Set 15 Info
Aatrox
1gold
Aatrox
Đại Cơ Giáp 0
Đại Cơ Giáp
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Hạng Nặng 0
Hạng Nặng
Đỡ Đòn Vật Lý
Sức Mạnh Quỷ Kiếm
Mana
20/80
Hồi lại 126/152/194 (Ability powerHealth) Máu và gây 125/190/280 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại. Lượng hồi máu và sát thương gây ra có thể tăng tối đa 100% dựa trên Máu đã mất của Aatrox.

Hồi Máu: 152 = 4% Health + 105 (Ability power)
[100/105/110]
Sát Thương: Ability power
[25/40/55]
Sát Thương: 190 = 150 (Attack damage) + 40 (Ability power)
[100/150/225]
Ezreal
1gold
Ezreal
Học Viện 0
Học Viện
Phi Thường 0
Phi Thường
Pháp Lực Gia Tăng
Mana
0/50
Bắn ra 1 phát đạn về phía mục tiêu hiện tại, gây 230/350/600 (Ability power) sát thương phép và 115/175/300 (Attack damage) sát thương vật lý.
Dịch chuyển một khoảng cách ngắn, sau đó nhận 25% Tốc Độ Đánh trong 5 giây và 12 (Potential) Sức Mạnh Công Kích & Sức Mạnh Phép Thuật cho đến hết giao tranh.

Sát Thương Vật Lý: 175
[115/175/300]
Sát Thương Phép: 350
[230/350/600]
Thưởng: 4 Attack damage mỗi Potential; 4 Ability power mỗi Potential
Garen
1gold
Garen
Học Viện 0
Học Viện
Can Trường 0
Can Trường
Đỡ Đòn Vật Lý
Thánh Kiếm Công Lý
Mana
20/80
Hồi lại 386/461/571 (HealthAbility power) máu và gây 150/226/352 (HealthAttack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu.
Nhận 1 cộng dồn khi thi triển. Mỗi cộng dồn cho 11/13/15 (Potential) Máu tối đa.

Hồi Máu: 461 = 8% Health + 360 (Ability power)
[330/360/390]
Sát Thương: 226 = 10% Health + 100 Attack damage
[80/100/125]
Máu Vĩnh Viễn: 13 = 4 + 3 Health mỗi Potential
[2/4/6]
Gnar
1gold
Gnar
Đô Vật 0
Đô Vật
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Chủ Lực Vật Lý
Gadagadagada!
Mana
0/40
Nội Tại: Tăng 8% (Ability power) Tốc Độ Đánh với mỗi đòn đánh lên cùng một mục tiêu, tối đa 80% (Ability power).
Kích Hoạt: Trong 6 giây, nhận 90% Sức Mạnh Công Kích và ban 20/25/35% Sức Mạnh Công Kích cho 2 đồng minh ở gần, ưu tiên tướng Tấn Công.

Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm
[90/90/90]
Sức Mạnh Công Kích Cho Đồng Minh
[20/25/35]
Kalista
1gold
Kalista
Tinh Võ Sư 0
Tinh Võ Sư
Đao Phủ 0
Đao Phủ
Thuật Sư Vật Lý
Linh Giáo
Mana
10/90
Phóng 1 mũi giáo vào kẻ địch ở xa nhất, gây 440/660/1035 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu kẻ địch bị tiêu diệt, mũi giáo sẽ tiếp tục bay và gây lượng sát thương kết liễu vượt trội lên mục tiêu tiếp theo trúng phải.

Sát Thương: Ability power
[60/90/135]
Sát Thương: 660 = 570 (Attack damage) + 90 (Ability power)
[380/570/900]
Kayle
1gold
Kayle
Bóng Ma 0
Bóng Ma
Song Đấu 0
Song Đấu
Giải Phóng Ác Quỷ
Nội Tại: Đòn đánh gây thêm 33/50/75 (Ability power) sát thương phép. Nhận thêm sức mạnh dựa trên cấp Linh Thú của bạn.
Cấp 6: Mỗi đòn đánh thứ 3 phóng ra 1 sóng năng lượng gây 55/85/125 (Ability power) sát thương phép và gây 20% Cào Xé lên kẻ địch trong 3 giây.
Cấp 9: Mỗi đòn đánh đều phóng ra sóng năng lượng. Sóng năng lượng tỏa đi xa hơn.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép

Sát Thương: 50 (Ability power)
[33/50/75]
Sát Thương Sóng: 85 (Ability power)
[55/85/125]
Kennen
1gold
Kennen
Hội Tối Thượng 0
Hội Tối Thượng
Hộ Vệ 0
Hộ Vệ
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Đỡ Đòn Phép
Mắt Bão
Mana
30/85
Hồi lại 215/273/353 (HealthAbility power) Máu, sau đó gây 130/195/300 (Ability power) sát thương phép lên 2 kẻ địch gần nhất và Làm Choáng chúng trong 1 giây.

Hồi Máu: 273 = 5% Health + 210 (Ability power)
Sát Thương: 195 (Ability power)
[130/195/300]
Lucian
1gold
Lucian
Đại Cơ Giáp 0
Đại Cơ Giáp
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Thuật Sư Phép
Đại Bác Hai Nòng
Mana
0/40
Bắn ra 4 phát đạn về phía mục tiêu. Mỗi phát đạt gây 85/130/200 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Với mỗi phát đạn trượt mục tiêu, hồi lại 10 năng lượng.

Sát Thương: 130 (Ability power)
[85/130/200]
Malphite
1gold
Malphite
Chiến Hạm 0
Chiến Hạm
Hộ Vệ 0
Hộ Vệ
Đỡ Đòn Phép
Giáp Đất Cứng
Mana
0/100
Nội Tại: Nhận 20 Giáp với mỗi trang bị đang mang.
Kích Hoạt: Gây 189/283/426 (ArmorAbility power) sát thương vật lý lên kẻ địch trong phạm vi hình nón.

Sát Thương: 283 = 60 Ability power + 405% Armor
[270/405/610]
Naafiri
1gold
Naafiri
Tinh Võ Sư 0
Tinh Võ Sư
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đấu Sĩ Vật Lý
Cưa Hồn Xoay Tròn
Mana
0/30
Nhận 100/120/150 (Ability power) Lá Chắn trong 2 giây, sau đó gây 150/225/340 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu.

Lá Chắn: 120 = 120 Ability power
[100/120/150]
Sát Thương: 225 (Attack damage)
[150/225/340]
Rell
1gold
Rell
Vệ Binh Tinh Tú 0
Vệ Binh Tinh Tú
Can Trường 0
Can Trường
Đỡ Đòn Phép
Thương Thượng Giới Bất Hoại
Mana
0/40
Gây 130/195/295 (Ability power) sát thương phép trên một đường thẳng ngắn xuyên qua mục tiêu, sau đó giảm sát thương gánh chịu đi 20/30/45 (Ability power) trong 4 giây.

Sát Thương: 195 (Ability power)
[130/195/295]
Giảm Sát Thương Cố Định: 30 (Ability power)
[20/30/45]
Sivir
1gold
Sivir
Chiến Hạm 0
Chiến Hạm
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Thuật Sư Vật Lý
Trảm Tinh
Mana
0/60
Phóng ra 1 lưỡi kiếm xuyên qua mục tiêu hiện tại và quay trở lại sau khi bay 2 ô. Lưỡi kiếm gây 190/285/430 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn, giảm đi 40% với mỗi lần trúng đòn.

Sát Thương: Ability power
[20/30/45]
Sát Thương: 285 = 255 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[170/255/385]
Syndra
1gold
Syndra
Pha Lê 0
Pha Lê
Vệ Binh Tinh Tú 0
Vệ Binh Tinh Tú
Phi Thường 0
Phi Thường
Thuật Sư Phép
Bão Tinh Quang
Mana
0/30
Gây 230/345/520 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và giảm Kháng Phép của chúng đi 10.

Sát Thương: 345 (Ability power)
[230/345/520]
Zac
1gold
Zac
Bóng Ma 0
Bóng Ma
Hạng Nặng 0
Hạng Nặng
Đỡ Đòn Phép
Dao Động Thực Tại
Mana
30/75
Hồi lại 240/280/350 (Ability power) Máu và gây 146/232/372 (Ability powerHealth) sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 1 ô.

Hồi Máu: 280 (Ability power)
[240/280/350]
Sát Thương: 232 (Health) = 150 (Ability power) + 7% (Health)
[7/7/7]
Dr. Mundo
2gold
Dr. Mundo
Đô Vật 0
Đô Vật
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đỡ Đòn Vật Lý
Cú Nện Trời Giáng
Mana
30/90
Nội Tại: Mỗi 7 giây, đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm 114/190/332 (Attack damageHealth) sát thương vật lý.
Kích Hoạt: Tăng 325/380/450 (Ability power) máu tối đa trong 1.5 giây và ngay lập tức kích hoạt nội tại.

Sát Thương: 190 = 8% Health + 75 Attack damage
[50/75/125]
Hồi Máu: 380 (Ability power)
[325/380/450]
Gangplank
2gold
Gangplank
Đại Cơ Giáp 0
Đại Cơ Giáp
Song Đấu 0
Song Đấu
Đấu Sĩ Vật Lý
Siêu Pháo Mạ Vàng
Mana
0/40
Gây 320/480/875 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch thấp máu nhất trong phạm vi 2 (Range) ô. Nếu mục tiêu bị hạ gục, có 40% Ability power tỉ lệ nhận 1 vàng.

Sát Thương: 480 (Attack damage)
[320/480/875]
Cơ Hội Nhận Vàng: 40% = 40% (Ability power)
Janna
2gold
Janna
Pha Lê 0
Pha Lê
Hộ Vệ 0
Hộ Vệ
Quân Sư 0
Quân Sư
Thuật Sư Phép
Kén Pha Lê
Mana
10/60
Trao 80/100/135 (Ability power) lá chắn cho 2 đồng minh thấp Máu nhất trong 4 giây và tung ra 4 cánh bướm, gây 440/660/1040 (Ability power) sát thương phép chia đều cho 2 kẻ địch gần nhất.

Lá Chắn Đồng Minh: 100
[80/100/135]
Sát Thương Mỗi Cánh Bướm: 165 (Ability power)
[110/165/260]
Tổng Sát Thương: 660 (Ability power)
Jhin
2gold
Jhin
Bóng Ma 0
Bóng Ma
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Hạ Màn
Mana
0/4
Nội Tại: Tốc Độ Đánh luôn là 0.75/0.75/0.85. Chuyển 1% Tốc Độ Đánh cộng thêm thành 0,8% Sức Mạnh Công Kích. Mỗi đòn đánh thứ tư được cường hóa để gây 230/395/550 (Attack damage) sát thương vật lý.

Sát Thương: 395 = 350 (Attack damage) + 45 (Ability power)
[200/350/480]
Sát Thương: Ability power
[30/45/70]
Tốc Độ Đánh:
[0.75/0.75/0.85]
Kai'Sa
2gold
Kai'Sa
Hội Tối Thượng 0
Hội Tối Thượng
Song Đấu 0
Song Đấu
Chủ Lực Vật Lý
Tên Lửa Bạo Kích
Mana
0/50
Nội Tại: Mạng hạ gục sẽ cho vĩnh viễn 1% Sức Mạnh Công Kích.
Kích Hoạt: Bắn ra 8 tên lửa, chia đều cho mục tiêu và các kẻ địch xung quanh. Mỗi tên lửa gây 41/63/94 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý.

Sát Thương: Ability power
[6/8/14]
Sát Thương: 63 = 55 (Attack damage) + 8 (Ability power)
[35/55/80]
Katarina
2gold
Katarina
Học Viện 0
Học Viện
Đao Phủ 0
Đao Phủ
Xạ Thủ Phép
Dịch Chuyển Sau Lưng Bạn
Mana
0/30
Dịch chuyển tới kẻ địch thấp máu nhất trong phạm vi 2 ô và gây 140/210/325 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 1 ô.
Dịch chuyển lần nữa, gây 55/82/127 (Ability powerPotential) sát thương phép.

Sát Thương: 210 (Ability power)
[140/210/325]
Sát Thương Dịch Chuyển Lần Tiếp Theo: 82 (Ability powerPotential) = 13% mỗi Potential 210
Kobuko
2gold
Kobuko
Sensei 0
Sensei
Hạng Nặng 0
Hạng Nặng
Đỡ Đòn Vật Lý
Mantra Vuốt Vàng
Mana
20/70
Nhận 325/375/450 (Ability power) Lá Chắn trong 3 giây. Đòn đánh tiếp theo gây thêm 244/384/622 (Attack damageHealth) sát thương vật lý và Làm Choáng trong 1.75 giây.

Lá Chắn: 375 = 375 Ability power
[325/375/450]
Sát Thương: 384 = 125 (Attack damage) + 18% (Health)
[100/125/155]
Lux
2gold
Lux
Tinh Võ Sư 0
Tinh Võ Sư
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Thuật Sư Phép
Vụ Nổ Linh Hỏa
Mana
20/60
Bắn 1 quả cầu năng lượng về phía khu vực tập trung nhiều kẻ địch nhất có bao gồm mục tiêu. Khi đến đích, gây 20% Cào Xé lên kẻ địch trong bán kính 1 ô trong 5 giây và gây 300/450/700 (Ability power) sát thương phép chia đều lên chúng, cộng thêm 90/135/210 (Ability power) sát thương phép lên mỗi kẻ địch.

Sát Thương Tán Xạ: 450 (Ability power)
[300/450/700]
Sát Thương Của Từng Kỹ Năng: 135 (Ability power)
[90/135/210]
Rakan
2gold
Rakan
Học Viện 0
Học Viện
Hộ Vệ 0
Hộ Vệ
Đỡ Đòn Phép
Trọng Tâm Thu Hút
Mana
15/65
Hồi 350/400/625 (Ability power) Máu và gây 80/120/180 (Ability power) sát thương phép lên 3 kẻ địch gần nhất.
Hồi lại 165/195/255 (Potential) máu cho 2 đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất.

Hồi Máu: 400 (Ability power)
[350/400/625]
Sát Thương: 120 (Ability power)
[80/120/180]
Hồi Máu Cho Đồng Minh: 195 = 65 mỗi Potential
[55/65/85]
Shen
2gold
Shen
Chiến Hạm 0
Chiến Hạm
Can Trường 0
Can Trường
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Đỡ Đòn Phép
Giáp Chiến: Đầy Nội Lực
Mana
25/75
Nhận 400/475/575 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. 3 Đòn đánh tiếp theo gây thêm 34/52/79 (Magic resist) sát thương chuẩn.

Lá Chắn: 475 (Ability power)
[400/475/575]
Sát thương: 52 = 115% Magic resist
[75/115/175]
Vi
2gold
Vi
Pha Lê 0
Pha Lê
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đỡ Đòn Vật Lý
Bộc Kích Quang Quyền
Mana
20/75
Nội Tại: Nhận 2 ArmorMagic resist với mỗi trang bị thành phần đội của bạn đang mang.
Kích Hoạt: Hồi lại 200/250/300 (Ability power) Máu, gây 150/225/350 (Attack damage) sát thương vật lý trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu, đồng thời 20% Phân Tách các kẻ địch trúng đòn trong 4 giây.
Phân Tách: Giảm Giáp

Hồi Máu: 250 (Ability power)
[200/250/300]
Sát Thương: 225 (Attack damage)
[150/225/350]
Xayah
2gold
Xayah
Vệ Binh Tinh Tú 0
Vệ Binh Tinh Tú
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Chủ Lực Vật Lý
Sắc Vũ Phát Quang
Mana
20/70
Tăng 80% (Ability power) tốc độ đánh với mỗi 3 đòn đánh. Các đòn đánh này gây thêm 40/60/95 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu và 2 kẻ địch ở gần.

Tốc Độ Đánh: 80% (Ability power)
Sát Thương: 60 (Attack damage)
[40/60/95]
Xin Zhao
2gold
Xin Zhao
Tinh Võ Sư 0
Tinh Võ Sư
Can Trường 0
Can Trường
Đỡ Đòn Vật Lý
Bán Nguyệt Thủ Hộ
Mana
10/65
Hồi lại 290/360/450 (Ability power) Máu, gây 100/150/235 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch trong bán kính 2 ô và đánh dấu mục tiêu hiện tại. Trong 3 giây, giảm 40% sát thương từ các kẻ địch không được đánh dấu.

Hồi Máu: 360 (Ability power)
[290/360/450]
Sát Thương: Attack damage
[100/150/235]
Ahri
3gold
Ahri
Vệ Binh Tinh Tú 0
Vệ Binh Tinh Tú
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Thuật Sư Phép
Kẻ Gây Thương Nhớ
Mana
10/50
Gây 430/650/1100 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại, tăng tối đa 50% dựa trên Máu đã mất của mục tiêu.
Nếu mục tiêu bị hạ gục, gây 55% sát thương vượt trội chia đều cho 2 kẻ địch gần nhất, cộng thêm 40/60/95 (Ability power) sát thương phép mỗi mục tiêu.

Sát Thương: 650 (Ability power)
[430/650/1100]
Sát Thương Phụ: 60 (Ability power)
[40/60/95]
Caitlyn
3gold
Caitlyn
Học Viện 0
Học Viện
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Thuật Sư Vật Lý
Đạn Phép Nảy Bật
Mana
0/60
Bắn 1 viên đạn về phía kẻ địch xa nhất, gây 380/570/910 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên mục tiêu đầu tiên trúng đạn. Viên đạn nảy sang một kẻ địch ở gần, gây 95/145/240 (Attack damage) sát thương vật lý.
Đạn nảy thêm 3 (Potential) lần.

Sát Thương: Ability power
[30/45/70]
Sát Thương: 570 = 525 (Attack damage) + 45 (Ability power)
[350/525/840]
Sát Thương Phụ: 145 (Attack damage)
[95/145/240]
Số Lần Nảy Thêm: 3 = 1 mỗi Potential
Darius
3gold
Darius
Hội Tối Thượng 0
Hội Tối Thượng
Hạng Nặng 0
Hạng Nặng
Đấu Sĩ Vật Lý
Máy Chém Tối Thượng
Mana
0/30
Hồi lại 90/130/170 (Ability power) máu, sau đó gây 200/300/480 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại, tăng thêm 60% lên các tướng Đỡ Đòn. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt, ngay lập tức thi triển lần nữa, gây 75% sát thương.

Sát thương
[200/300/480]
Hồi Máu: 130 (Ability power)
[90/130/170]
Jayce
3gold
Jayce
Học Viện 0
Học Viện
Hạng Nặng 0
Hạng Nặng
Đấu Sĩ Vật Lý
Sấm Sét Lôi Đình
Mana
0/40
Gây 180/270/415 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu.
Bắn ra 3 (Potential) tia sét chia đều vào 3 kẻ địch gần nhất. Tia sét gây 70/105/170 (Attack damage) sát thương vật lý và giảm giáp đi 3.

Sát Thương: Ability power
[20/30/50]
Sát Thương: 270 = 240 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[160/240/365]
Sát Thương Tia Sét: Attack damage
[70/105/170]
Số Tia Sét: 3 = 1 mỗi Potential
Lulu
3gold
Lulu
Luyện Quái 0
Luyện Quái
Thuật Sư Phép
Tớ Chọn Cậu
Mana
0/100
Triển khai Lulu để chọn 1 quái vật để huấn luyện! Mỗi quái vật sở hữu kỹ năng riêng biệt.
Malzahar
3gold
Malzahar
Bóng Ma 0
Bóng Ma
Phi Thường 0
Phi Thường
Thuật Sư Phép
Lời Thì Thầm Ám Muội
Mana
0/35
Truyền lây nhiễm lên 1 mục tiêu gần nhất chưa mang lây nhiễm, gây 545/820/1390 (Ability power) sát thương phép trong vòng 15 giây. Nếu mục tiêu mang lây nhiễm tử trận, hiệu ứng sẽ lan sang mục tiêu chưa mang lây nhiễm gần nhất trong thời gian tác dụng còn lại.
Nếu mọi kẻ địch đều bị lây nhiễm, hiệu ứng này có thể cộng dồn.

Sát Thương: 820 (Ability power)
[545/820/1390]
Neeko
3gold
Neeko
Vệ Binh Tinh Tú 0
Vệ Binh Tinh Tú
Hộ Vệ 0
Hộ Vệ
Đỡ Đòn Phép
Bùng Nổ Hoa Rơi
Mana
20/80
Nhận 35/35/40% Chống Chịu và hồi 300/350/450 (Ability power) Máu trong vòng 2 giây, sau đó gây 120/180/290 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 2 ô.

Hồi Máu: 350 (Ability power)
[300/350/450]
Sát Thương: 180 (Ability power)
[120/180/290]
Senna
3gold
Senna
Đại Cơ Giáp 0
Đại Cơ Giáp
Đao Phủ 0
Đao Phủ
Thuật Sư Vật Lý
Tia Pháo Hủy Diệt
Mana
15/75
Trong hơn 1 giây, gây 385/580/955 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý trên đường thẳng xuyên qua mục tiêu hiện tại. Kẻ địch sau mục tiêu đầu tiên nhận 85/128/210 (Attack damageAbility power) sát thương.
Khi không còn kẻ địch nào, hồi lại năng lượng dựa trên lượng thời gian còn lại.

Sát Thương: Ability power
[35/55/85]
Sát Thương: 580 = 525 (Attack damage) + 55 (Ability power)
[350/525/870]
Sát Thương Phụ: 128 = 22% của 580
Swain
3gold
Swain
Pha Lê 0
Pha Lê
Can Trường 0
Can Trường
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Đỡ Đòn Phép
Y Phục Vũ Lân Huy Hoàng
Mana
20/80
Nhận 415/531/708 (HealthAbility power) Máu tối đa, sau đó gây 25/35/55 (Ability power) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong bán kính 2 ô.
Các lần thi triển sau sẽ hồi lại 355/461/633 (HealthAbility power) Máu và tăng sát thương thêm 6/9/14 (Ability power).

Máu Nhận Được: 531 = 10% Health + 360 (Ability power)
[320/360/400]
Sát Thương: 35 (Ability power)
[25/35/55]
Hồi Máu: 461 = 10% Health + 290 (Ability power)
[260/290/325]
Tăng Sát Thương: 9 (Ability power)
[6/9/14]
Udyr
3gold
Udyr
Sensei 0
Sensei
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Song Đấu 0
Song Đấu
Đỡ Đòn Vật Lý
Võ Phượng Hoàng Rực Sáng
Mana
40/80
Nhanh chóng tung 3 đòn đánh. Mỗi đòn đánh hồi cho Udyr 160/200/250 (Ability power) Máu và gây thêm 35/50/80 (Attack damage) sát thương lên các kẻ địch trong bán kính 1 ô.

Hồi Máu: 200 (Ability power)
[160/200/250]
Sát Thương Diện Rộng: 50 (Attack damage)
[35/50/80]
Viego
3gold
Viego
Tinh Võ Sư 0
Tinh Võ Sư
Song Đấu 0
Song Đấu
Đấu Sĩ Phép
Bộ Kỹ Suy Vong
Mana
0/40
Nội Tại: Đòn đánh gây 60/90/138 (Base ADAbility power) sát thương phép.
Kích Hoạt: 3 đòn đánh tiếp theo giải phóng một chuỗi combo gây sát thương cực lớn.
Chuôi Phản Kích: Gây 100/150/250 (Ability power) sát thương phép.
Gươm Thăng Thiên: Gây 100/150/250 (Ability power) sát thương phép và Làm Choáng mục tiêu trong thoáng chốc.
Gươm Hạ Thế: Gây 210/315/530 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương Nội Tại: 90 = 45 (Base AD) + 45 (Ability power)
[30/45/70]
Sát Thương Combo: 150 (Ability power)
[100/150/250]
Sát Thương Combo Cuối Cùng: 315 (Ability power)
[210/315/530]
Yasuo
3gold
Yasuo
Sensei 0
Sensei
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Xạ Thủ Vật Lý
Hô Mưa Gọi Gió
Mana
0/40
Gây 175/260/430 (Attack damage) sát thương vật lý lên 3 kẻ địch ở gần nhất.

Sát Thương: Ability power
[40/60/100]
Sát Thương: 260 = 200 (Attack damage) + 60 (Ability power)
[135/200/330]
Ziggs
3gold
Ziggs
Chiến Hạm 0
Chiến Hạm
Quân Sư 0
Quân Sư
Chủ Lực Phép
Hỏa Lực Quỹ Đạo
Mana
0/90
Nội Tại: Đòn đánh là các quả bom nảy gây 62/93/145 (Ability powerBase AD) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng đòn.
Kích Hoạt: Gây 200/300/465 (Ability power) sát thương phép trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu.

Sát Thương Nội Tại: 93 = 30 Base AD + 63 (Ability power)
[42/63/100]
Sát Thương: 300 (Ability power)
[200/300/465]
Akali
4gold
Akali
Hội Tối Thượng 0
Hội Tối Thượng
Đao Phủ 0
Đao Phủ
Xạ Thủ Phép
Ám Chiêu Xuyên Phá
Mana
0/30
Đánh dấu mục tiêu xa nhất chưa bị đánh dấu trong phạm vi 4 ô, sau đó lướt qua tất cả các kẻ địch đã đánh dấu theo thứ tự. Mỗi cú lướt gây 80/120/1000 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và 70/105/1000 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch khác trúng đòn.
Nếu chỉ còn lại 1 kẻ địch, thay vào đó, lướt đi 3 lần

Sát Thương Ra Đòn: 120 (Ability power)
[80/120/1000]
Sát Thương Lướt: 105 (Ability power)
[70/105/1000]
Ashe
4gold
Ashe
Pha Lê 0
Pha Lê
Song Đấu 0
Song Đấu
Chủ Lực Vật Lý
Cánh Cổng Avarosa
Mana
0/80
Đòn đánh thứ 8 sẽ bắn ra thêm mũi tên, gây 112/168/800 (Attack damageAbility powerAttack speed) tổng sát thương vật lý chia đều cho các mục tiêu và tối đa 2 kẻ địch ngẫu nhiên khác trong phạm vi 2 ô.

Mũi Tên Mỗi Đòn Đánh: 8 (Attack speed)
[8/8/8]
Sát Thương: Ability power
[1/2/10]
Sát Thương Mỗi Mũi Tên: 21 (Attack damage) = 19 (Attack damage) + 2 (Ability power)
[13/19/90]
Jarvan IV
4gold
Jarvan IV
Đại Cơ Giáp 0
Đại Cơ Giáp
Quân Sư 0
Quân Sư
Đỡ Đòn Phép
Siêu Địa Chấn
Mana
45/150
Nhận 532/688/2428 (Ability powerHealth) Lá Chắn trong 4 giây, sau đó giáng thẳng vào một nhóm kẻ địch, gây 100/150/2000 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trong bán kính 2 ô và Làm Choáng chúng trong 1.5/1.75/8 giây.

Lá Chắn: 688 = 12% Health + 450% Ability power
[400/450/2000]
Sát Thương: 150 (Ability power)
[100/150/2000]
Thời Gian Choáng: 1.75
[1.5/1.75/8]
Jinx
4gold
Jinx
Vệ Binh Tinh Tú 0
Vệ Binh Tinh Tú
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Thuật Sư Vật Lý
Tên Lửa Sao Cất Cánh!
Mana
10/80
Nội Tại: Đòn đánh tăng 6/6/30% (Ability power) Tốc Độ Đánh cộng dồn, tối đa 60/60/300% (Ability power). Thay vào đó, đòn chí mạng tăng 9/9/40% (Ability power).
Kích Hoạt: Gây 200/300/900 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu và 520/750/3600 (Attack damage) sát thương vật lý chia đều trên bán kính 2 ô quanh mục tiêu.

Tốc Độ Đánh mỗi Đòn Đánh: 6% (Ability power)
[6/6/30]
Sát Thương: 300 (Attack damage)
[200/300/900]
Sát Thương Tán Xạ: 750 (Attack damage)
[520/750/3600]
K'Sante
4gold
K'Sante
Bóng Ma 0
Bóng Ma
Hộ Vệ 0
Hộ Vệ
Đỡ Đòn Vật Lý
Nội Lực Đột Phá
Mana
30/90
Nội Tại (CHƠI KHÔ MÁU): Khi bị hạ gục lần đầu, hồi đầy máu thay vì hy sinh, nhận 125/125/300% Tốc Độ Đánh, chuyển 50% Giáp và Kháng Phép thành Sức Mạnh Công Kích và đặt Năng Lượng tối đa thành 30. Sau đó lướt tới mục tiêu và Làm Choáng kẻ đó trong thoáng chốc. Khi trong trạng thái CHƠI KHÔ MÁU, mất 6/6/0% Máu mỗi giây và hồi lại 300/540/972 (Health) máu khi đạt mạng hạ gục.
Kích Hoạt: Nhận 50/55/85% (Ability power) Chống Chịu trong 3 giây, sau đó gây 144/216/960 (ArmorMagic resist) sát thương vật lý lên mục tiêu.
Kích hoạt (CHƠI KHÔ MÁU): Gây 350/525/3000 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu.

Chống Chịu: 55% (Ability power)
[50/55/85]
Sát thương: 216 = 180% ArmorMagic resist
[120/180/800]
Sát Thương (CHƠI KHÔ MÁU): 525 (Attack damage)
[350/525/3000]
Hồi máu khi Hạ Gục (CHƠI KHÔ MÁU): 540 = 30% Health
Karma
4gold
Karma
Đại Cơ Giáp 0
Đại Cơ Giáp
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Thuật Sư Phép
Đĩa Hủy Diệt
Mana
0/70
Bắn ra 1 đĩa năng lượng gây 1125/1700/6500 (Ability power) tổng sát thương phép trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu.

Sát Thương: 1700 (Ability power)
[1125/1700/6500]
Leona
4gold
Leona
Học Viện 0
Học Viện
Can Trường 0
Can Trường
Đỡ Đòn Phép
Khiên Bình Minh Bất Hoại
Mana
30/100
Nhận 600/750/2000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây và gây 60/90/600 (ArmorMagic resist) sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 2 ô.
Bắn ra các tia sáng mặt trời xuyên qua kẻ địch trong phạm vi 3 ô. Mỗi tia đánh cắp 4.5 (Potential) Giáp & Kháng Phép và gây 30/48/300 (ArmorMagic resist) sát thương phép.

Lá Chắn: 750 (Ability power)
[600/750/2000]
Sát Thương: 90 = 75% Armor + 75% Magic resist
[50/75/500]
Sát Thương Tia Sáng Mặt Trời: 48 = 40% Armor + 40% Magic resist
[25/40/250]
Tia Sáng Mặt Trời - Chống Chịu Đánh Cắp: 4.5 (Potential) = 1.5 mỗi Potential
Poppy
4gold
Poppy
Vệ Binh Tinh Tú 0
Vệ Binh Tinh Tú
Hạng Nặng 0
Hạng Nặng
Đỡ Đòn Vật Lý
Búa Thiên Hà Xoay Tròn
Mana
45/105
Nhận 500/575/1200 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Khi lá chắn bị phá hủy, gây 310/498/3782 (HealthAttack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu và 115/189/1491 (HealthAttack damage) sát thương vật lý lên những kẻ địch khác trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu. Mục tiêu bị Làm Choáng trong 0.5/0.5/8 - 2.5/2.5/10 giây dựa trên thời gian lá chắn đã tồn tại, và những kẻ địch khác bị Làm Choáng trong thoáng chốc.

Lá Chắn: 575 (Ability power)
[500/575/1200]
Sát Thương: 498 = 300 (Attack damage) + 10% Health
[200/300/2000]
Sát Thương Phụ: 189 = 90 (Attack damage) + 5% Health
[60/90/600]
Ryze
4gold
Ryze
Sensei 0
Sensei
Đao Phủ 0
Đao Phủ
Quân Sư 0
Quân Sư
Thuật Sư Phép
Tia Sóng Thần
Mana
10/60
Gây 720/1080/6000 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu trong vòng 3 giây. Kẻ địch trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu nhận 110/165/550 (Ability power) sát thương phép trong cùng thời gian tác dụng.

Sát Thương: 1080 (Ability power)
[720/1080/6000]
Sát Thương Cộng Thêm: 165 (Ability power)
[110/165/550]
Samira
4gold
Samira
Tinh Võ Sư 0
Tinh Võ Sư
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Thuật Sư Vật Lý
Linh Tiễn / Giải Phóng Kho Vũ Khí
Mana
0/15
Nội Tại: Sau khi thi triển, nhận 1 điểm Phong Cách và 5%% Hút Máu Toàn Phần, tối đa 4 cộng dồn. Khi đạt cộng dồn tối đa, lần thi triển tiếp theo sẽ là Giải Phóng Kho Vũ Khí.
Linh Tiễn: Gây 90/135/650 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu và lướt đi một khoảng cách ngắn.
Giải Phóng Kho Vũ Khí: Gấp đôi thưởng nội tại và nhảy vào giữa đội hình kẻ địch, gây 330/495/2425 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên tất cả các kẻ địch trong bán kính 2 ô. Đặt lại điểm Phong Cách của bạn về 0.

Sát Thương Linh Tiễn: 135 (Attack damage)
[90/135/650]
Sát Thương Kho Vũ Khí: Ability power
[50/75/225]
Tổng Sát Thương Kho Vũ Khí: 495 = 420 (Attack damage) + 75 (Ability power)
[280/420/2200]
Sett
4gold
Sett
Tinh Võ Sư 0
Tinh Võ Sư
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đỡ Đòn Vật Lý
Quá Tải Gan Góc
Mana
40/100
Trong thời gian ngắn, hồi lại 392/573/1928 (HealthAbility power) máu và gây 140/210/2000 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu.
Sau đó, gây 164/259/893 (HealthAttack damage) sát thương vật lý theo hình nón. Các kẻ địch trên đường thẳng ở giữa nhận thêm 10/15/45 sát thương vật lý, tăng thêm dựa trên lượng hồi máu nhận được trong giao tranh này.

Hồi Máu: 573 = 12% Health + 335 Ability power
[260/335/1500]
Sát Thương Loạn Đả: Attack damage
[140/210/2000]
Sát Thương Đòn Đấm: 259 = 180 (Attack damage) + 4% (Health)
[120/180/750]
Sát Thương từ Hồi Máu: 15 = 15 + 15 với mỗi 100 Máu hồi
[10/15/50]
Volibear
4gold
Volibear
Đô Vật 0
Đô Vật
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Đấu Sĩ Vật Lý
Bản Năng Ursine
Mana
0/40
Nội Tại: Mỗi đòn đánh thứ 4 gây 90/135/500 (Attack damage) sát thương vật lý trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu. Khi đổi mục tiêu, ngay lập tức dậm xuống gây 150% sát thương.
Kích Hoạt: Trong 5 giây, tăng 99/99/300% Tốc Độ Đánh, 10/10/25% (Ability power) Hút Máu Toàn Phần và hiệu ứng miễn nhiễm khống chế.

Sát Thương Nện: 135 (Attack damage)
[90/135/500]
Tốc Độ Đánh: 99%
[99/99/300]
Hút Máu Toàn Phần: 10 (Ability power)
[10/10/25]
Yuumi
4gold
Yuumi
Học Viện 0
Học Viện
Phi Thường 0
Phi Thường
Thuật Sư Phép
Tử Thư Lệnh
Mana
0/40
Tung ra 15 trang sách, gây 28/42/150 (Ability power) sát thương phép với mỗi trang, chia đều cho mục tiêu và các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Mỗi lần thi triển sau sẽ tung thêm 5 trang sách.
Mỗi 5 trang, phóng ra thêm 1 trang nữa gây 27/40/144 (PotentialAbility power) sát thương chuẩn.

Sát Thương Mỗi Trang Sách: 42
[28/42/150]
Sát Thương Trang Sách Tiềm Năng: 40 = 32% của 42 mỗi Potential
Braum
5gold
Braum
Nhà Vô Địch 0
Nhà Vô Địch
Đô Vật 0
Đô Vật
Can Trường 0
Can Trường
Đấu Sĩ Vật Lý
Cuồng Phong Mãnh Hổ
Mana
0/60
Làm choáng mục tiêu và xoay vòng chúng trong 1.5 giây, gây 550/825/9001 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu và 275/415/4501 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch khác trong bán kính 2 ô.
Sau đó, ném mục tiêu về phía trước, gây 100/150/2000 (Attack damage) sát thương trong phạm vi 1 ô xung quanh mục tiêu. Nếu máu của mục tiêu còn dưới 18% (Ability power), thay vào đó ném chúng ra khỏi bàn đấu.

Sát Thương: 825 (Attack damage)
[550/825/9001]
Sát Thương: 415 (Attack damage)
[275/415/4501]
Sát Thương Ném: 150 (Attack damage)
[100/150/2000]
Ngưỡng Kết Liễu: 18% (Ability power)
[18/18/18]
Gwen
5gold
Gwen
Tinh Võ Sư 0
Tinh Võ Sư
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Đấu Sĩ Phép
Dệt Hồn / Cắt Chỉ
Mana
0/40
Nội Tại: Đòn đánh gây 30/45/400 (Ability power) sát thương phép theo hình nón. Mỗi lần thi triển thứ ba sẽ là Cắt Chỉ.
Dệt Hồn: Phóng ra 3 mũi kim lên bàn đấu, gây 35/55/1000 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn và để lại sợi chỉ ở phía sau.
Cắt Chỉ: Gây 320/450/9999 (Ability power) sát thương phép chia đều lên tất cả kẻ địch và gây thêm 80/120/9001 (Ability power) sát thương phép lên mỗi kẻ địch. Các kẻ địch ở gần ít nhất 1 sợi chỉ sẽ nhận thêm 10% sát thương.

Sát Thương Hình Nón: 45 (Ability power)
[30/45/400]
Sát Thương Mũi Kim: 55 (Ability power)
[35/55/1000]
Sát Thương Tán Xạ: 450 (Ability power)
[320/450/9999]
Sát Thương Sợi Chỉ: 120 (Ability power)
[80/120/9001]
Lee Sin
5gold
Lee Sin
Quyền Vương 0
Quyền Vương
Đấu Sĩ Vật Lý
Thể Hiện Kỹ Năng
Mana
0/100
Triển khai Lee Sin để chọn 1 thế đánh. Mỗi thế đánh có kỹ năng riêng biệt và cho Lee Sin thêm 1 tộc/hệ nữa.
Seraphine
5gold
Seraphine
Vệ Binh Tinh Tú 0
Vệ Binh Tinh Tú
Phi Thường 0
Phi Thường
Thuật Sư Phép
Bom Tình Bạn Tối Thượng
Mana
0/140
Nội Tại: Sát thương của Bom Tình Bạn Tối Thượng tăng theo Sức Mạnh Tình Bạn, được tính dựa trên tất cả chỉ số cộng thêm của cả đội (Attack damageAbility powerArmorMagic resistAttack speedCritical strike changeCritical strike damageHealth). Chỉ số trên Seraphine được tính nhiều hơn.
Kích Hoạt: Phóng ra 1 quả bom tình bạn về phía đông kẻ địch nhất trong phạm vi 5 (Range) ô, gây  (Sức Mạnh Tình Bạn) sát thương phép trong bán kính 2 ô.

Sát Thương: @TFTUnitProperty.trait:TFT15_Seraphine_PowerOfFriendship@ (Attack damageAbility powerArmorMagic resistAttack speedCritical strike changeCritical strike damageHealth)
[125/190/2468]
Twisted Fate
5gold
Twisted Fate
Thủ Lĩnh 0
Thủ Lĩnh
Chiến Hạm 0
Chiến Hạm
Đòn Kết Bài Tẩy
Mana
40/120
Nội Tại: Đòn đánh sẽ nảy giữa 3 kẻ địch, gây thêm 35/55/999 (Ability power) sát thương phép và đánh dấu các kẻ địch trúng đòn. Sát thương gây ra giảm 30% mỗi lần trúng đích.
Kích Hoạt: Gây 120/180/1500 (Attack damage) sát thương vật lý lên 4/4/20 kẻ địch gần nhất, và kích nổ dấu ấn của chúng, gây 26/40/500 (Ability power) sát thương phép lên từng mục tiêu bị đánh dấu.

Sát Thương Nội Tại: 55 (Ability power)
[35/55/999]
Sát Thương: 180 (Attack damage)
[120/180/1500]
Sát Thương Mỗi Dấu Ấn: 40 (Ability power)
[26/40/500]
Varus
5gold
Varus
Bóng Ma 0
Bóng Ma
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Thuật Sư Vật Lý
Cấp 0: Mưa Tên Ác Quỷ 100
Mana
10/85
Nội Tại: Nhận năng lượng khi có đơn vị tử trận. Kẻ địch cho 5, đồng minh cho 3.
Kích Hoạt: Bắn ra 3 (Attack speed) mũi tên xuyên phá mỗi giây vào các kẻ địch ngẫu nhiên cho đến khi Varus hết năng lượng. Mỗi mũi tên tiêu hao 12/12/6 năng lượng và gây 95/145/866 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý, giảm đi 35% với mỗi lần trúng đòn.

Mũi Tên Mỗi Giây: 3 = 3 + 1 mỗi 50% (Attack speed)
Sát Thương Mũi Tên Ability power
[10/15/200]
Sát Thương Mũi Tên: 145 = 130 (Attack damage) + 15 (Ability power)
[85/130/666]
Yone
5gold
Yone
Đại Cơ Giáp 0
Đại Cơ Giáp
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Đấu Sĩ Vật Lý
Tuyệt Kỹ Song Kiếm: Tâm Ảnh
Mana
80/180
Nội Tại: Đòn đánh cho 4/4/25% Tốc Độ Đánh và Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn, đồng thời lần lượt gây thêm 25/40/400 (Attack damage) sát thương chuẩn và 90/135/999 (Ability power) sát thương phép.
Kích Hoạt: Phóng ra 1 vọng âm về phía 2 kẻ địch xa nhất, gây 120/180/9999 (Attack damage) sát thương vật lý và Làm Choáng các kẻ địch trúng đòn trong thoáng chốc.

Sát Thương Chuẩn: 40 (Attack damage)
[25/40/400]
Sát Thương Phép: 135 (Ability power)
[90/135/999]
Sát Thương Ra Đòn: 180 (Attack damage)
[120/180/9999]
Zyra
5gold
Zyra
Pha Lê 0
Pha Lê
Hồng Mẫu 0
Hồng Mẫu
Thuật Sư Phép
Trồi Gai Pha Lê
Mana
40/100
Triệu hồi 4/4/20 Cây Phun Gai không thể bị chỉ định, gây 80/120/999 (Ability power) sát thương phép mỗi đòn đánh và tấn công 4 lần.
Các đồng minh không phải cây được tăng 55/75/1014% (Ability power) Tốc Độ Đánh giảm dần trong 4 giây.

Cây:
[4/4/20]
Sát Thương Cây: 120 (Ability power)
[80/120/999]
Tốc Độ Đánh: 75% (Ability power) = 15% + 60% (Ability power)
[40/60/999]
tactics.tools isn't endorsed by Riot Games and doesn't reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing Riot Games properties. Riot Games, and all associated properties are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc.