Tools
Datamined changes from current PBE release. Be aware that these changes are tentative and they might be changed or even reverted prior to the live patch.
Datamining only captures numerical changes. It doesn't capture changes to mechanics and bugfixes that may also significantly affect balance.
Due to the nature of how the datamining works it may also includes some of the changes that are already added to the live version in the most recent patch.
Updated: May 23 10PM
Live
PBE
Alistar
Alistar
Nội Tại: Giảm tất cả sát thương nhận vào đi 15/20/30 (Ability power).
Kích Hoạt: Gây 240/360/600 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và Làm Choáng chúng trong 2 giây.

Giảm Sát Thương: 20 (Ability power)
[15/20/30]
Nội Tại: Giảm tất cả sát thương nhận vào đi 15/20/33 (Ability power).
Kích Hoạt: Gây 240/360/600 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và Làm Choáng chúng trong 2 giây.

Giảm Sát Thương: 20 (Ability power)
[15/20/33]
Kindred
Kindred
Ra lệnh cho sói tấn công mục tiêu hiện tại, gây 270/404/607 (Attack damage) sát thương vật lý. Sát thương vượt trội sẽ được chuyển sang kẻ địch gần nhất.

Sát Thương: 404 = 520% Attack damage + 30% Ability power
Attack Damage
48/72/108
Ra lệnh cho sói tấn công mục tiêu hiện tại, gây 280/420/653 (Attack damage) sát thương vật lý. Sát thương vượt trội sẽ được chuyển sang kẻ địch gần nhất.

Sát Thương: 420 = 520% Attack damage + 30% Ability power
Attack Damage
50/75/113
Kog'Maw
Kog'Maw
Trong 5 giây tiếp theo, nhận 50% Tốc Độ Đánh và đòn đánh thường gây thêm 36/54/80 (Attack damage) sát thương vật lý.
Trong 5 giây tiếp theo, nhận 50% Tốc Độ Đánh và đòn đánh thường gây thêm 36/54/92 (Attack damage) sát thương vật lý.
Nidalee
Nidalee
Gây 200/300/455 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và 75/115/170 (Ability power) sát thương phép lên 2 (Ability Amp) kẻ địch gần nhất. Hồi lại 100/125/210 Máu + 20/25/40 với mỗi kẻ địch trúng đòn.

Sát Thương: 300 (Ability power)
[200/300/455]
Gây 220/330/500 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và 75/115/170 (Ability power) sát thương phép lên 2 (Ability Amp) kẻ địch gần nhất. Hồi lại 100/125/210 Máu + 20/25/40 với mỗi kẻ địch trúng đòn.

Sát Thương: 330 (Ability power)
[220/330/500]
Seraphine
Seraphine
Bắn ra một luồng sóng âm thanh xuyên qua mục tiêu hiện tại, gây 250/375/585 (Ability power) sát thương phép, giảm đi 40% với mỗi kẻ địch trúng đòn.

Sát Thương: 375 (Ability power)
[250/375/585]
Bắn ra một luồng sóng âm thanh xuyên qua mục tiêu hiện tại, gây 250/375/600 (Ability power) sát thương phép, giảm đi 40% với mỗi kẻ địch trúng đòn.

Sát Thương: 375 (Ability power)
[250/375/600]
Vi
Vi
Nhận 373/526/766 (Ability powerHealth) Lá Chắn giảm dần nhanh chóng trong 4 giây. Đòn đánh kế tiếp của Vi gây 275/413/619 (Attack damage) sát thương vật lý.

Lá Chắn: 526 = 350% Ability power + 15% Health
[275/350/450]
Nhận 373/526/816 (Ability powerHealth) Lá Chắn giảm dần nhanh chóng trong 4 giây. Đòn đánh kế tiếp của Vi gây 275/413/619 (Attack damage) sát thương vật lý.

Lá Chắn: 526 = 350% Ability power + 15% Health
[275/350/500]
Graves
Graves
Nội Tại: Đòn đánh thường bắn ra 5 đường đạn theo hình nón, mỗi đường đạn gây 18/26/39 (Attack damage) sát thương vật lý. Graves thi triển kỹ năng sau mỗi 2 đòn đánh.
Kích Hoạt: Lướt đến bên cạnh mục tiêu và nhanh chóng bắn 2 viên đạn cường hóa, mỗi viên gây 26/39/67 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý.

Sát Thương: 26 = 35% Attack damage
Sát Thương Cường Hóa Attack damage
[40/40/45]
Sát Thương Cường Hóa: 39 = 40% Attack damage + 9% Ability power
Attack Damage
50/75/113
Nội Tại: Đòn đánh thường bắn ra 5 đường đạn theo hình nón, mỗi đường đạn gây 19/29/43 (Attack damage) sát thương vật lý. Graves thi triển kỹ năng sau mỗi 2 đòn đánh.
Kích Hoạt: Lướt đến bên cạnh mục tiêu và nhanh chóng bắn 2 viên đạn cường hóa, mỗi viên gây 28/42/75 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý.

Sát Thương: 29 = 35% Attack damage
Sát Thương Cường Hóa Attack damage
[40/40/48]
Sát Thương Cường Hóa: 42 = 40% Attack damage + 9% Ability power
Attack Damage
55/83/124
LeBlanc
LeBlanc
Bắn ra 5 ấn, chuyển qua lại giữa mục tiêu hiện tại và kẻ địch tiếp theo gần nhất, mỗi ấn gây 65/95/145 (Ability power) sát thương phép. Mỗi lần thi triển, bắn ra thêm 1 ấn. 

Sát Thương: 95 (Ability power)
[65/95/145]
Bắn ra NaN ấn, chuyển qua lại giữa mục tiêu hiện tại và kẻ địch tiếp theo gần nhất, mỗi ấn gây 70/105/160 (Ability power) sát thương phép. Mỗi lần thi triển, bắn ra thêm 1 ấn. 

Sát Thương: 105 (Ability power)
[70/105/160]
Vayne
Vayne
Mana
30 / 90
Mana
25 / 75
Veigar
Veigar
Gây 320/420/560 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại (Trùm Giả Lập: và 125/170/240 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề).
Nếu Veigar có cùng cấp sao với mục tiêu, gây 25% sát thương chuẩn. Nếu Veigar có cấp sao cao hơn, gây 40% sát thương chuẩn.

Sát Thương: 420 (Ability power)
[320/420/560]
Gây 320/450/600 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại (Trùm Giả Lập: và 125/170/240 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề).
Nếu Veigar có cùng cấp sao với mục tiêu, gây 25% sát thương chuẩn. Nếu Veigar có cấp sao cao hơn, gây 40% sát thương chuẩn.

Sát Thương: 450 (Ability power)
[320/450/600]
Rengar
Rengar
Hồi lại 140/145/150 (Ability power) Máu và nhảy đến kẻ địch có Máu thấp nhất trong phạm vi 2 ô, gây 142/213/319 (Attack damage) sát thương vật lý. Sau đó, ra đòn 2 lần, mỗi đòn đánh gây 113/170/255 (Attack damage) sát thương vật lý.
Mỗi lần thi triển sẽ tăng phạm vi nhảy tới thêm 1 ô.

Sát Thương: 213 = 225% Attack damage
Sát Thương Chém: 170 = 180% Attack damage
Attack Damage
63/95/142
Hồi lại 140/145/150 (Ability power) Máu và nhảy đến kẻ địch có Máu thấp nhất trong phạm vi 2 ô, gây 146/219/329 (Attack damage) sát thương vật lý. Sau đó, ra đòn 2 lần, mỗi đòn đánh gây 117/176/263 (Attack damage) sát thương vật lý.
Mỗi lần thi triển sẽ tăng phạm vi nhảy tới thêm 1 ô.

Sát Thương: 219 = 225% Attack damage
Sát Thương Chém: 176 = 180% Attack damage
Attack Damage
65/98/146
Cho'Gath
Cho'Gath
Phóng ra một luồng sóng âm chói tai theo hình nón, gây 130/204/1597 (Ability powerHealth) sát thương phép. Nhận 290/496/2995 (Ability powerHealth) Máu tối đa, trở nên to hơn và tăng kích thước của các luồng sóng âm sau đó.

Máu Health
[22/22/77]
Phóng ra một luồng sóng âm chói tai theo hình nón, gây 130/204/1597 (Ability powerHealth) sát thương phép. Nhận 290/496/2638 (Ability powerHealth) Máu tối đa, trở nên to hơn và tăng kích thước của các luồng sóng âm sau đó.

Máu Health
[22/22/66]
Leona
Leona
Mana
50 / 110
Mana
60 / 120
Aurora
Aurora
Khi thi triển lần đầu, hoán đổi vị trí với tướng nằm ngoài cùng bên trái trên hàng chờ và tiếp tục giao tranh. Tướng này nhận thêm 50/100/1000% (Ability power) Tốc Độ Đánh. Quay trở lại bàn đấu nếu vị tướng đó bị hạ gục.
Dịch chuyển để đánh trúng nhiều kẻ địch nhất theo đường thẳng, gây 50/90/3333 (Ability power) sát thương lên mỗi kẻ địch, cộng thêm 525/800/9999 (Ability power) sát thương chia đều lên tất cả kẻ địch trúng đòn.
Aurora không thể hoán đổi vị trí với một Aurora khác.

Sát Thương: 90 (Ability power)
[50/90/3333]
Khi thi triển lần đầu, hoán đổi vị trí với tướng nằm ngoài cùng bên trái trên hàng chờ và tiếp tục giao tranh. Tướng này nhận thêm 50/100/1000% (Ability power) Tốc Độ Đánh. Quay trở lại bàn đấu nếu vị tướng đó bị hạ gục.
Dịch chuyển để đánh trúng nhiều kẻ địch nhất theo đường thẳng, gây 50/120/3333 (Ability power) sát thương lên mỗi kẻ địch, cộng thêm 525/800/9999 (Ability power) sát thương chia đều lên tất cả kẻ địch trúng đòn.
Aurora không thể hoán đổi vị trí với một Aurora khác.

Sát Thương: 120 (Ability power)
[50/120/3333]
A.M.P. 0
A.M.P.
Tướng A.M.P. nâng cấp các kỹ năng của họ theo cách đặc biệt bằng Khuếch Đại (Ability Amp). Họ cũng nhận thêm Máu.
(2) 1 Ability Amp, 100 Health
(3) 2 Ability Amp, 200 Health
(4) 4 Ability Amp, 300 Health
(5) 5 Ability Amp, 600 Health
Tướng A.M.P. nâng cấp các kỹ năng của họ theo cách đặc biệt bằng Khuếch Đại (Ability Amp). Họ cũng nhận thêm Máu.
(2) 1 Ability Amp, 100 Health
(3) 2 Ability Amp, 200 Health
(4) 4 Ability Amp, 300 Health
(5) 5 Ability Amp, 500 Health
Chuyên Viên 0
Chuyên Viên
Tướng Chuyên Viên nhận Sức Mạnh Phép Thuật.
Kẻ địch trúng kỹ năng của họ sẽ bị giảm 10% sát thương gây ra trong 3 giây.
(2) 20 Ability power
(4) 50 Ability power
(6) 90 Ability power
(8) 130 Ability power Kẻ địch trúng đòn bị giảm 18% sát thương gây ra.
Tướng Chuyên Viên nhận Sức Mạnh Phép Thuật.
Kẻ địch trúng kỹ năng của họ sẽ bị giảm 10% sát thương gây ra trong 3 giây.
(2) 20 Ability power
(4) 50 Ability power
(6) 95 Ability power
(8) 140 Ability power Kẻ địch trúng đòn bị giảm 18% sát thương gây ra.
Công Nghệ Cao 0
Công Nghệ Cao
Nhận các trang bị độc nhất chỉ có thể được dùng bởi tướng Công Nghệ Cao. Họ nhận thêm Máu và Tốc Độ Đánh với mỗi trang bị đang mang.
(3) 50 Health, 2% Attack speed, Exotech Item #1
(5) 150 Health, 5% Attack speed, Exotech Item #2
(7) 225 Health, 9% Attack speed, Exotech Item #3
(10) 500 Health, 40% Attack speed,
Cường Hóa.
Nhận các trang bị độc nhất chỉ có thể được dùng bởi tướng Công Nghệ Cao. Họ nhận thêm Máu và Tốc Độ Đánh với mỗi trang bị đang mang.
(3) 50 Health, 2% Attack speed, Exotech Item #1
(5) 150 Health, 5% Attack speed, Exotech Item #2
(7) 240 Health, 11% Attack speed, Exotech Item #3
(10) 500 Health, 40% Attack speed,
Cường Hóa.
Liên Kích 0
Liên Kích
Đội của bạn được tăng 10% Tốc Độ Đánh. Tướng Liên Kích nhận thêm trên mỗi đòn đánh, cộng dồn tối đa 10 lần.
(2) 4% Attack speed mỗi cộng dồn
(4) 11% Attack speed mỗi cộng dồn
(6) 24% Attack speed mỗi cộng dồn
Đội của bạn được tăng 10% Tốc Độ Đánh. Tướng Liên Kích nhận thêm trên mỗi đòn đánh, cộng dồn tối đa 10 lần.
(2) 4% Attack speed mỗi cộng dồn
(4) 11% Attack speed mỗi cộng dồn
(6) 22% Attack speed mỗi cộng dồn
Robot Bộc Phá 0
Robot Bộc Phá
Tướng Robot Bộc Phá phóng tên lửa gây sát thương phép vào một kẻ địch ở gần mỗi khi gây ra 400 sát thương. 8% sát thương gánh chịu được tính vào sát thương gây ra.
(2) 150 sát thương phép
(4) 325 sát thương phép
(6) Phóng hai quả tên lửa, mỗi quả gây 275 sát thương phép
Tướng Robot Bộc Phá phóng tên lửa gây sát thương phép vào một kẻ địch ở gần mỗi khi gây ra 400 sát thương. 8% sát thương gánh chịu được tính vào sát thương gây ra.
(2) 150 sát thương phép
(4) 325 sát thương phép
(6) Phóng hai quả tên lửa, mỗi quả gây 260 sát thương phép
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, tăng 25% Máu tối đa và 35% Sức Mạnh Công Kích.
+15%
Attack Damage
+150
Health
Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 60% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 6 giây.
+40%
Attack Damage
+300
Health
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo
Đòn đánh giúp tăng 5% cộng dồn Tốc Độ Đánh.
Nhận 7% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây.
Dao Điện Statikk
Dao Điện Statikk
Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 35 sát thương phép và khiến 4 kẻ địch phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây.
Cào Xé: giảm Kháng Phép
+15%
Attack Speed
+15
Ability Power
+15
Mana
Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
+15%
Attack Speed
+35
Ability Power
+15
Mana
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan
Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, gây sát thương vật lý tương đương 50% Sức Mạnh Công Kích Attack damage.
+20%
Attack Damage
+10%
Attack Speed
+20
Magic Resist
Đòn đánh cho 3% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn.
+15%
Attack Damage
+10%
Attack Speed
+20
Magic Resist
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội
Hồi cho đồng minh trong phạm vi 1 ô 15% lượng Máu đã mất của họ mỗi 5 giây. Chúng đồng thời nhận được 10% Chống Chịu trong 5 giây (hiệu ứng này không cộng dồn).
+15
Mana
+150
Health
Hồi lại 2.5% Máu đã mất mỗi giây.
+15
Mana
+200
Health
Chùy Xuyên Phá
Chùy Xuyên Phá
Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, nhận thêm 15% Khuếch Đại Sát Thương trong 3 giây.
+20%
Attack Speed
+10
Ability Power
+150
Health
+20%
Critical Strike Chance
+10%
Damage Amp
Đòn Chí Mạng sẽ cho 5% Khuếch Đại Sát Thương trong 5 giây, cộng dồn tối đa 4 lần.
+20%
Attack Speed
+150
Health
+20%
Critical Strike Chance
+10%
Damage Amp
Vuốt Ngạ Quỷ
Vuốt Ngạ Quỷ
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, tăng 40% Máu tối đa 60% Sức Mạnh Công Kích.
+30%
Attack Damage
+400
Health
Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 100% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 8 giây.
+80%
Attack Damage
+600
Health
Phán Quyết Đao Guinsoo
Phán Quyết Đao Guinsoo
Đòn đánh giúp tăng 10% cộng dồn Tốc Độ Đánh.
+20%
Attack Speed
+10
Ability Power
Nhận 14% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây.
+20%
Attack Speed
+20
Ability Power
Đao Quang Điện Statikk
Đao Quang Điện Statikk
Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 95 sát thương phép và khiến 8 kẻ địch phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
+20%
Attack Speed
+50
Ability Power
+15
Mana
Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
+30%
Attack Speed
+50
Ability Power
+15
Mana
Bão Tố Runaan
Bão Tố Runaan
Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, gây 100% Sức Mạnh Công Kích Attack damage dưới dạng sát thương vật lý.
+40%
Attack Damage
+20%
Attack Speed
+20
Magic Resist
Đòn đánh cho 6% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn.
+30%
Attack Damage
+25%
Attack Speed
+20
Magic Resist
Dây Chuyền Sám Hối
Dây Chuyền Sám Hối
Hồi cho đồng minh trong vòng 2 ô 25% lượng Máu đã mất mỗi 5 giây. Chúng đồng thời nhận được 10% Chống Chịu trong 5 giây (hiệu ứng này không cộng dồn).
Hồi lại 5% Máu đã mất mỗi giây.
Chùy Thần Lực
Chùy Thần Lực
Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, nhận thêm 30% Khuếch Đại Sát Thương trong 3 giây.
+30%
Attack Speed
+30
Ability Power
+150
Health
+20%
Critical Strike Chance
+20%
Damage Amp
Đòn Chí Mạng sẽ cho 10% Khuếch Đại Sát Thương trong 8 giây, cộng dồn tối đa 4 lần.
+40%
Attack Speed
+150
Health
+40%
Critical Strike Chance
+20%
Damage Amp
Giáp Đại Hãn
Giáp Đại Hãn
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 7 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 1 vàng và tiếp tục nhận Gold 1 vàng mỗi 8 giây.
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 10 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 1 vàng và tiếp tục nhận Gold 1 vàng mỗi 8 giây.
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương
Đòn đánh đầu tiên của chủ sở hữu sau mỗi lần thi triển Kỹ Năng sẽ gây thêm 200 / 270 / 340 / 410 / 480 sát thương phép.
Sát thương tăng lên theo Giai Đoạn
Đòn đánh đầu tiên của chủ sở hữu sau mỗi lần thi triển Kỹ Năng sẽ gây thêm 240 / 320 / 400 / 480 / 540 sát thương phép.
Sát thương tăng lên theo Giai Đoạn
Đao Tím
Đao Tím
+30%
Attack Speed
+30
Magic Resist
+30%
Attack Speed
+30
Armor
+30
Magic Resist
+300
Health
Giáp Đại Hãn
Giáp Đại Hãn
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 7 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 3 vàng và tiếp tục nhận Gold 1 vàng mỗi 8 giây.
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 10 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 3 vàng và tiếp tục nhận Gold 1 vàng mỗi 8 giây.
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
10.000 IQ
10.000 IQ
Sau mỗi 5 vòng đấu có kích hoạt Quân Sư, đặt cược bạn sẽ thắng thêm hay thua thêm. Nhận 8 vàng sau những vòng đấu đó. Nếu đoán chính xác, nhận 1 Gói Trang Bị Hoàn Chỉnh. Nhận 1 Yuumi và 1 Ekko.
0
Sau mỗi 5 vòng đấu có kích hoạt Quân Sư, đặt cược bạn sẽ thắng thêm hay thua thêm. Nhận 4 vàng sau những vòng đấu đó. Nếu đoán chính xác, nhận 1 Gói Trang Bị Hoàn Chỉnh. Nhận 1 Yuumi và 1 Ekko.
0
Ban Lãnh Đạo
Ban Lãnh Đạo
Nếu bạn có 3 tướng Thần Pháp hoặc ít hơn, hiệu ứng thưởng của họ được tăng thêm 75% + 0% với mỗi giai đoạn. Nhận 1 Rhaast và 1 Morgana.
Nếu bạn có 3 tướng Thần Pháp hoặc ít hơn, hiệu ứng thưởng của họ được tăng thêm 60% + 0% với mỗi giai đoạn. Nhận 1 Rhaast và 1 Morgana.
tactics.tools isn't endorsed by Riot Games and doesn't reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing Riot Games properties. Riot Games, and all associated properties are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc.