Hồi lại 126/152/194() Máu và gây 125/190/280() sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại. Lượng hồi máu và sát thương gây ra có thể tăng tối đa 100% dựa trên Máu đã mất của Aatrox.
Bắn ra 1 phát đạn về phía mục tiêu hiện tại, gây 230/350/600 () sát thương phép và 115/175/300 () sát thương vật lý.Dịch chuyển một khoảng cách ngắn, sau đó nhận 25% Tốc Độ Đánh trong 5 giây và 12() Sức Mạnh Công Kích & Sức Mạnh Phép Thuật cho đến hết giao tranh.
Nội Tại: Tăng 8% () Tốc Độ Đánh với mỗi đòn đánh lên cùng một mục tiêu, tối đa 80% ().Kích Hoạt: Trong 6 giây, nhận 90% Sức Mạnh Công Kích và ban 20/25/35% Sức Mạnh Công Kích cho 2 đồng minh ở gần, ưu tiên tướng Tấn Công.
Phóng 1 mũi giáo vào kẻ địch ở xa nhất, gây 440/660/1035 () sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu kẻ địch bị tiêu diệt, mũi giáo sẽ tiếp tục bay và gây lượng sát thương kết liễu vượt trội lên mục tiêu tiếp theo trúng phải.
Nội Tại: Đòn đánh gây thêm 33/50/75 () sát thương phép. Nhận thêm sức mạnh dựa trên cấp Linh Thú của bạn.Cấp 6: Mỗi đòn đánh thứ 3 phóng ra 1 sóng năng lượng gây 55/85/125 () sát thương phép và gây 20% Cào Xé lên kẻ địch trong 3 giây.Cấp 9: Mỗi đòn đánh đều phóng ra sóng năng lượng. Sóng năng lượng tỏa đi xa hơn.Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Bắn ra 4 phát đạn về phía mục tiêu. Mỗi phát đạt gây 85/130/200() sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Với mỗi phát đạn trượt mục tiêu, hồi lại 10năng lượng.
Phóng ra 1 lưỡi kiếm xuyên qua mục tiêu hiện tại và quay trở lại sau khi bay 2 ô. Lưỡi kiếm gây 190/285/430() sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn, giảm đi 40% với mỗi lần trúng đòn.
Nội Tại: Mỗi 7 giây, đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm 114/190/332() sát thương vật lý.Kích Hoạt: Tăng 325/380/450() máu tối đa trong 1.5 giây và ngay lập tức kích hoạt nội tại.
Trao 80/100/135() lá chắn cho 2 đồng minh thấp Máu nhất trong 4 giây và tung ra 4 cánh bướm, gây 440/660/1040() sát thương phép chia đều cho 2 kẻ địch gần nhất.
Nội Tại: Tốc Độ Đánh luôn là 0.75/0.75/0.85. Chuyển 1% Tốc Độ Đánh cộng thêm thành 0,8% Sức Mạnh Công Kích. Mỗi đòn đánh thứ tư được cường hóa để gây 230/395/550() sát thương vật lý.
Nội Tại: Mạng hạ gục sẽ cho vĩnh viễn 1% Sức Mạnh Công Kích.Kích Hoạt: Bắn ra 8 tên lửa, chia đều cho mục tiêu và các kẻ địch xung quanh. Mỗi tên lửa gây 41/63/94() sát thương vật lý.
Dịch chuyển tới kẻ địch thấp máu nhất trong phạm vi 2 ô và gây 140/210/325 () sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 1 ô.Dịch chuyển lần nữa, gây 55/82/127() sát thương phép.
Sát Thương: 210 ()
[140/210/325]
Sát Thương Dịch Chuyển Lần Tiếp Theo: 82 () = 13% mỗi 210
Bắn 1 quả cầu năng lượng về phía khu vực tập trung nhiều kẻ địch nhất có bao gồm mục tiêu. Khi đến đích, gây 20% Cào Xé lên kẻ địch trong bán kính 1 ô trong 5 giây và gây 300/450/700() sát thương phép chia đều lên chúng, cộng thêm 90/135/210() sát thương phép lên mỗi kẻ địch.
Hồi 350/400/625() Máu và gây 80/120/180() sát thương phép lên 3 kẻ địch gần nhất.Hồi lại 165/195/255 () máu cho 2 đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất.
Nội Tại: Nhận 2 với mỗi trang bị thành phần đội của bạn đang mang.Kích Hoạt: Hồi lại 200/250/300 () Máu, gây 150/225/350 () sát thương vật lý trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu, đồng thời 20% Phân Tách các kẻ địch trúng đòn trong 4 giây.Phân Tách: Giảm Giáp
Hồi lại 290/360/450() Máu, gây 100/150/235() sát thương vật lý lên kẻ địch trong bán kính 2 ô và đánh dấu mục tiêu hiện tại. Trong 3 giây, giảm 40% sát thương từ các kẻ địch không được đánh dấu.
Gây 430/650/1100() sát thương phép lên mục tiêu hiện tại, tăng tối đa 50% dựa trên Máu đã mất của mục tiêu.Nếu mục tiêu bị hạ gục, gây 55% sát thương vượt trội chia đều cho 2 kẻ địch gần nhất, cộng thêm 40/60/95() sát thương phép mỗi mục tiêu.
Bắn 1 viên đạn về phía kẻ địch xa nhất, gây 380/570/910() sát thương vật lý lên mục tiêu đầu tiên trúng đạn. Viên đạn nảy sang một kẻ địch ở gần, gây 95/145/240() sát thương vật lý.Đạn nảy thêm 3 () lần.
Hồi lại 90/130/170 () máu, sau đó gây 200/300/480 () sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại, tăng thêm 60% lên các tướng Đỡ Đòn. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt, ngay lập tức thi triển lần nữa, gây 75% sát thương.
Gây 180/270/415() sát thương vật lý lên các kẻ địch trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu.Bắn ra 3() tia sét chia đều vào 3 kẻ địch gần nhất. Tia sét gây 70/105/170() sát thương vật lý và giảm giáp đi 3.
Truyền lây nhiễm lên 1 mục tiêu gần nhất chưa mang lây nhiễm, gây 545/820/1390() sát thương phép trong vòng 15 giây. Nếu mục tiêu mang lây nhiễm tử trận, hiệu ứng sẽ lan sang mục tiêu chưa mang lây nhiễm gần nhất trong thời gian tác dụng còn lại.Nếu mọi kẻ địch đều bị lây nhiễm, hiệu ứng này có thể cộng dồn.
Trong hơn 1 giây, gây 385/580/955() sát thương vật lý trên đường thẳng xuyên qua mục tiêu hiện tại. Kẻ địch sau mục tiêu đầu tiên nhận 85/128/210() sát thương.Khi không còn kẻ địch nào, hồi lại năng lượng dựa trên lượng thời gian còn lại.
Nhận 415/531/708() Máu tối đa, sau đó gây 25/35/55() sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong bán kính 2 ô.Các lần thi triển sau sẽ hồi lại 355/461/633() Máu và tăng sát thương thêm 6/9/14().
Nội Tại: Đòn đánh là các quả bom nảy gây 62/93/145() sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng đòn.Kích Hoạt: Gây 200/300/465() sát thương phép trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu.
Đánh dấu mục tiêu xa nhất chưa bị đánh dấu trong phạm vi 4 ô, sau đó lướt qua tất cả các kẻ địch đã đánh dấu theo thứ tự. Mỗi cú lướt gây 80/120/1000() sát thương phép lên mục tiêu và 70/105/1000() sát thương phép lên các kẻ địch khác trúng đòn.Nếu chỉ còn lại 1 kẻ địch, thay vào đó, lướt đi 3 lần
Đòn đánh thứ 8 sẽ bắn ra thêm mũi tên, gây 112/168/800 () tổng sát thương vật lý chia đều cho các mục tiêu và tối đa 2 kẻ địch ngẫu nhiên khác trong phạm vi 2 ô.
Nhận 532/688/2428() Lá Chắn trong 4 giây, sau đó giáng thẳng vào một nhóm kẻ địch, gây 100/150/2000 () sát thương phép lên các kẻ địch trong bán kính 2 ô và Làm Choáng chúng trong 1.5/1.75/8 giây.
Nội Tại: Đòn đánh tăng 6/6/30% () Tốc Độ Đánh cộng dồn, tối đa 60/60/300% (). Thay vào đó, đòn chí mạng tăng 9/9/40% ().Kích Hoạt: Gây 200/300/900 () sát thương vật lý lên mục tiêu và 520/750/3600 () sát thương vật lý chia đều trên bán kính 2 ô quanh mục tiêu.
Nội Tại (CHƠI KHÔ MÁU): Khi bị hạ gục lần đầu, hồi đầy máu thay vì hy sinh, nhận 125/125/300% Tốc Độ Đánh, chuyển 50% Giáp và Kháng Phép thành Sức Mạnh Công Kích và đặt Năng Lượng tối đa thành 30. Sau đó lướt tới mục tiêu và Làm Choáng kẻ đó trong thoáng chốc. Khi trong trạng thái CHƠI KHÔ MÁU, mất 6/6/0%Máu mỗi giây và hồi lại 300/540/972() máu khi đạt mạng hạ gục.Kích Hoạt: Nhận 50/55/85%() Chống Chịu trong 3 giây, sau đó gây 144/216/960() sát thương vật lý lên mục tiêu.Kích hoạt (CHƠI KHÔ MÁU): Gây 350/525/3000() sát thương vật lý lên mục tiêu.
Nhận 600/750/2000() Lá Chắn trong 4 giây và gây 60/90/600() sát thương phép lên kẻ địch trong bán kính 2 ô.Bắn ra các tia sáng mặt trời xuyên qua kẻ địch trong phạm vi 3 ô. Mỗi tia đánh cắp 4.5() Giáp & Kháng Phép và gây 30/48/300() sát thương phép.
Lá Chắn: 750 ()
[600/750/2000]
Sát Thương: 90 = 75% + 75%
[50/75/500]
Sát Thương Tia Sáng Mặt Trời: 48 = 40% + 40%
[25/40/250]
Tia Sáng Mặt Trời - Chống Chịu Đánh Cắp: 4.5 () = 1.5 mỗi
Nhận 500/575/1200() Lá Chắn trong 4 giây. Khi lá chắn bị phá hủy, gây 310/498/3782() sát thương vậtlý lên mục tiêu và 115/189/1491() sát thương vậtlý lên những kẻ địch khác trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu. Mục tiêu bị Làm Choáng trong 0.5/0.5/8 - 2.5/2.5/10 giây dựa trên thời gian lá chắn đã tồn tại, và những kẻ địch khác bị Làm Choáng trong thoáng chốc.
Gây 720/1080/6000 () sát thương phép lên mục tiêu trong vòng 3 giây. Kẻ địch trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu nhận 110/165/550 () sát thương phép trong cùng thời gian tác dụng.
Nội Tại: Sau khi thi triển, nhận 1 điểm Phong Cách và 5%%Hút Máu Toàn Phần, tối đa 4 cộng dồn. Khi đạt cộng dồn tối đa, lần thi triển tiếp theo sẽ là Giải Phóng Kho Vũ Khí.Linh Tiễn: Gây 90/135/650() sát thương vật lý lên mục tiêu và lướt đi một khoảng cách ngắn.Giải Phóng Kho Vũ Khí: Gấp đôi thưởng nội tại và nhảy vào giữa đội hình kẻ địch, gây 330/495/2425() sát thương vật lý lên tất cả các kẻ địch trong bán kính 2 ô. Đặt lại điểm Phong Cách của bạn về 0.
Trong thời gian ngắn, hồi lại 392/573/1928() máu và gây 140/210/2000() sát thương vật lý lên mục tiêu.Sau đó, gây 164/259/893() sát thương vật lý theo hình nón. Các kẻ địch trên đường thẳng ở giữa nhận thêm 10/15/45 sát thương vật lý, tăng thêm dựa trên lượng hồi máu nhận được trong giao tranh này.
Hồi Máu: 573 = 12% + 335
[260/335/1500]
Sát Thương Loạn Đả:
[140/210/2000]
Sát Thương Đòn Đấm: 259 = 180 () + 4% ()
[120/180/750]
Sát Thương từ Hồi Máu: 15 = 15 + 15 với mỗi 100 Máu hồi
Nội Tại: Mỗi đòn đánh thứ 4 gây 90/135/500 () sát thương vật lý trong bán kính 1 ô quanh mục tiêu. Khi đổi mục tiêu, ngay lập tức dậm xuống gây 150% sát thương.Kích Hoạt: Trong 5 giây, tăng 99/99/300% Tốc Độ Đánh, 10/10/25% () Hút Máu Toàn Phần và hiệu ứng miễn nhiễm khống chế.
Tung ra 15 trang sách, gây 28/42/150 () sát thương phép với mỗi trang, chia đều cho mục tiêu và các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Mỗi lần thi triển sau sẽ tung thêm 5 trang sách.Mỗi 5 trang, phóng ra thêm 1 trang nữa gây 27/40/144 () sát thương chuẩn.
Làm choáng mục tiêu và xoay vòng chúng trong 1.5 giây, gây 550/825/9001() sát thương vật lý lên mục tiêu và 275/415/4501() sát thương vật lý lên các kẻ địch khác trong bán kính 2 ô. Sau đó, ném mục tiêu về phía trước, gây 100/150/2000() sát thương trong phạm vi 1 ô xung quanh mục tiêu. Nếu máu của mục tiêu còn dưới 18% (), thay vào đó ném chúng ra khỏi bàn đấu.
Nội Tại: Đòn đánh gây 30/45/400() sát thương phép theo hình nón. Mỗi lần thi triển thứ ba sẽ là Cắt Chỉ.Dệt Hồn: Phóng ra 3 mũi kim lên bàn đấu, gây 35/55/1000() sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn và để lại sợi chỉ ở phía sau.Cắt Chỉ: Gây 320/450/9999() sát thương phép chia đều lên tất cả kẻ địch và gây thêm 80/120/9001() sát thương phép lên mỗi kẻ địch. Các kẻ địch ở gần ít nhất 1 sợi chỉ sẽ nhận thêm 10% sát thương.
Nội Tại: Sát thương của Bom Tình Bạn Tối Thượng tăng theo Sức Mạnh Tình Bạn, được tính dựa trên tất cả chỉ số cộng thêm của cả đội (). Chỉ số trên Seraphine được tính nhiều hơn.Kích Hoạt: Phóng ra 1 quả bom tình bạn về phía đông kẻ địch nhất trong phạm vi 5 () ô, gây (Sức Mạnh Tình Bạn) sát thương phép trong bán kính 2 ô.
Nội Tại: Đòn đánh sẽ nảy giữa 3 kẻ địch, gây thêm 35/55/999() sát thương phép và đánh dấu các kẻ địch trúng đòn. Sát thương gây ra giảm 30% mỗi lần trúng đích.Kích Hoạt: Gây 120/180/1500 () sát thương vật lý lên 4/4/20 kẻ địch gần nhất, và kích nổ dấu ấn của chúng, gây 26/40/500 () sát thương phép lên từng mục tiêu bị đánh dấu.
Nội Tại: Nhận năng lượng khi có đơn vị tử trận. Kẻ địch cho 5, đồng minh cho 3.Kích Hoạt: Bắn ra 3 () mũi tên xuyên phá mỗi giây vào các kẻ địch ngẫu nhiên cho đến khi Varus hết năng lượng. Mỗi mũi tên tiêu hao 12/12/6 năng lượng và gây 95/145/866() sát thương vật lý, giảm đi 35% với mỗi lần trúng đòn.
Nội Tại: Đòn đánh cho 4/4/25% Tốc Độ Đánh và Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn, đồng thời lần lượt gây thêm 25/40/400 () sát thương chuẩn và 90/135/999 () sát thương phép.Kích Hoạt: Phóng ra 1 vọng âm về phía 2 kẻ địch xa nhất, gây 120/180/9999 () sát thương vật lý và Làm Choáng các kẻ địch trúng đòn trong thoáng chốc.
Triệu hồi 4/4/20 Cây Phun Gai không thể bị chỉ định, gây 80/120/999 () sát thương phép mỗi đòn đánh và tấn công 4 lần. Các đồng minh không phải cây được tăng 55/75/1014% () Tốc Độ Đánh giảm dần trong 4 giây.