Tools
Datamined changes from current PBE release. Be aware that these changes are tentative and they might be changed or even reverted prior to the live patch.
Datamining only captures numerical changes. It doesn't capture changes to mechanics and bugfixes that may also significantly affect balance.
Due to the nature of how the datamining works it may also includes some of the changes that are already added to the live version in the most recent patch.
Updated: Oct 19 10AM
Live
PBE
Quái Thú Ngàn Mắt
Quái Thú Ngàn Mắt
Nội Tại: Khi xuất hiện, Làm Choáng tất cả trong phạm vi 2 ô. Mỗi 3 đòn đánh sẽ giật sét 4 lần lên những kẻ địch ở gần. Sét giật gây 85 (Ability power) sát thương phép.
Kích Hoạt: Gây 375 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch ở gần mục tiêu. Sau đó, được tăng 40% Tốc Độ Đánh trong 4 giây.
Nội Tại: Khi xuất hiện, Làm Choáng tất cả trong phạm vi 2 ô. Mỗi 3 đòn đánh sẽ giật sét 4 lần lên những kẻ địch ở gần. Sét giật gây 85 (Ability power) sát thương phép.
Kích Hoạt: Gây 375 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch ở gần mục tiêu. Sau đó, được tăng 60% Tốc Độ Đánh trong 4 giây.
Địa Long Hắc Ám
Địa Long Hắc Ám
Nội Tại: Khi xuất hiện, Làm Choáng tất cả kẻ địch liền kề trong 2 giây.
Kích Hoạt: Gây 150 (Ability power) sát thương lên mục tiêu và tất cả kẻ địch liền kề. Trong 4 giây kế tiếp, đòn đánh sẽ tung sét giật 2 lần lên những kẻ địch ở gần, gây 75 (Ability power) sát thương phép.
Nội Tại: Khi xuất hiện, Làm Choáng tất cả kẻ địch liền kề trong 2 giây.
Kích Hoạt: Gây 150 (Ability power) sát thương lên mục tiêu và tất cả kẻ địch liền kề. Trong 8 giây kế tiếp, đòn đánh sẽ tung sét giật 2 lần lên những kẻ địch ở gần, gây 75 (Ability power) sát thương phép.
Jax
Jax
Gây 80/120/180 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và nhận thêm 60/75/95 (Ability power) Giáp và Kháng Phép trong 6 giây. Trong thời gian này, đòn đánh gây thêm 16/33/63 (Armor Magic resist) sát thương phép.

Giáp và Kháng Phép cộng thêm: 75 (Ability power)
[60/75/95]
Gây 80/120/180 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và nhận thêm 75/90/110 (Ability power) Giáp và Kháng Phép trong 6 giây. Trong thời gian này, đòn đánh gây thêm 16/33/63 (Armor Magic resist) sát thương phép.

Giáp và Kháng Phép cộng thêm: 90 (Ability power)
[75/90/110]
Nomsy
Nomsy
Hắt xì ra lửa vào mục tiêu, gây 232/348/532 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. 50% lượng sát thương vượt trội khi tiêu diệt kẻ địch sẽ được gây lên 2 mục tiêu gần nhất.
Nâng Cấp Rồng: Gây 328/492/748 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. Sát thương vượt trội sẽ gây lên 4 mục tiêu khác.

Sát Thương Nâng Cấp: 492 = 600% Attack damage + 60% Ability power
Hắt xì ra lửa vào mục tiêu, gây 232/348/532 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. 50% lượng sát thương vượt trội khi tiêu diệt kẻ địch sẽ được gây lên 2 mục tiêu gần nhất.
Nâng Cấp Rồng: Gây 306/460/699 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. Sát thương vượt trội sẽ gây lên 4 mục tiêu khác.

Sát Thương Nâng Cấp: 460 = 555% Attack damage + 60% Ability power
Warwick
Warwick
Nội Tại: Vĩnh viễn nhận thêm 1% Tốc Độ Đánh và tốc độ di chuyển với mỗi tướng đã tiêu diệt. Đòn đánh hồi lại 18/20/30 (Ability power) Máu và gây thêm 27/41/61 (Attack damage) sát thương vật lý. Tăng gấp đôi lượng hồi máu và sát thương vật lý với những mục tiêu còn dưới 25% Máu.

Sát Thương Cộng Thêm: 41 (Attack damage)
[60/60/60]
Hồi Máu: 20 (Ability power)
[18/20/30]
Nội Tại: Vĩnh viễn nhận thêm 1% Tốc Độ Đánh và tốc độ di chuyển với mỗi tướng đã tiêu diệt. Đòn đánh hồi lại 20/25/30 (Ability power) Máu và gây thêm 32/47/71 (Attack damage) sát thương vật lý. Tăng gấp đôi lượng hồi máu và sát thương vật lý với những mục tiêu còn dưới 25% Máu.

Sát Thương Cộng Thêm: 47 (Attack damage)
[70/70/70]
Hồi Máu: 25 (Ability power)
[20/25/30]
Ahri
Ahri
Bắn cầu năng lượng vào mục tiêu hiện tại gây 220/330/500 (Ability power) sát thương phép. Phóng ra 3 lửa hồ ly vào những kẻ địch ở gần mục tiêu, mỗi ngọn lửa gây 13/20/30 (Ability power) sát thương chuẩn. Nhận thêm một lửa hồ ly trong giao tranh này.

Sát Thương Quả Cầu: 330 (Ability power)
[220/330/500]
Sát Thương Chuẩn: 20 (Ability power)
[13/20/30]
Bắn cầu năng lượng vào mục tiêu hiện tại gây 230/345/520 (Ability power) sát thương phép. Phóng ra 3 lửa hồ ly vào những kẻ địch ở gần mục tiêu, mỗi ngọn lửa gây 15/25/35 (Ability power) sát thương chuẩn. Nhận thêm một lửa hồ ly trong giao tranh này.

Sát Thương Quả Cầu: 345 (Ability power)
[230/345/520]
Sát Thương Chuẩn: 25 (Ability power)
[15/25/35]
Akali
Akali
Lướt tới kẻ địch ở xa nhất trong vòng 3 ô, gây 143/215/322 (Attack damage) sát thương vật lý lên chúng. 3 đòn đánh kế tiếp sẽ phóng phi tiêu vào mục tiêu, gây 113/169/256 (Attack damageAbility power) sát thương.

Sát Thương Lướt: 215 (Attack damage)
[260/260/260]
Lướt tới kẻ địch ở xa nhất trong vòng 3 ô, gây 154/231/347 (Attack damage) sát thương vật lý lên chúng. 3 đòn đánh kế tiếp sẽ phóng phi tiêu vào mục tiêu, gây 113/169/256 (Attack damageAbility power) sát thương.

Sát Thương Lướt: 231 (Attack damage)
[280/280/280]
Nilah
Nilah
Nội Tại: Nhận Lá Chắn sẽ cho 60% Tốc Độ Đánh trong 4 giây.
Kích Hoạt: Lướt đi tối đa 2 ô, sau đó gây 180/270/428 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch trên một đường thẳng xuyên qua mục tiêu. Nhận 100/140/180 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây.

Sát Thương: 270 = 360% Attack damage
[360/360/380]
Attack Damage
50/75/113
Nội Tại: Nhận Lá Chắn sẽ cho 60% Tốc Độ Đánh trong 4 giây.
Kích Hoạt: Lướt đi tối đa 2 ô, sau đó gây 198/297/470 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch trên một đường thẳng xuyên qua mục tiêu. Nhận 100/140/180 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây.

Sát Thương: 297 = 360% Attack damage
[360/360/380]
Attack Damage
55/83/124
Rumble
Rumble
Mana
20 / 60
Mana
30 / 70
Shyvana
Shyvana
Hóa thành dạng rồng và nhận hào quang gây 68/104/159 (HealthAbility power) sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch liền kề. Sau đó bay qua khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô, Làm Choáng chúng trong 1/1/1.25 giây.
Nâng Cấp Rồng: Gấp đôi phạm vi của hào quang, gây thêm 30% sát thương.

Sát Thương Mỗi Giây: 104 = 1% (Health tối đa) + 90% (Ability power)
[60/90/135]
Health
750/1350/2430
Hóa thành dạng rồng và nhận hào quang gây 67/103/158 (HealthAbility power) sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch liền kề. Sau đó bay qua khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô, Làm Choáng chúng trong 1/1/1.25 giây.
Nâng Cấp Rồng: Gấp đôi phạm vi của hào quang, gây thêm 30% sát thương.

Sát Thương Mỗi Giây: 103 = 1% (Health tối đa) + 90% (Ability power)
[60/90/135]
Health
700/1260/2268
Syndra
Syndra
Triệu hồi 1 kẽ nứt ở vị trí mục tiêu, gây 250/375/565 (Ability power) sát thương phép và đặt 20% Cào Xé trong 6 giây. Kỹ năng này được nâng cấp sau khi thi triển nhiều lần.
15 Lần: Kẻ địch liền kề với mục tiêu bị Cào Xé và nhận 125/185/280 (Ability power) sát thương phép.
30+ Lần: Với mỗi 30 lần thi triển, tạo thêm 1 kẽ nứt lên 1 kẻ địch ở gần, gây 30% sát thương.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Triệu hồi 1 kẽ nứt ở vị trí mục tiêu, gây 250/375/565 (Ability power) sát thương phép và đặt 20% Cào Xé trong 6 giây. Kỹ năng này được nâng cấp sau khi thi triển nhiều lần.
15 Lần: Kẻ địch liền kề với mục tiêu bị Cào Xé và nhận 125/185/280 (Ability power) sát thương phép.
30+ Lần: Với mỗi 30 lần thi triển, tạo thêm 1 kẽ nứt lên 1 kẻ địch ở gần, gây 35% sát thương.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Tristana
Tristana
Bắn 1 viên đạn pháo vào mục tiêu, gây 227/341/511 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Kẻ địch đó bị đẩy lùi 2 ô và bị Làm Choáng nếu chúng ở trong vòng 2 ô xung quanh Tristana.

Sát Thương Attack damage
[340/340/340]
Sát Thương: 341 = 340% Attack damage + 60% Ability power
Bắn 1 viên đạn pháo vào mục tiêu, gây 238/357/536 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Kẻ địch đó bị đẩy lùi 2 ô và bị Làm Choáng nếu chúng ở trong vòng 2 ô xung quanh Tristana.

Sát Thương Attack damage
[360/360/360]
Sát Thương: 357 = 360% Attack damage + 60% Ability power
Bard
Bard
Phóng ra một luồng ma lực vào mục tiêu, nảy 4 lần lên kẻ địch và gây 110/165/255 (Ability power) sát thương phép mỗi lần nảy. Chúng đồng thời nhận thêm 10% sát thương trong 3 giây.

Sát Thương: 165 (Ability power)
[110/165/255]
Phóng ra một luồng ma lực vào mục tiêu, nảy 4 lần lên kẻ địch và gây 105/160/245 (Ability power) sát thương phép mỗi lần nảy. Chúng đồng thời nhận thêm 10% sát thương trong 3 giây.

Sát Thương: 160 (Ability power)
[105/160/245]
Jinx
Jinx
Nhận 125% Tốc Độ Đánh giảm dần trong 5 giây. Trong thời gian tác dụng, đòn đánh bắn ra tên lửa gây 73/110/165 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và bỏ qua 50% Giáp.

Sát Thương Tên Lửa: 110 = 110% Attack damage + 24% Ability power
Attack Damage
52/78/117
Nhận 125% Tốc Độ Đánh giảm dần trong 5 giây. Trong thời gian tác dụng, đòn đánh bắn ra tên lửa gây 77/115/172 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và bỏ qua 50% Giáp.

Sát Thương Tên Lửa: 115 = 110% Attack damage + 24% Ability power
Attack Damage
55/83/124
Katarina
Katarina
Nhảy tới vị trí nhiều kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô và xoay dao, gây 165/245/395 (Ability power) sát thương phép trong vòng 3 giây lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô, đồng thời đặt hiệu ứng Vết Thương Sâu lên chúng trong 5 giây. 2 kẻ địch ở gần nhất sẽ phải chịu 256/380/612 (Ability power) sát thương phép.
Nếu Katarina tiêu diệt một kẻ địch, cô sẽ tiếp tục nhảy và chuyển đổi vị trí lần nữa.
Vết Thương Sâu: Giảm Hồi Máu nhận được đi 33%

Lượng Sát Thương Gia Tăng: 380 = 155% của 245 Ability power
Nhảy tới vị trí nhiều kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô và xoay dao, gây 165/245/395 (Ability power) sát thương phép trong vòng 3 giây lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô, đồng thời đặt hiệu ứng Vết Thương Sâu lên chúng trong 5 giây. 2 kẻ địch ở gần nhất sẽ phải chịu 272/404/652 (Ability power) sát thương phép.
Nếu Katarina tiêu diệt một kẻ địch, cô sẽ tiếp tục nhảy và chuyển đổi vị trí lần nữa.
Vết Thương Sâu: Giảm Hồi Máu nhận được đi 33%

Lượng Sát Thương Gia Tăng: 404 = 165% của 245 Ability power
Swain
Swain
Mana
70 / 140
Mana
70 / 130
Vex
Vex
Nhận 420/450/480 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây, tăng thêm 5% với mỗi kẻ địch đang chọn Vex làm mục tiêu. Khi lá chắn biến mất, gây 80/120/200 (Ability power) sát thương phép trong phạm vi 2 ô xung quanh.

Lá Chắn: 450 (Ability power)
[420/450/480]
Nhận 380/410/450 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây, tăng thêm 5% với mỗi kẻ địch đang chọn Vex làm mục tiêu. Khi lá chắn biến mất, gây 80/120/200 (Ability power) sát thương phép trong phạm vi 2 ô xung quanh.

Lá Chắn: 410 (Ability power)
[380/410/450]
Fiora
Fiora
Nhảy ngược về phía sau và tăng 70% Chống Chịu trong thoáng chốc. Sau đó quét qua nhiều kẻ địch nhất có thể trong phạm vi 2 ô, gây 115/173/583 (Attack damage) sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch, cộng thêm 270/406/1434 (Attack damageAbility power) sát thương chia đều cho tất cả kẻ địch trúng chiêu.

Sát Thương Cơ Bản: 173 (Attack damage)
[160/160/360]
Sát Thương Chia Sẻ: 406 = 320% Attack damage + 60% Ability power
Attack Damage
72/108/162
Nhảy ngược về phía sau và tăng 70% Chống Chịu trong thoáng chốc. Sau đó quét qua nhiều kẻ địch nhất có thể trong phạm vi 2 ô, gây 120/180/608 (Attack damage) sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch, cộng thêm 280/420/1481 (Attack damageAbility power) sát thương chia đều cho tất cả kẻ địch trúng chiêu.

Sát Thương Cơ Bản: 180 (Attack damage)
[160/160/360]
Sát Thương Chia Sẻ: 420 = 320% Attack damage + 60% Ability power
Attack Damage
75/113/169
Kalista
Kalista
Nội Tại: Đòn đánh sẽ găm một mũi giáo vào mục tiêu. Sau mỗi 3/3/1 đòn đánh, găm thêm giáo vào 2/2/3 kẻ địch ở gần.
Kích Hoạt: Gây 27/43/170 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch với mỗi mũi giáo đang găm trên chúng. Nếu có vị trí an toàn ở gần, nhảy tới đó.

Sát Thương Mũi Giáo: 43 (Attack damageAbility power) = 35% Attack damage + 11% Ability power
[6/11/35]
Nội Tại: Đòn đánh sẽ găm một mũi giáo vào mục tiêu. Sau mỗi 3/3/1 đòn đánh, găm thêm giáo vào 2/2/3 kẻ địch ở gần.
Kích Hoạt: Gây 30/47/170 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch với mỗi mũi giáo đang găm trên chúng. Nếu có vị trí an toàn ở gần, nhảy tới đó.

Sát Thương Mũi Giáo: 47 (Attack damageAbility power) = 40% Attack damage + 11% Ability power
[6/11/35]
Rakan
Rakan
Nhận 390/578/1680 (Health) Lá Chắn trong 3 giây và bắn ra 8 lông vũ theo hình nón, gây 150/225/1200 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch trúng chiêu. Sau đó tiếp đất, ban cho đồng minh trong phạm vi 2 ô 100/130/1000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây.

Giá Trị Lá Chắn: 578 = 20% Health + 200% Ability power
[180/200/1000]
Nhận 349/520/1612 (Health) Lá Chắn trong 3 giây và bắn ra 8 lông vũ theo hình nón, gây 150/225/1200 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch trúng chiêu. Sau đó tiếp đất, ban cho đồng minh trong phạm vi 2 ô 100/130/1000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây.

Giá Trị Lá Chắn: 520 = 18% Health + 180% Ability power
[160/180/1000]
Băng Giá 0
Băng Giá
Tướng Băng Giá nhận thêm Ability power Sức Mạnh Phép Thuật và Attack damage Sức Mạnh Công Kích. Một vài kẻ địch tử trận đầu tiên sẽ hóa thành chiến binh băng đồng minh, giúp thu hút đòn tấn công của kẻ địch nếu chúng ở trong tầm và chuyển mục tiêu.
(3) 16 Ability powerAttack damage, 1 chiến binh
(5) 35 Ability powerAttack damage, 2 chiến binh
(7) 50 Ability powerAttack damage, 3 chiến binh, các chiến binh phát nổ khi hy sinh
(9) 90 Ability powerAttack damage, 4 chiến binh, gấp đôi sức mạnh vụ nổ
Chiến binh có 200 Máu sau mỗi giai đoạn.
Tướng Băng Giá nhận thêm Ability power Sức Mạnh Phép Thuật và Attack damage Sức Mạnh Công Kích. Một vài kẻ địch tử trận đầu tiên sẽ hóa thành chiến binh băng đồng minh, giúp thu hút đòn tấn công của kẻ địch nếu chúng ở trong tầm và chuyển mục tiêu.
(3) 16 Ability powerAttack damage, 1 chiến binh
(5) 40 Ability powerAttack damage, 2 chiến binh
(7) 55 Ability powerAttack damage, 3 chiến binh, các chiến binh phát nổ khi hy sinh
(9) 90 Ability powerAttack damage, 4 chiến binh, gấp đôi sức mạnh vụ nổ
Chiến binh có 200 Máu sau mỗi giai đoạn.
Bảo Hộ 0
Bảo Hộ
Đội của bạn hồi lại một phần Health Máu tối đa của họ sau mỗi 3 giây. Nếu đã đầy Máu, thay vào đó hồi Mana Năng Lượng.
Tướng Bảo Hộ nhận được lượng hồi phục gấp đôi.
(2) 2% Health hoặc 3% Mana
(3) 3.5% Health hoặc 4.5% Mana
(4) 5% Health hoặc 6% Mana
(5) 7.5% Health hoặc 9% Mana
Đội của bạn hồi lại một phần Health Máu tối đa của họ sau mỗi 3 giây. Nếu đã đầy Máu, thay vào đó hồi Mana Năng Lượng.
Tướng Bảo Hộ nhận được lượng hồi phục gấp đôi.
(2) 2% Health hoặc 3% Mana
(3) 4% Health hoặc 5% Mana
(4) 6% Health hoặc 7% Mana
(5) 8% Health hoặc 10% Mana
Học Giả 0
Học Giả
Học Giả nhận thêm Mana Năng Lượng khi tung đòn đánh và được tăng Ability power Sức Mạnh Phép Thuật.
(2) 3 Mana mỗi đòn đánh, 10 Ability power
(4) 5 Mana mỗi đòn đánh, 20 Ability power
(6) 10 Mana mỗi đòn đánh, 20 Ability power, đồng thời các Kỹ Năng sẽ hồi máu cho một đồng minh bằng 15% sát thương gây ra
Học Giả nhận thêm Mana Năng Lượng khi tung đòn đánh và được tăng Ability power Sức Mạnh Phép Thuật.
(2) 3 Mana mỗi đòn đánh, 10 Ability power
(4) 5 Mana mỗi đòn đánh, 20 Ability power
(6) 10 Mana mỗi đòn đánh, 20 Ability power, đồng thời các Kỹ Năng sẽ hồi máu cho một đồng minh bằng 10% sát thương gây ra
Hỏa 0
Hỏa
Đội của bạn được tăng 3% Attack speed Tốc Độ Đánh. Các tướng Hỏa được tăng thêm Attack speed và hành quyết những kẻ địch còn dưới 10% Máu.
Với mỗi mạng tiêu diệt được, tướng Hỏa sẽ tạo ra 1 tro tàn địa ngục để bạn thu thập ở vòng sau. Với mỗi 5 tro tàn bạn đã thu thập, đội của bạn nhận thêm 2% Attack speed.
(2) 5% Attack speed
(3) 25% Attack speed
(4) 40% Attack speed
(5) 55% Attack speed và hành quyết tướng còn dưới 15% Máu
Đội của bạn được tăng 3% Attack speed Tốc Độ Đánh. Các tướng Hỏa được tăng thêm Attack speed và hành quyết những kẻ địch còn dưới 10% Máu.
Với mỗi mạng tiêu diệt được, tướng Hỏa sẽ tạo ra 1 tro tàn địa ngục để bạn thu thập ở vòng sau. Với mỗi 5 tro tàn bạn đã thu thập, đội của bạn nhận thêm 2% Attack speed.
(2) 5% Attack speed
(3) 25% Attack speed
(4) 50% Attack speed
(5) 65% Attack speed và hành quyết tướng còn dưới 15% Máu
Liên Hoàn 0
Liên Hoàn
Đòn đánh của tướng Liên Hoàn có cơ hội kích hoạt 2 đòn đánh cộng thêm.
(3) 25% cơ hội
(5) 60% cơ hội
(7) 70% cơ hội; hồi lại 3% Máu tối đa mỗi đòn đánh
(9) 100% cơ hội; hồi lại 10% Máu tối đa mỗi đòn đánh
Đòn đánh của tướng Liên Hoàn có cơ hội kích hoạt 2 đòn đánh cộng thêm.
(3) 25% cơ hội
(5) 65% cơ hội
(7) 80% cơ hội; hồi lại 3% Máu tối đa mỗi đòn đánh
(9) 100% cơ hội; hồi lại 10% Máu tối đa mỗi đòn đánh
Ong Mật 0
Ong Mật
Tướng Ong Mật mang theo 5 con Ong, giúp gây sát thương phép lên mục tiêu của họ sau mỗi 3 giây. Ong sẽ gây sát thương dựa theo lượng sát thương mà tướng Ong Mật gây ra và gánh chịu.
Khi một tướng Ong Mật tử trận, họ để lại 2 con Ong đi theo các tướng Ong Mật gần đó cho đến hết giao tranh.
(3) 5% lượng sát thương gây ra, 3% lượng sát thương gánh chịu
(5) 9% lượng sát thương gây ra, 4% lượng sát thương gánh chịu
(7) 16% lượng sát thương gây ra, 8% lượng sát thương gánh chịu. Ong gây sát thương nhanh gấp đôi.
Tướng Ong Mật mang theo 5 con Ong, giúp gây sát thương phép lên mục tiêu của họ sau mỗi 3 giây. Ong sẽ gây sát thương dựa theo lượng sát thương mà tướng Ong Mật gây ra và gánh chịu.
Khi một tướng Ong Mật tử trận, họ để lại 2 con Ong đi theo các tướng Ong Mật gần đó cho đến hết giao tranh.
(3) 7% lượng sát thương gây ra, 3% lượng sát thương gánh chịu
(5) 13% lượng sát thương gây ra, 5% lượng sát thương gánh chịu
(7) 20% lượng sát thương gây ra, 10% lượng sát thương gánh chịu. Ong gây sát thương nhanh gấp đôi.
Pháo Thủ 0
Pháo Thủ
Tướng Pháo Thủ được tăng Damage Amplification Khuếch Đại Sát Thương, giá trị sẽ tăng thêm trong 3 giây sau khi thi triển Kỹ Năng.
(2) 15% Damage Amplification; 30% khi đang dồn sát thương
(4) 35% Damage Amplification; 60% khi đang dồn sát thương
(6) 60% Damage Amplification; 100% khi đang dồn sát thương
Tướng Pháo Thủ được tăng Damage Amplification Khuếch Đại Sát Thương, giá trị sẽ tăng thêm trong 3 giây sau khi thi triển Kỹ Năng.
(2) 15% Damage Amplification; 30% khi đang dồn sát thương
(4) 35% Damage Amplification; 65% khi đang dồn sát thương
(6) 60% Damage Amplification; 100% khi đang dồn sát thương
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Pháp Sư sẽ tung Kỹ Năng hai lần, với tổng Ability power Sức Mạnh Phép Thuật được thay đổi.
(3) 85% Ability power
(5) 100% Ability power
(7) 125% Ability power
(10) 200% Ability power, các Pháp Sư sẽ tung chiêu thường xuyên hơn RẤT NHIỀU
Pháp Sư sẽ tung Kỹ Năng hai lần, với tổng Ability power Sức Mạnh Phép Thuật được thay đổi.
(3) 85% Ability power
(5) 95% Ability power
(7) 110% Ability power
(10) 200% Ability power, các Pháp Sư sẽ tung chiêu thường xuyên hơn RẤT NHIỀU
Thời Không 0
Thời Không
Tướng Thời Không được tăng 15 Ability power Sức Mạnh Phép Thuật.
Bắt đầu giao tranh: Khởi động bộ đếm 14 giây, đẩy nhanh thêm 1 giây mỗi khi tướng Thời Không thi triển Kỹ Năng. Khi kết thúc đếm ngược, nhận một hiệu ứng đặc biệt:
(2) Toàn đội hồi lại 20% Health; tướng Thời Không được tăng 20 Ability power
(4) VÀ ngưng đọng thời gian trong 3 giây, chỉ tướng Thời Không có thể di chuyển và được tăng 45 Ability power
(6) Ngưng đọng thời gian trong 4 giây, toàn đội hồi lại 100% Health; chỉ tướng Thời Không có thể di chuyển và được tăng 70 Ability power và 35% Attack speed
Tướng Thời Không được tăng 15 Ability power Sức Mạnh Phép Thuật.
Bắt đầu giao tranh: Khởi động bộ đếm 14 giây, đẩy nhanh thêm 1 giây mỗi khi tướng Thời Không thi triển Kỹ Năng. Khi kết thúc đếm ngược, nhận một hiệu ứng đặc biệt:
(2) Toàn đội hồi lại 15% Health; tướng Thời Không được tăng 20 Ability power
(4) VÀ ngưng đọng thời gian trong 3 giây, chỉ tướng Thời Không có thể di chuyển và được tăng 55 Ability power
(6) Ngưng đọng thời gian trong 4 giây, toàn đội hồi lại 100% Health; chỉ tướng Thời Không có thể di chuyển và được tăng 70 Ability power và 35% Attack speed
Thợ Săn 0
Thợ Săn
Thợ Săn được tăng Attack damage Sức Mạnh Công Kích, gia tăng ở lần đầu tiên họ tham gia hạ gục mỗi giao tranh.
(2) 15% Attack damage, 35% sau khi tham gia hạ gục
(4) 45% Attack damage, 75% sau khi tham gia hạ gục
(6) 70% Attack damage, 110% sau khi tham gia hạ gục. Đồng thời nhận thêm 20% Attack speed.
Thợ Săn được tăng Attack damage Sức Mạnh Công Kích, gia tăng ở lần đầu tiên họ tham gia hạ gục mỗi giao tranh.
(2) 15% Attack damage, 35% sau khi tham gia hạ gục
(4) 40% Attack damage, 70% sau khi tham gia hạ gục
(6) 65% Attack damage, 100% sau khi tham gia hạ gục. Đồng thời nhận thêm 20% Attack speed.
Tiên Linh 0
Tiên Linh
Các tướng Tiên Linh được tăng Health Máu và tạo ra các trang bị đặc biệt, mạnh dần theo bậc của tộc/hệ.
(3) 150 Health, nhận Vương Miện Nữ Hoàng giúp tăng 30% Damage Amplification Khuếch Đại Sát Thương
(5) 350 Health, Vương Miện tăng 45% Damage Amplification, nhận thêm Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng
(7) 650 Health, Vương Miện tăng 55% Damage Amplification, nhận thêm Vương Miện thứ hai
(9) 900 Health, Vương Miện tăng 66% Damage Amplification, các trang bị chuyển thành dạng Ánh Sáng
Chỉ tướng Tiên Linh mới có thể mang các trang bị Tiên Linh.
Các tướng Tiên Linh được tăng Health Máu và tạo ra các trang bị đặc biệt, mạnh dần theo bậc của tộc/hệ.
(3) 150 Health, nhận Vương Miện Nữ Hoàng giúp tăng 30% Damage Amplification Khuếch Đại Sát Thương
(5) 400 Health, Vương Miện tăng 45% Damage Amplification, nhận thêm Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng
(7) 700 Health, Vương Miện tăng 60% Damage Amplification, nhận thêm Vương Miện thứ hai
(9) 999 Health, Vương Miện tăng 66% Damage Amplification, các trang bị chuyển thành dạng Ánh Sáng
Chỉ tướng Tiên Linh mới có thể mang các trang bị Tiên Linh.
Ẩn Chính của Tahm Kench 0
Ẩn Chính của Tahm Kench
Đội của bạn được tăng Máu cộng thêm Health với mỗi tộc/hệ được kích hoạt (trừ tộc/hệ độc nhất).
(2) 20 Health mỗi tộc/hệ
(3) 40 Health mỗi tộc/hệ
(4) 65 Health mỗi tộc/hệ
(5) 110 Health mỗi tộc/hệ
Dùng Định Danh Ẩn Chính lên đồng minh Ẩn Chính khác để thay đổi hiệu ứng này
Đội của bạn được tăng Máu cộng thêm Health với mỗi tộc/hệ được kích hoạt (trừ tộc/hệ độc nhất).
(2) 20 Health mỗi tộc/hệ
(3) 40 Health mỗi tộc/hệ
(4) 60 Health mỗi tộc/hệ
(5) 105 Health mỗi tộc/hệ
Dùng Định Danh Ẩn Chính lên đồng minh Ẩn Chính khác để thay đổi hiệu ứng này
Ẩn Chính của Xerath 0
Ẩn Chính của Xerath
Các kỹ năng sẽ gây thêm sát thương chuẩn với mỗi 3 Bùa bạn đã mua trong trận (2 trong Xúc Xắc Siêu Tốc).
(2) 2% sát thương chuẩn
(3) 2.5% sát thương chuẩn
(4) 4.5% sát thương chuẩn
(5) 7% sát thương chuẩn
Sát Thương Chuẩn Cộng Thêm: 0%Dùng Định Danh Ẩn Chính lên một đồng minh Ẩn Chính khác để thay đổi hiệu ứng này.
Các kỹ năng sẽ gây thêm sát thương chuẩn với mỗi 3 Bùa bạn đã mua trong trận (2 trong Xúc Xắc Siêu Tốc).
(2) 2% sát thương chuẩn
(3) 3% sát thương chuẩn
(4) 4.5% sát thương chuẩn
(5) 7% sát thương chuẩn
Sát Thương Chuẩn Cộng Thêm: 0%Dùng Định Danh Ẩn Chính lên một đồng minh Ẩn Chính khác để thay đổi hiệu ứng này.
Phong Kiếm
Phong Kiếm
Bắt đầu giao tranh: Triệu hồi lốc xoáy ở phía bên kia sân đấu, loại bỏ kẻ địch gần nhất khỏi sân đấu trong 5 giây.
Đội của bạn nhận được 8% Tốc Độ Đánh.
[Trang Bị Hỗ Trợ]
[Bỏ qua khả năng miễn nhiễm khống chế]
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Bắt đầu giao tranh: Triệu hồi lốc xoáy ở phía bên kia sân đấu, loại bỏ kẻ địch gần nhất khỏi sân đấu trong 5 giây.
Đội của bạn nhận được 2% Tốc Độ Đánh.
[Trang Bị Hỗ Trợ]
[Bỏ qua khả năng miễn nhiễm khống chế]
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Rương Báu Bất Ổn
Rương Báu Bất Ổn
Khi tướng mang trang bị này bị hạ gục, 3 đồng minh gần nhất nhận 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời.
[Trang Bị Hỗ Trợ]
Khi chủ sở hữu bị hạ gục, 4 đồng minh có phần trăm máu cao nhất nhận 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời.
[Trang Bị Hỗ Trợ]
Lưỡng Cực Zhonya
Lưỡng Cực Zhonya
+45
Ability Power
+30
Armor
+30
Magic Resist
+40
Ability Power
+30
Armor
+30
Magic Resist
Giáp Đại Hãn
Giáp Đại Hãn
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 5 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 1 vàng và tiếp tục nhận Gold 1 vàng mỗi 9 giây.
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 7 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 1 vàng và tiếp tục nhận Gold 1 vàng mỗi 9 giây.
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Giáp Đại Hãn
Giáp Đại Hãn
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 5 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 3 vàng và tiếp tục nhận Gold 1 vàng mỗi 9 giây.
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 7 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần.
Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Gold 3 vàng và tiếp tục nhận Gold 1 vàng mỗi 9 giây.
[Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
Cận Vệ Hoàng Gia
Cận Vệ Hoàng Gia
Mỗi 3 giây, tất cả tướng Tiên Linh hồi lại 4% Máu tối đa và Nữ Hoàng Tiên Linh được tăng 1% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Tiên Linh khác còn sống. Nhận 1 Lillia và 1 Tristana.
Mỗi 3 giây, tất cả tướng Tiên Linh hồi lại 3% Máu tối đa và Nữ Hoàng Tiên Linh được tăng 1% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Tiên Linh khác còn sống. Nhận 1 Lillia và 1 Tristana.
Học Cách Tung Chiêu
Học Cách Tung Chiêu
Đội của bạn nhận thêm 18 Sức Mạnh Phép Thuật và 1 Sức Mạnh Phép Thuật vĩnh viễn cho mỗi 2 mạng hạ gục.
Đội của bạn nhận thêm 12 Sức Mạnh Phép Thuật và 1 Sức Mạnh Phép Thuật vĩnh viễn cho mỗi 2 mạng hạ gục.
Ngân Sách Cân Bằng+
Ngân Sách Cân Bằng+
Khi bắt đầu 4 vòng tiếp theo, nhận 9 vàng.
Khi bắt đầu 4 vòng tiếp theo, nhận 10 vàng.
Những Người Bạn Nhỏ
Những Người Bạn Nhỏ
Tướng 4 vàng và 5 vàng của bạn nhận 65 Máu và 9% Tốc Độ Đánh với mỗi tướng 1 vàng và 2 vàng trên bàn đấu của bạn.
Tướng 4 vàng và 5 vàng của bạn nhận 65 Máu và 7% Tốc Độ Đánh với mỗi tướng 1 vàng và 2 vàng trên bàn đấu của bạn.
Siêu Bão Đổ Bộ
Siêu Bão Đổ Bộ
Nhận 1 Cuồng Cung Runaan. Cuồng Cung Runaan của bạn bắn ra thêm 1 tia đạn, mỗi tia gây 90% sát thương gốc.
Nhận 1 Cuồng Cung Runaan. Cuồng Cung Runaan của bạn bắn ra thêm 1 tia đạn, mỗi tia gây 85% sát thương gốc.
Thuật Sư Thiện Chiến
Thuật Sư Thiện Chiến
Tướng của bạn nhận được 80-160 Lá Chắn trong 4 giây sau khi tung Kỹ Năng. Lượng Lá Chắn sẽ tăng dần theo số vòng đấu.
Tướng của bạn nhận được 80-160 Lá Chắn trong 3 giây sau khi tung Kỹ Năng. Lượng Lá Chắn sẽ tăng dần theo số vòng đấu.
Truy Cùng Diệt Tận
Truy Cùng Diệt Tận
Tướng Thợ Săn của bạn kết liễu kẻ địch còn dưới 10% Máu và nhận 10% Tốc Độ Đánh. Nhận 1 Twitch và 1 Kog'Maw.
Tướng Thợ Săn của bạn kết liễu kẻ địch còn dưới 10% Máu và nhận 5% Tốc Độ Đánh. Nhận 1 Twitch và 1 Kog'Maw.
Trùm Bản Đồ
Trùm Bản Đồ
Bắt đầu giao tranh: Tướng Can Trường mạnh nhất của bạn nhận 20% Máu. Khi tướng Can Trường khác hy sinh, họ chuyển 20% Giáp và Kháng Phép của mình cho tướng Can Trường mạnh nhất. Nhận 1 Poppy và 1 Nunu.
Bắt đầu giao tranh: Tướng Can Trường mạnh nhất của bạn nhận 20% Máu. Khi các tướng khác hy sinh, họ chuyển 20% Giáp và Kháng Phép của mình cho tướng Can Trường mạnh nhất. Nhận 1 Poppy và 1 Nunu.
Xoay Là Thắng
Xoay Là Thắng
Nhận 2 Ngộ Không. Kỹ Năng của Ngộ Không mạnh nhất của bạn sẽ tăng sát thương theo SMCK thay vì sức chống chịu. Sau mỗi lần tung chiêu, Ngộ Không nhận cộng dồn tăng 20% SMCK và 30% Tốc Độ Đánh.
Nhận 2 Ngộ Không. Kỹ Năng của Ngộ Không mạnh nhất của bạn sẽ tăng sát thương theo SMCK thay vì sức chống chịu. Sau mỗi lần tung chiêu, Ngộ Không nhận cộng dồn tăng 12% SMCK và 20% Tốc Độ Đánh.
tactics.tools isn't endorsed by Riot Games and doesn't reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing Riot Games properties. Riot Games, and all associated properties are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc.