1 hoặc 2 vàng ngẫu nhiên. Nhận 1 Malphite.
Tất Tay Bậc Đồng I
Tất Tay Bậc Đồng I
Đội của bạn nhận 3% Khuếch Đại Sát Thương cho mỗi tộc/hệ bậc Đồng.
Đội của bạn nhận 2.5% Khuếch Đại Sát Thương cho mỗi tộc/hệ bậc Đồng.
Tất Tay Bậc Đồng II
Tất Tay Bậc Đồng II
Đội của bạn nhận 3.5% Khuếch Đại Sát Thương và 1% Chống Chịu với mỗi tộc/hệ bậc Đồng.
Đội của bạn nhận 2.5% Khuếch Đại Sát Thương và 1% Chống Chịu với mỗi tộc/hệ bậc Đồng.
Vòng Tròn Bóng Ma
Vòng Tròn Bóng Ma
Nhận 1 Ấn Bóng Ma và 1 Zac.
Nhận 1 Ấn Bóng Ma và 1 K'Sante.
Vòng Tròn Dũng Sĩ
Vòng Tròn Dũng Sĩ
Nhận 1 Ấn Dũng Sĩ, 1 Sett và 1 Đai Khổng Lồ.
Nhận 1 Ấn Dũng Sĩ, 1 Udyr và 1 Đai Khổng Lồ.
Vòng Tròn Học Viện
Vòng Tròn Học Viện
Nhận 1 Ấn Học Viện và 1 Garen.
Nhận 1 Ấn Học Viện và 1 Rakan.
Vòng Tròn Hộ Vệ
Vòng Tròn Hộ Vệ
Nhận 1 Ấn Hộ Vệ, 1 K'Sante và 1 Đai Khổng Lồ.
Nhận 1 Ấn Hộ Vệ, 1 Neeko và 1 Đai Khổng Lồ.
Vòng Tròn Hội Tối Thượng
Vòng Tròn Hội Tối Thượng
Nhận 1 Ấn Hội Tối Thượng và 1 Kai'Sa.
Nhận 1 Ấn Hội Tối Thượng và 1 Akali.
Vòng Tròn Phi Thường
Vòng Tròn Phi Thường
Nhận 1 Ấn Phi Thường, 1 Yuumi và 1 Gậy Quá Khổ.
Nhận 1 Ấn Phi Thường, 1 Malzahar và 1 Gậy Quá Khổ.
Vòng Tròn Quân Sư
Vòng Tròn Quân Sư
Nhận 1 Ấn Quân Sư, 1 Ryze và 1 Nước Mắt Nữ Thần.
Nhận 1 Ấn Quân Sư, 1 Ziggs và 1 Nước Mắt Nữ Thần.
Vũ Công Phụ Họa
Vũ Công Phụ Họa
Bắt đầu giao tranh: Mỗi 3 giây, các tướng nằm ở 3 ô dự bị ngoài cùng bên phải sẽ cho đội của bạn 3.5% Tốc Độ Đánh với mỗi tướng.
Bắt đầu giao tranh: Mỗi 3 giây, các tướng nằm ở 3 ô dự bị ngoài cùng bên phải sẽ cho đội của bạn 3% Tốc Độ Đánh với mỗi tướng.
Vương Miện Bóng Ma
Vương Miện Bóng Ma
Nhận 1 Ấn Bóng Ma, 1 Áo Choàng Lửa và 1 Zac.
Nhận 1 Ấn Bóng Ma, 1 Kiếm Súng Hextech và 1 Malzahar.
Vương Miện Bắn Tỉa
Vương Miện Bắn Tỉa
Nhận 1 Ấn Bắn Tỉa, 1 Vô Cực Kiếm và 1 Jhin.
Nhận 1 Ấn Bắn Tỉa, 1 Vô Cực Kiếm và 1 Caitlyn.
Vương Miện Can Trường
Vương Miện Can Trường
Nhận 1 Ấn Can Trường, 1 Giáp Vai Nguyệt Thần và 1 Xin Zhao.
Nhận 1 Ấn Can Trường, 1 Vương Miện Hoàng Gia và 1 Swain.
Vương Miện Dũng Sĩ
Vương Miện Dũng Sĩ
Nhận 1 Ấn Dũng Sĩ, 1 Móng Vuốt Sterak và 1 Aatrox.
Nhận 1 Ấn Dũng Sĩ, 1 Giáp Siêu Linh và 1 Dr. Mundo.
Vương Miện Hộ Vệ
Vương Miện Hộ Vệ
Nhận 1 Ấn Hộ Vệ, 1 Lời Thề Hộ Vệ và 1 Kennen.
Nhận 1 Ấn Hộ Vệ, 1 Lời Thề Hộ Vệ và 1 Neeko.
Vương Miện Phù Thủy
Vương Miện Phù Thủy
Nhận 1 Ấn Phù Thủy, 1 Bùa Xanh và 1 Lux.
Nhận 1 Ấn Phù Thủy, 1 Găng Bảo Thạch và 1 Ahri.
Vương Miện Song Đấu
Vương Miện Song Đấu
Nhận 1 Ấn Song Đấu, 1 Cuồng Đao Guinsoo và 1 Kayle.
Nhận 1 Ấn Song Đấu, 1 Thịnh Nộ Thủy Quái và 1 Gangplank.
Vương Miện Thánh Ra Vẻ
Vương Miện Thánh Ra Vẻ
Nhận 1 Ấn Thánh Ra Vẻ, 1 Huyết Kiếm và 1 Shen.
Nhận 1 Ấn Thánh Ra Vẻ, 1 Bàn Tay Công Lý và 1 Yasuo.
Vương Miện Tinh Võ Sư
Vương Miện Tinh Võ Sư
Nhận 1 Ấn Tinh Võ Sư, 1 Nanh Nashor và 1 Kalista.
Nhận 1 Ấn Tinh Võ Sư, 1 Ngọn Giáo Shojin và 1 Kalista.
Vương Miện Đô Vật
Vương Miện Đô Vật
Nhận 1 Ấn Đô Vật, 1 Quyền Năng Khổng Lồ và 1 Dr. Mundo.
Nhận 1 Ấn Đô Vật, 1 Móng Vuốt Sterak và 1 Dr. Mundo.
Vẫn Tinh
Vẫn Tinh
Nhận 1 Neeko. Neeko mạnh nhất của bạn trở thành Đấu Sĩ Phép và nhận Tốc Độ Đánh cộng thêm. Kỹ Năng của cô hồi thêm máu, gây thêm sát thương và tăng phạm vi tác dụng với mỗi lần tung chiêu.
Nhận 1 Neeko. Neeko mạnh nhất của bạn trở thành Đấu Sĩ Phép và nhận Tốc Độ Đánh cộng thêm. Kỹ Năng của cô gây thêm sát thương và tăng phạm vi tác dụng với mỗi lần thi triển.
Vận Mệnh Bạc
Vận Mệnh Bạc
Nhận 1 Nâng Cấp Bạc và 4 vàng.
Nhận 1 Nâng Cấp Bạc và 3 vàng.
Vận Mệnh Bạc+
Vận Mệnh Bạc+
Nhận 1 Nâng Cấp Bạc và 8 vàng.
Nhận 1 Nâng Cấp Bạc và 4 vàng.
Vận Mệnh Bạc++
Vận Mệnh Bạc++
Nhận 1 Nâng Cấp Bạc và 10 vàng.
Nhận 1 Nâng Cấp Bạc và 7 vàng.
Vận Mệnh Kim Cương
Vận Mệnh Kim Cương
Nhận 1 Nâng Cấp Kim Cương ngẫu nhiên và 8 vàng.
Nhận 1 Nâng Cấp Kim Cương ngẫu nhiên và 5 vàng.
Vận Mệnh Vàng
Vận Mệnh Vàng
Nhận 1 Nâng Cấp Vàng ngẫu nhiên và 6 vàng.
Nhận 1 Nâng Cấp Vàng ngẫu nhiên và 4 vàng.
Vận Mệnh Vàng+
Vận Mệnh Vàng+
Nhận 1 Nâng Cấp Vàng ngẫu nhiên và 12 vàng.
Nhận 1 Nâng Cấp Vàng ngẫu nhiên và 6 vàng.
Điện 9 Ngàn Vôn
Điện 9 Ngàn Vôn
Nhận 1 Kennen. Kennen mạnh nhất của bạn trở thành Xạ Thủ tầm xa. Hắn ném ra những chiếc Phi Tiêu sắc lẹm có thể làm choáng và gây sát thương chuẩn.
Nhận 1 Kennen. Kennen mạnh nhất của bạn trở thành Xạ Thủ tầm xa. Hắn ném ra những chiếc Phi Tiêu sắc lẹm có thể làm choáng và gây sát thương phép.
Bàn Tay Vàng
Đòn Đánh và Kỹ Năng hành quyết kẻ địch còn dưới 10% Máu. Mạng hạ gục có 25% cơ hội rớt ra vàng.
Đòn Đánh và Kỹ Năng hành quyết kẻ địch còn dưới 10% Máu. Mạng hạ gục có 25% cơ hội rớt ra vàng. (Vàng: 0)
Chơi Khô Máu
CHƠI KHÔ MÁU khi bắt đầu giao tranh, nhận 20% Giảm Sát thương và 50% Sức Mạnh Công Kích. Máu không còn giảm khi CHƠI KHÔ MÁU.
CHƠI KHÔ MÁU khi bắt đầu giao tranh, nhận 20% Giảm Sát thương và 40% Sức Mạnh Công Kích. Máu không còn giảm khi CHƠI KHÔ MÁU.
Hat Trick
Nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi lần tham gia hạ gục, đội 1 chiếc mũ giúp tăng thêm 0.5% SMCK và SMPT. Khi hy sinh, mất 50% mũ. (Số Mũ Hiện Tại: 0)
Nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi lần tham gia hạ gục, đội 1 chiếc mũ giúp tăng thêm 0.75% SMCK và SMPT. Khi hy sinh, mất 50% mũ. (Số Mũ Hiện Tại: 0)
Kiên Cường
Nhận 15% Hút Máu Toàn Phần và được miễn nhiễm khống chế trong 15 giây đầu của giao tranh.
Tăng 15% Hút Máu Toàn Phần. Trong 15 giây đầu của giao tranh, được miễn nhiễm khống chế.
Kẻ Lừa Gạt
(1) Khi thấp Máu, nhận 8% Khuếch Đại Sát Thương, triệu hồi 1 Hình Nhân và lướt tới kẻ địch ở xa nhất.
(2) 12% Damage Amplification; Hình Nhân nhận 1250 Health
(1) Khi thấp Máu, nhận 4% Khuếch Đại Sát Thương, triệu hồi 1 Hình Nhân và lướt tới kẻ địch ở xa nhất.
(2) 6% Damage Amplification; Hình Nhân nhận 1250 Health
Mưa Đạn
Bắn ra thêm 35% đường đạn bằng kỹ năng.
Bắn ra thêm 30% đường đạn bằng kỹ năng.
Phân Thân Bóng Tối
Tạo 1 bản sao hoàn hảo của tướng này mang cùng trang bị và gây 25% sát thương.
Tạo 1 bản sao hoàn hảo của tướng này mang cùng trang bị, gây 25% sát thương và có 75% Máu.
tactics.tools isn't endorsed by Riot Games and doesn't reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing Riot Games properties. Riot Games, and all associated properties are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc.