Set 16 Info
Anivia
1gold
Anivia
Freljord 0
Freljord
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Thuật Sư Phép
Tê Cóng
Mana
0/40
Tung ra một mảnh băng vào mục tiêu, gây 325/455/650 (Ability power) sát thương phép. Nếu chúng bị Tê Tái, sát thương sẽ Chí Mạng.

Sát Thương: 455 (Ability power)
[325/455/650]
Blitzcrank
1gold
Blitzcrank
Zaun 0
Zaun
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Trường Điện Từ
Mana
60/120
Nhận 350/425/525 (Ability power) Giáp trong 4 giây và gây 56/84/126 (Magic resist) sát thương phép lên mọi kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

Lá Chắn: 425 (Ability power)
[350/425/525]
Sát Thương: 84 (Magic resist)
[140/210/315]
Briar
1gold
Briar
Noxus 0
Noxus
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Sát Thủ Vật Lý
Cuồng Huyết
Mana
0/40
Nhảy tới kẻ địch xa nhất trong phạm vi 2 ô. Trong 4 giây tăng thêm Tốc Độ Di Chuyển, 25% Sức Mạnh Công Kích và 300% (Ability power) Tốc Độ Đánh giảm dần.

Tốc Độ Đánh: 300% (Ability power)
[300/300/300]
Caitlyn
1gold
Caitlyn
Piltover 0
Piltover
Viễn Kích 0
Viễn Kích
Thuật Sư Vật Lý
Bách Phát Bách Trúng
Mana
0/80
Bắn một viên đạn về phía kẻ địch ở xa nhất, gây 515/775/1205 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên chạm phải. Nếu mục tiêu bị hạ gục, viên đạn sẽ nảy đi, gây thêm sát thương lên kẻ địch tiếp theo trúng đòn.

Sát Thương: Ability power
[40/60/100]
Sát Thương: 775 = 715 (Attack damage) + 60 (Ability power)
[475/715/1105]
Illaoi
1gold
Illaoi
Bilgewater 0
Bilgewater
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Vật Lý
Xúc Tu Tàn Phá
Mana
40/100
Hồi lại 249/328/439 (HealthAbility power) Máu và dậm xúc tu xuống, gây 180/270/405 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch trên đường thẳng.

Hồi Máu: 328 = 7% Health + 240 (Ability power)
[200/240/280]
Sát Thương: 270 (Attack damage)
[180/270/405]
Jarvan IV
1gold
Jarvan IV
Demacia 0
Demacia
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đỡ Đòn Phép
Hoàng Kì Demacia
Mana
30/100
Nhận 350/425/500 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Tăng cho tất cả đồng minh 20/25/50% (Ability power) Tốc Độ Đánh trong 4 giây.

Lá Chắn: 425 (Ability power)
[350/425/500]
Tốc Độ Đánh: 25% (Ability power)
[20/25/50]
Jhin
1gold
Jhin
Ionia 0
Ionia
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Xạ Thủ Vật Lý
Sân Khấu Tử Thần
Mana
0/70
Trong 4 đòn đánh tiếp theo, nhận tầm đánh vô hạn và thay thế đòn đánh bằng một quả đại pháo. Quả đại pháo gây 140/212/314 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. Phát bắn thứ 4 gây thêm 144% sát thương.

Sát Thương: Ability power
[15/22/34]
Sát Thương: 212 = 190 (Attack damage) + 22 (Ability power)
[125/190/280]
Kog'Maw
1gold
Kog'Maw
Hư Không 0
Hư Không
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Viễn Kích 0
Viễn Kích
Thuật Sư Phép
Phun Axít
Mana
0/30
Gây 140/200/300 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và giảm Giáp & Kháng Phép của chúng đi 8/10/15. Các kẻ địch liền kề chịu 50% sát thương và hiệu ứng.

Sát Thương: 200 (Ability power)
[140/200/300]
Giảm Chống Chịu
[8/10/15]
Lulu
1gold
Lulu
Yordle 0
Yordle
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Thuật Sư Phép
Biến Hóa
Mana
20/70
Gây 265/400/600 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và khiến chúng nhảy múa trong 2 giây. Viên đạn sau đó nảy sang mục tiêu gần nhất, gây 110/165/250 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 400 (Ability power)
[265/400/600]
Sát Thương Phụ: 165 (Ability power)
[110/165/250]
Qiyana
1gold
Qiyana
Ixtal 0
Ixtal
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Đấu Sĩ Vật Lý
Khai Lộ
Mana
0/30
Lướt đến một ô gần đó và vung đòn về phía trước, gây 180/270/405 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trên đường thẳng phạm vi 2 ô.

Sát Thương: Ability power
[20/30/45]
Sát Thương: 270 = 240 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[160/240/360]
Rumble
1gold
Rumble
Yordle 0
Yordle
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đỡ Đòn Phép
Khổng Lồ Bãi Rác
Mana
40/110
Nhận 325/400/500 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Bắn ra một luồng lửa, gây 72/108/162 (Armor) sát thương phép theo hình nón.

Lá Chắn: 400 (Ability power)
[325/400/500]
Sát Thương: 108 (Armor)
[180/270/405]
Shen
1gold
Shen
Ionia 0
Ionia
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Nhất Thống
Mana
30/90
Trao 250/325/425 (Ability power) Lá Chắn cho đơn vị này và 1 đồng minh chịu sát thương gần đó trong 4 giây.

Lá Chắn: 325 (Ability power)
[250/325/425]
Sona
1gold
Sona
Demacia 0
Demacia
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Thuật Sư Phép
Sức Mạnh Hợp Âm
Mana
0/30
Gây 120/180/270 (Ability power) sát thương phép lên 2 kẻ địch ở gần và hồi lại 40/50/80 (Ability power) Máu cho đồng minh thấp Máu nhất.

Sát Thương: 180 (Ability power)
[120/180/270]
Hồi Máu: 50 (Ability power)
[40/50/80]
Viego
1gold
Viego
Đảo Bóng Đêm 0
Đảo Bóng Đêm
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Đấu Sĩ Hỗn Hợp
Lưỡi Gươm Suy Vong
Mana
0/30
Nội Tại: Nhận 10% (Souls) Tốc Độ Đánh.
Kích Hoạt: Gây 55/85/125 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu. Trong thời gian còn lại của giao tranh, đòn tấn công của Viego gây thêm 18/27/42 (Ability power) sát thương phép có cộng dồn.

Tốc Độ Đánh: 10% = 10% + 1% mỗi 6 Souls
Sát Thương: 85 (Attack damage)
[55/85/125]
Sát Thương Cộng Dồn: 27 (Ability power)
[18/27/42]
Aphelios
2gold
Aphelios
Targon 0
Targon
Xạ Thủ Vật Lý
Công Phá Rực Lửa
Mana
0/40
Khởi đầu với Súng Hoả Ngục. Khi thi triển, đổi thành Súng Huyết Tinh trong 8 (Ability power) đòn đánh.
Súng Hỏa Ngục: Các đòn đánh trúng 3 kẻ địch và áp dụng 30% Phân Tách trong 6 giây.
Súng Huyết Tinh: Tăng 200% Tốc Độ Đánh và 10% Hút Máu Toàn Phần. Đòn đánh thường được thay bằng các cú vả gây 70/105/175 (Attack damage) sát thương vật lý.

Sát Thương Súng Huyết Tinh: 8 (Ability power)
[8/8/8]
Sát Thương: 105 (Attack damage)
[70/105/175]
Ashe
2gold
Ashe
Freljord 0
Freljord
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Xạ Thủ Vật Lý
Cung Chân Băng
Mana
20/80
Bắn một mũi tên vào mục tiêu, gây 140/210/325 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên kẻ đó và 46/69/107 (Attack damageAbility power) sát thương lên kẻ địch liền kề. Các mục tiêu dưới 30% Máu tối đa nhận sát thương chuẩn. 30% Tê Tái lên tất cả các kẻ địch trúng đòn trong 3 giây.
Liên Kết Huyết Thệ: Khi bạn triển khai Ashe và Tryndamere, bản sao mạnh nhất của bạn sẽ vĩnh viễn tăng sức mạnh khi hạ gục kẻ địch.

Sát Thương: Ability power
[15/25/35]
Sát Thương: 210 = 185 (Attack damage) + 25 (Ability power)
[125/185/290]
Sát Thương Vòng Tròn: 69 = 33% / 210
Sát Thương Mũi Tên Huyết Thệ: 3.975 = 5% Base AD
Bard
2gold
Bard
Ông Bụt 0
Ông Bụt
Unlock:
Đổi lại 4 lần trước Vòng Đi Chợ Giai Đoạn 2
Thuật Sư Phép
Thế Giới Mầu Nhiệm
Mana
0/55
Phóng ra 6 Tinh Linh Chuông vào các kẻ địch ở gần, gây 105/160/240 (Ability power) sát thương phép. Bổ sung thêm 1 Tinh Linh Chuông với mỗi tướng 3 sao trên sân đấu

Sát Thương: 160 (Ability power)
[105/160/240]
Cho'Gath
2gold
Cho'Gath
Hư Không 0
Hư Không
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Rạn Nứt
Mana
40/100
Hồi lại 200/225/400 (Ability power) Máu và làm rạn nứt trong phạm vi 2 ô dưới chân mục tiêu. Sau một khoảng trễ ngắn, các kẻ địch sẽ bị hất tung lên trong 1.5 giây và nhận 88/152/248 (HealthAbility power) sát thương phép.

Hồi Máu: 225 (Ability power)
[200/225/400]
Sát Thương: 152 = 5% Health + 75 (Ability power)
[45/75/110]
Ekko
2gold
Ekko
Zaun 0
Zaun
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Đấu Sĩ Phép
Lưỡng Giới Đồng Quy
Mana
0/40
Tạo ra một khu vực có phạm vi 1 ô xung quanh mục tiêu tồn tại trong 3 giây. 3 đòn đánh tiếp theo gây thêm 150/225/340 (Ability power) sát thương phép.
Khi khu vực hiệu ứng kết thúc, nó gây 130/195/295 (Ability power) sát thương phép + 10% sát thương mà mục tiêu đã gánh chịu trong thời gian tác dụng lên tất cả các kẻ địch trong khu vực.

Sát Thương Phép Cộng Thêm: 225 (Ability power)
[150/225/340]
Sát Thương Khu Vực: 195 (Ability power)
[130/195/295]
Graves
2gold
Graves
Bilgewater 0
Bilgewater
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Unlock:
Twisted Fate mang 2 trang bị
Đấu Sĩ Vật Lý
Tên Bay Đạn Lạc
Mana
0/50
Nội Tại: Đòn đánh bắn theo hình nón về phía mục tiêu, gây 45% sát thương lên các kẻ địch trúng đòn.
Kích Hoạt: Bắn một quả đạn nổ vào mục tiêu, gây 200/300/450 (Attack damage) sát thương vật lý chia đều cho các kẻ địch trong phạm vi hình tròn 1 ô.
Anh Em Chí Cốt: Khi bạn triển khai Graves và Twisted Fate, cả hai sẽ được nhận thưởng chỉ số.

Sát Thương: Ability power
[20/30/45]
Sát Thương: 300 = 270 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[180/270/405]
Neeko
2gold
Neeko
Ixtal 0
Ixtal
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đỡ Đòn Phép
Nổ Hoa
Mana
15/65
Nhảy vào mục tiêu và nhận 400/500/650 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Dậm mạnh xuống đất sau một khoảng trễ, gây 150/225/350 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô và gây 20% Tê Tái lên chúng trong 3 giây.

Lá Chắn: 500 (Ability power)
[400/500/650]
Sát Thương: 225 (Ability power)
[150/225/350]
Orianna
2gold
Orianna
Piltover 0
Piltover
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Unlock:
3 tướng Piltover khác nhau
Thuật Sư Phép
Lệnh: Bảo Vệ
Mana
20/60
Điều Cầu vào mục tiêu, gây 220/330/500 (Ability power) sát thương phép và chia đều 100/150/250 (Ability power) sát thương phép cho các kẻ địch trong phạm vi hình tròn rộng 1 ô.
Sau đó, ban 80/120/200 (Ability power) Lá Chắn cho 2 đồng minh thấp Máu nhất trong 3 giây.

Sát Thương: 330 (Ability power)
[220/330/500]
Sát Thương Phụ: 150 (Ability power)
[100/150/250]
Lá Chắn: 120 (Ability power)
[80/120/200]
Poppy
2gold
Poppy
Demacia 0
Demacia
Yordle 0
Yordle
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Unlock:
%i:TFT16Demacia% Tướng Demacia hoặc tướng Yordle mang 2 trang bị
Đỡ Đòn Vật Lý
Búa Chấn Động
Mana
40/80
Nhận 330/410/500 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây và gây 70/105/165 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu. Sau vài giây, hất tung nhẹ chúng lên và gây sát thương lần nữa. Những chiếc khiên bay ra từ mục tiêu, ban cho 2 đồng minh gần đó 30% Lá Chắn đã nhận.

Sát Thương: 105 (Attack damage)
[70/105/165]
Lá Chắn: 410 (Ability power)
[330/410/500]
Rek'Sai
2gold
Rek'Sai
Hư Không 0
Hư Không
Chinh Phạt 0
Chinh Phạt
Sát Thủ Vật Lý
Độn Thổ
Mana
0/30
Lướt tới kẻ địch xa nhất trong phạm vi 3 ô và gây 160/240/360 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên chúng. 3 đòn đánh tiếp theo trúng các kẻ địch liền kề và gây 110/165/260 (Attack damage) sát thương vật lý.

Sát Thương: Ability power
[20/30/45]
Sát Thương: 240 = 210 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[140/210/315]
Sát Thương Xoáy: 165 (Attack damage)
[110/165/260]
Sion
2gold
Sion
Noxus 0
Noxus
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Lò Luyện Linh Hồn
Mana
0/70
Nội Tại: Tham gia hạ gục sẽ cho vĩnh viễn 18/20/50 Máu tối đa. (Tổng cộng: @TFTUnitProperty.:TFT16_Sion_BonusHealth@)
Kích Hoạt: Nhận 226/272/334 (HealthAbility power) Lá Chắn trong 4 giây. Khi lá chắn vỡ, gây 26/47/84 (Health) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề.

Máu Vĩnh Viễn
[18/20/50]
Lá Chắn: 272 = 4% Health + 225 (Ability power)
[200/225/250]
Sát Thương: 47 (Health)
[4/4/4]
Teemo
2gold
Teemo
Yordle 0
Yordle
Viễn Kích 0
Viễn Kích
Thuật Sư Phép
Phi Tiêu Độc
Mana
0/30
Bắn phi tiêu vào kẻ địch gần nhất chưa bị trúng độc, gây 125/185/285 (Ability power) sát thương phép và đầu độc chúng trong 8 giây. Các kẻ địch trúng độc nhận 30/45/70 (Ability power) sát thương phép mỗi giây.

Sát Thương: 185 (Ability power)
[125/185/285]
Sát Thương Mỗi Giây: 45 (Ability power)
[30/45/70]
Tristana
2gold
Tristana
Yordle 0
Yordle
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Thuật Sư Vật Lý
Đại Bác Đẩy Lùi
Mana
0/50
Bắn 1 viên đạn pháo cỡ đại vào mục tiêu, gây 280/420/635 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. Nếu chúng ở trong phạm vi 2 ô, đẩy lùi chúng lại 2 ô và Làm Choáng chúng trong giây lát.

Sát Thương: Ability power
[30/45/70]
Sát Thương: 420 = 375 (Attack damage) + 45 (Ability power)
[250/375/565]
Tryndamere
2gold
Tryndamere
Freljord 0
Freljord
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Unlock:
Ashe mang 2 trang bị
Đấu Sĩ Vật Lý
Từ Chối Tử Thần
Mana
0/50
Trở nên giận dữ trong 5 giây. Khi nổi giận, nhận 25% (Ability power) Chống Chịu và các đòn đánh được thay bằng đòn tấn công gây 120/180/270 (Attack damage) sát thương vật lý. Bỏ qua 30% Giáp với những kẻ địch chịu Tê Tái.
Liên Kết Huyết Thệ: Khi bạn triển khai Ashe và Tryndamere, bản sao mạnh nhất của bạn sẽ vĩnh viễn tăng sức mạnh khi hạ gục kẻ địch.

Chống Chịu: 25% (Ability power)
[25/25/25]
Sát Thương: 180 (Attack damage)
[120/180/270]
Twisted Fate
2gold
Twisted Fate
Bilgewater 0
Bilgewater
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Đặc Thù Phép
Tráo Bài
Mana
0/3
Nội Tại: Các đòn đánh gây thêm 40/60/90 (Ability power) sát thương phép. Sau mỗi đòn đánh thứ 3, ném 3 lá bài theo hình nón gây 70/105/160 (Ability power) sát thương phép, giảm đi 50% với mỗi kẻ địch chúng đi qua.
Anh Em Chí Cốt: Khi bạn triển khai Graves và Twisted Fate, cả hai sẽ được nhận thưởng chỉ số.

Sát Thương Đòn Đánh Cộng Thêm: 60 (Ability power)
[40/60/90]
Sát Thương: 105 (Ability power)
[70/105/160]
Vi
2gold
Vi
Piltover 0
Piltover
Zaun 0
Zaun
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đấu Sĩ Vật Lý
Cú Đấm Xuyên Thấu
Mana
0/30
Nhận 125/150/175 (Ability power) Lá Chắn trong 2 giây. Giáng xuống mục tiêu, gây 120/180/270 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô. Thay vào đó, mỗi lần thi triển thứ 3 gây 150/225/340 (Attack damage) sát thương trong phạm vi 2 ô và hất tung các kẻ địch trúng đòn trong 1 giây.

Lá Chắn: 150 (Ability power)
[125/150/175]
Sát Thương: 180 (Attack damage)
[120/180/270]
Sát Thương: 225 (Attack damage)
[150/225/340]
Xin Zhao
2gold
Xin Zhao
Demacia 0
Demacia
Ionia 0
Ionia
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Đỡ Đòn Vật Lý
Liên Hoàn Tam Kích
Mana
15/70
Tấn công mục tiêu 3 lần. Mỗi đòn tấn công gây 65/100/150 (Attack damage) sát thương vật lý và hồi lại 95/135/170 (Ability power) Máu. Lần ra đòn cuối cùng sẽ Làm Choáng trong 1.5 giây.

Sát Thương: 100 (Attack damage)
[65/100/150]
Hồi Máu: 135 (Ability power)
[95/135/170]
Yasuo
2gold
Yasuo
Ionia 0
Ionia
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Đấu Sĩ Vật Lý
Quét Kiếm
Mana
0/30
Lướt đi, sau đó gây 78/117/179 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên những kẻ địch liền kề. Nếu chỉ có một kẻ địch trúng đòn, gây gấp đôi lượng sát thương.
Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi bạn thi triển Yasuo và Yone, Yasuo sẽ hỗ trợ các lần thi triển của Yone.

Sát Thương: Ability power
[6/9/14]
Sát Thương: 117 = 108 (Attack damage) + 9 (Ability power)
[72/108/165]
Yorick
2gold
Yorick
Đảo Bóng Đêm 0
Đảo Bóng Đêm
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Unlock:
Viego 2 sao mang 2 trang bị
Đỡ Đòn Phép
Màn Sương Than Khóc
Mana
15/75
Hồi lại 325/370/500 (Ability powerSouls) Máu. Ném ra một đám sương đen về phía kẻ địch đã gây nhiều sát thương nhất trong giao tranh này, ưu tiên các mục tiêu độc lập. Đám sương áp dụng 20% hiệu ứng Tê Tái lên chúng trong 4 giây và tăng năng lượng tiêu hao của lần thi triển tiếp theo thêm 20. Sau đó, đám sương gây 123/187/288 (Health) sát thương phép trong bán kính 1 ô.

Hồi Máu: 370 = 7 mỗi 10 Souls + 370 (Ability power)
[325/370/500]
Sát Thương: 187 = 5% Health + 110
[80/110/150]
Ahri
3gold
Ahri
Ionia 0
Ionia
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Thuật Sư Phép
Lửa Hồ Li
Mana
0/30
Phóng ra 3 tia lửa vào mục tiêu, mỗi tia gây 82/125/195 (Ability power) sát thương phép. Mỗi lần thi triển thứ ba, phóng ra 9 tia lửa chia đều giữa mục tiêu và tối đa 2 kẻ địch ở gần.
Nếu có kẻ địch ở gần, lướt ra xa.

Sát Thương: 125 (Ability power)
[82/125/195]
Darius
3gold
Darius
Noxus 0
Noxus
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Unlock:
Khiến Draven rớt ra 1 vàng
Đỡ Đòn Vật Lý
Tàn Sát
Mana
15/75
Hồi lại 250/352/512 (HealthAbility power) Máu và xoay, gây 90/135/210 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề và áp dụng 1 cộng dồn Xuất Huyết, gây 15/25/40 (Attack damage) sát thương vật lý mỗi giây trong 4 giây.
Nếu một kẻ địch trúng Xuất Huyết xuống dưới 8% Máu, dậm lên chúng và ngay lập tức kết liễu. (Mỗi cộng dồn tăng ngưỡng kết liễu lên 5%)

Hồi Máu: 352 = 10% Health + 190 (Ability power)
[160/190/220]
Sát Thương: 135 (Attack damage)
[90/135/210]
Sát Thương Xuất Huyết: 25 (Attack damage)
[15/25/40]
Dr. Mundo
3gold
Dr. Mundo
Zaun 0
Zaun
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Vật Lý
Suýt Quá Liều
Mana
0/80
Tăng thể lực trong 5 giây. Khi đã tăng thể lực, hồi lại 114/177/275 (HealthAbility power) Máu mỗi giây và các đòn đánh gây 105/171/291 (HealthAttack damage) sát thương vật lý.

Hồi máu: 177 = 6% Health + 80 (Ability power)
[60/80/100]
Sát Thương: 171 = 5% Health + 90 (Attack damage)
[60/90/145]
Draven
3gold
Draven
Noxus 0
Noxus
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Xạ Thủ Vật Lý
Rìu Xoay
Mana
60/100
Nội Tại: Nếu Draven đang có một rìu xoay cường hóa trên tay, đòn đánh kế tiếp sẽ ném chiếc rìu này. Khi tham gia hạ gục, nhận 1 cộng dồn Ngưỡng Mộ, tăng gấp đôi nếu Draven hoặc Darius là người hạ gục. Mỗi 11 cộng dồn Ngưỡng Mộ sẽ cho 1/3/5 Vàng.
Kích Hoạt: Xoay chiếc rìu cường hóa để thay cho đòn đánh thường, gây 150/225/375 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và bật trở lại Draven sau khi trúng một kẻ địch.

Sát Thương: Ability power
[10/15/25]
Sát Thương: 225 = 210 (Attack damage) + 15 (Ability power)
[140/210/350]
Vàng Đã Nhận:
[1/3/5]
Gangplank
3gold
Gangplank
Bilgewater 0
Bilgewater
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Chinh Phạt 0
Chinh Phạt
Đấu Sĩ Vật Lý
Thùng Thuốc Súng
Mana
0/50
Tung thùng thuốc súng vào 3 kẻ địch gần nhất và phát nổ. Chúng gây 200/300/475 (Attack damageAbility power) sát thương, giảm đi 25% cho mỗi thùng trong chuỗi. Các thùng thuốc súng sẽ giảm Giáp của mục tiêu đi 10, tăng lên thành 20 nếu sát thương chí mạng.

Sát Thương: Ability power
[10/15/25]
Sát Thương: 300 = 285 (Attack damage) + 15 (Ability power)
[190/285/450]
Gwen
3gold
Gwen
Đảo Bóng Đêm 0
Đảo Bóng Đêm
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Unlock:
Thu thập 20 Linh Hồn Đảo Bóng Đêm
Đấu Sĩ Phép
Xoẹt Xoẹt!
Mana
0/30
Lướt xung quanh mục tiêu và cắt 5 (Souls) lần, gây 45/68/105 (Ability power) sát thương phép lên chúng và 20/30/50 (Ability power) sát thương lên mọi kẻ địch khác theo hình nón.

Xoẹt Xoẹt: 5 = 5 + 1 mỗi 80 Souls
Sát Thương: 68 (Ability power)
[45/68/105]
Sát Thương Phụ: 30 (Ability power)
[20/30/50]
Jinx
3gold
Jinx
Zaun 0
Zaun
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Đặc Thù Vật Lý
Tráo Hàng!
Mana
0/18
Nội Tại: Sau khi tấn công 18/18/16 lần, đổi thành Xương Cá. Khi được trang bị, các đòn đánh thường được thay thế bằng 3 tên lửa, nhắm vào các kẻ địch ngẫu nhiên và gây 42/63/109 (Attack damage) sát thương vật lý.

Số Đòn Đánh:
[18/18/16]
Sát Thương: Ability power
[4/6/9]
Sát Thương: 63 = 57 (Attack damage) + 6 (Ability power)
[38/57/100]
Kennen
3gold
Kennen
Ionia 0
Ionia
Yordle 0
Yordle
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Unlock:
8 cấp sao tướng Ionia, Yordle hoặc Vệ Quân khác nhau trong giao tranh.
Đỡ Đòn Phép
Bão Sấm Sét
Mana
70/125
Nhận 600/700/900 (Ability power) Giáp và triệu hồi bão sét. 6 đợt tia sét đánh trúng kẻ địch trong phạm vi, gây 120/180/290 (Ability power) sát thương phép trong 3 giây. 3 mục tiêu đầu tiên bị đánh trúng bởi 3 tia sét sẽ bị Làm Choáng trong 1.5 giây. Nhiều lần Làm Choáng lên cùng một kẻ địch có 50% hiệu quả.

Lá Chắn: 700 (Ability power)
[600/700/900]
Sát Thương: 180 (Ability power)
[120/180/290]
Kobuko & Yuumi
3gold
Kobuko & Yuumi
Yordle 0
Yordle
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
    Unlock:
  • 6 cấp sao tướng Yordle, Đấu Sĩ hoặc Thuật Sĩ khác nhau
  • Level 7
Đỡ Đòn Phép
Như Hình Với Bóng!
Mana
30/90
Nội Tại: Yuumi đồng hành cùng Kobuko mạnh nhất của bạn. Mỗi 3 giây, cô luân phiên hồi 140/180/240 (Ability power) Máu cho đồng minh có lượng Máu thấp nhất hoặc tăng 25/33/50% Tốc Độ Đánh lên đồng minh đã gây nhiều sát thương nhất trong 4 giây.
Kích Hoạt: Khiêu vũ, hồi lại 176/277/446 (HealthAbility power) Máu trong 3 giây.

Hồi Máu: 180 (Ability power)
[140/180/240]
Tốc Độ Đánh: 33%
[25/33/50]
Hồi Máu Cho Bản Thân: 277 = 8% Health + 140 (Ability power)
[100/140/200]
LeBlanc
3gold
LeBlanc
Noxus 0
Noxus
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Unlock:
Sion mang 2 trang bị
Thuật Sư Phép
Biến Ảnh
Mana
0/60
Triệu hồi 3 ảo ảnh lao tới tấn công mục tiêu và tối đa 2 kẻ địch ở gần khác. Mục tiêu nhận 250/375/580 (Ability power) sát thương phép và bị Làm Choáng trong 1 giây, trong khi các đơn vị khác nhận 140/210/325 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 375 (Ability power)
[250/375/580]
Sát Thương Phụ: 210 (Ability power)
[140/210/325]
Leona
3gold
Leona
Targon 0
Targon
Đỡ Đòn Phép
Thái Dương Hạ San
Mana
70/120
Nội Tại: Giảm 15/30/60 (Ability power) sát thương nhận vào mỗi lần bị tấn công.
Kích Hoạt: Gọi ánh dương xuống 3 kẻ địch gần nhất, Làm Choáng chúng trong 1 giây và gây 80/120/200 (Ability power) sát thương phép. Gây hiệu ứng Vết Thương Sâu và 1% Thiêu Đốt lên chúng trong 4 giây.

Giảm Sát Thương: 30 (Ability power)
[15/30/60]
Sát Thương: 120 (Ability power)
[80/120/200]
Loris
3gold
Loris
Piltover 0
Piltover
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Đỡ Đòn Phép
Ẩu Đả Tại Piltover
Mana
70/140
Nhận 700/800/1000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Lao tới và hất lùi mục tiêu, Làm Choáng chúng cùng các đơn vị trúng đòn trong 1.25 giây và gây 150/225/360 (Ability power) sát thương phép lên chúng. Sau khi lao tới, buộc kẻ địch xung quanh phải chọn đơn vị này làm mục tiêu.

Lá Chắn: 800 (Ability power)
[700/800/1000]
Sát Thương: 225 (Ability power)
[150/225/360]
Malzahar
3gold
Malzahar
Hư Không 0
Hư Không
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Thuật Sư Phép
Bầy Bọ Hư Không
Mana
0/35
Triệu hồi 2 Bọ Hư Không, mỗi con tấn công một kẻ địch gần đó 10 lần. Mỗi đòn đánh gây 30/45/80 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 45 (Ability power)
[30/45/80]
Milio
3gold
Milio
Ixtal 0
Ixtal
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Thuật Sư Phép
Hỏa Cước Siêu Cường!!!
Mana
0/60
Phóng ra một quả fuemigo vào mục tiêu có thể nảy 3 lần, gây 190/285/445 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn. Lần nảy cuối cùng gây 160/240/375 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

Sát Thương Bóng: 285 (Ability power)
[190/285/445]
Sát Thương Nảy: 240 (Ability power)
[160/240/375]
Nautilus
3gold
Nautilus
Bilgewater 0
Bilgewater
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Đỡ Đòn Phép
Cơn Giận Của Người Khổng Lồ
Mana
60/120
Nội Tại: Mỗi 4 giây và khi thi triển, đòn đánh tiếp theo gây sát thương trong phạm vi hình tròn rộng 1 ô và gây thêm 45/68/108 (Magic resist) sát thương phép.
Kích Hoạt: Nhận 465/562/717 (HealthAbility power) Lá Chắn trong 4 giây.

Sát Thương: 68 (Magic resist)
[90/135/215]
Lá Chắn: 562 = 10% Health + 400 (Ability power)
[375/400/425]
Sejuani
3gold
Sejuani
Freljord 0
Freljord
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đỡ Đòn Phép
Mùa Đông Thịnh Nộ
Mana
40/80
Nhận 475/525/625 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Ra đòn theo hình nón và đường thẳng. Kẻ địch trúng chiêu nhận 70/105/170 (Ability power) sát thương phép và chịu 30% Tê Tái trong 4 giây. Nếu chúng đang chịu hiệu ứng Tê Tái, Làm Choáng chúng trong 1 giây.

Lá Chắn: 525 (Ability power)
[475/525/625]
Sát Thương: 105 (Ability power)
[70/105/170]
Vayne
3gold
Vayne
Demacia 0
Demacia
Viễn Kích 0
Viễn Kích
Xạ Thủ Vật Lý
Nhào Lộn
Mana
0/40
Nhào lộn vào ô ở gần, sau đó bắn ra một mũi tên vào mục tiêu, gây 106/160/245 (Attack damageAbility power) sát thương chuẩn.

Sát Thương: Ability power
[6/10/15]
Sát Thương: 160 = 150 (Attack damage) + 10 (Ability power)
[100/150/230]
Zoe
3gold
Zoe
Targon 0
Targon
Thuật Sư Phép
Bong Bóng Rắc Rối
Mana
30/60
Nội Tại: Gây sát thương lên một tướng địch áp dụng 30% hiệu ứng Cào Xé trong 6 giây.
Kích Hoạt: Đá 2 bong bóng về phía các kẻ địch xung quanh, gây 300/450/700 (Ability power) sát thương phép và áp dụng 30% hiệu ứng Tê Tái lên chúng trong 2 giây.

Sát Thương: 450 (Ability power)
[300/450/700]
Swain
4gold
Swain
Noxus 0
Noxus
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Trói Buộc
Mana
50/145
Nội Tại: Mỗi giây, hồi lại 40/56/158 (HealthAbility power) Máu và gây 20/30/90 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 Ô.
Kích Hoạt: Mở ra một con mắt quỷ lên đám kẻ địch đông nhất ở gần, gây 100/150/1800 (Ability power) sát thương phép và Làm Choáng chúng trong 1.75/2/8 giây.

Hồi Máu: 56 = 1.5% Health + 24 (Ability power)
[22/24/100]
Sát Thương: 30 (Ability power)
[20/30/90]
Sát Thương Mắt Quỷ: 150 (Ability power)
[100/150/1800]
Thời Gian Choáng
[1.75/2/8]
Ambessa
4gold
Ambessa
Noxus 0
Noxus
Chinh Phạt 0
Chinh Phạt
Đấu Sĩ Vật Lý
Liệt Trảm
Mana
0/20
Chém và lướt xung quanh mục tiêu, gây 50/75/350 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên những kẻ địch trên đường đi. Sau đó, quật xích vào mục tiêu, gây 138/206/963 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý trên một đường thẳng. Nếu bất kỳ kẻ địch nào bị hạ gục, ngay lập tức tái thi triển kỹ năng này, gây 100% sát thương.

Sát Thương: Ability power
[5/10/30]
Sát Thương: 75 = 65 (Attack damage) + 10 (Ability power)
[45/65/320]
Sát Thương Nện: 206 = 275% x 75
Bel'Veth
4gold
Bel'Veth
Hư Không 0
Hư Không
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Đấu Sĩ Vật Lý
Chân Diện Hư Vô
Mana
0/100
Nội Tại: Khi tham gia hạ gục, nhận 100/100/200% Tốc Độ Đánh cộng dồn giảm dần trong 3 giây.
Kích Hoạt: Gây 150/225/900 (Attack damage) sát thương vật lý trong phạm vi 2 ô và biến hình cho đến hết giao tranh.
Khi biến hình, nhận thêm 33/33/133% (Ability power) Tốc Độ Đánh, 33% Máu tối đa và Tốc Độ Di Chuyển. Các đòn đánh gây thêm 15/25/100 sát thương chuẩn, tăng thêm 3/5/30 mỗi lần đánh trúng cùng một kẻ địch.

Sát Thương: 225 (Attack damage)
[150/225/900]
Tốc Độ Đánh: 33% (Ability power)
[33/33/133]
Sát Thương Chuẩn
[15/25/100]
Cộng dồn Sát Thương Chuẩn
[3/5/30]
Braum
4gold
Braum
Freljord 0
Freljord
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Đỡ Đòn Phép
Chân Băng Bất Hoại
Mana
60/120
Nâng khiên lên trong 4 giây, tăng 55/55/90% (Ability power) Chống Chịu và thay vào đó, chuyển hướng đường đạn bay về phía Braum. Khi trúng mục tiêu, gây 27/43/1245 (ArmorAbility power) sát thương phép lên các kẻ địch ở gần và áp dụng 30% Tê Tái lên chúng trong 2 giây.

Chống Chịu: 55% (Ability power)
[55/55/90]
Sát Thương: Ability power
[15/25/1050]
Sát Thương: 43 = 30% Armor + 25 (Ability power)
[20/30/325]
Diana
4gold
Diana
Targon 0
Targon
    Unlock:
  • Leona 2 sao mang 3 trang bị
  • Level 6
Sát Thủ Phép
Trăng Non
Mana
0/30
Nội Tại: Sát thương kỹ năng từ Leona và Diana mạnh nhất của bạn sẽ đánh dấu kẻ địch bằng <TFT16_Moonlight>Soi Sáng</TFT16_Moonlight>, giảm sát thương kẻ đó gây ra đi 10%.
Kích Hoạt: Nhận 200/250/300 (Ability power) Lá Chắn trong 2 giây. Phóng một tia năng lượng mặt trăng vào kẻ địch xa nhất không có <TFT16_Moonlight>Soi Sáng</TFT16_Moonlight> trong phạm vi 4 ô, gây 165/250/500 (Ability power) sát thương phép. Sau đó, lướt tới mọi kẻ địch bị <TFT16_Moonlight>Soi Sáng</TFT16_Moonlight>, gây 150/225/1350 (Ability power) sát thương phép lên chúng.

Lá Chắn: 250 (Ability power)
[200/250/300]
Sát Thương: 250 (Ability power)
[165/250/500]
Sát Thương Phụ: 225 (Ability power)
[150/225/1350]
Fizz
4gold
Fizz
Bilgewater 0
Bilgewater
Yordle 0
Yordle
    Unlock:
  • 5 tướng Yordle hoặc Bilgewater khác nhau
  • Level 7
Sát Thủ Phép
Tung Tăng / Nhảy Múa
Mana
0/20
Trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc, sau đó nhảy vào kẻ địch xa nhất trong phạm vi 4 ô và gây 85/125/300 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề. Trong 4 đòn đánh tiếp theo, tăng 50% Tốc Độ Đánh và gây thêm 70/105/500 (Ability power) sát thương phép trên đòn đánh.

Sát Thương: 125 (Ability power)
[85/125/300]
Sát Thương Cộng Thêm Trên Đòn Đánh: 105 (Ability power)
[70/105/500]
Garen
4gold
Garen
Demacia 0
Demacia
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đỡ Đòn Vật Lý
Phán Quyết
Mana
50/130
Xoay trong 3 giây, tăng 50/50/80% Chống Chịu và hồi lại 420/566/1589 (HealthAbility power) máu trong thời gian tác dụng. Mỗi giây, gây 100/150/1700 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề và giảm Giáp và Kháng Phép của chúng đi 5.

Chống Chịu
[50/50/80]
Hồi Máu: 566 = 10% Health + 350 (Ability power)
[300/350/1200]
Sát Thương: 150 (Attack damage)
[100/150/1700]
Kai'Sa
4gold
Kai'Sa
Cộng Sinh 0
Cộng Sinh
Hư Không 0
Hư Không
Viễn Kích 0
Viễn Kích
    Unlock:
  • 1 tướng Viễn Kích mang 3 trang bị
  • Level 8
Thuật Sư Vật Lý
Cơn Mưa Icathia
Mana
0/10
Lướt xa khỏi tất cả kẻ địch, sau đó bắn ra 15/15/25 tên năng lượng tới 4 kẻ địch gần nhất. Mỗi tên năng lượng gây 44/66/155 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý.

Số Tên Năng Lượng
[15/15/25]
Sát Thương: Ability power
[6/9/20]
Sát Thương: 66 = 57 (Attack damage) + 9 (Ability power)
[38/57/135]
Kalista
4gold
Kalista
Đảo Bóng Đêm 0
Đảo Bóng Đêm
Chinh Phạt 0
Chinh Phạt
Unlock:
Thu thập 70 Linh Hồn Đảo Bóng Đêm
Thuật Sư Vật Lý
Giày Vò Bất Tận
Mana
20/70
Triệu hồi 20 (Souls) mũi lao chia đều giữa 3 kẻ địch gần bên. Sau một khoảng trễ ngắn, từng mũi sẽ đâm xuyên mục tiêu của mình, gây 35/53/465 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và giảm Giáp đi 1.

Số Mũi Lao: 20 = 20 + 1 mỗi 25 Souls
Sát Thương: Ability power
[3/5/15]
Sát Thương: 53 = 48 (Attack damage) + 5 (Ability power)
[32/48/450]
Lissandra
4gold
Lissandra
Freljord 0
Freljord
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Thuật Sư Phép
Hầm Mộ Hàn Băng
Mana
0/80
Đóng băng mục tiêu, Làm Choáng chúng trong 1 giây và gây 275/415/2800 (Ability power) sát thương phép. Gây 415/625/2800 (Ability power) sát thương phép chia đều cho tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô quanh mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục, các mảnh băng sẽ bị vỡ và bắn ra, chia lượng sát thương dư cho 2 kẻ địch gần nhất.
Các kẻ địch bị
Tê Tái nhận thêm 12% sát thương từ kỹ năng này.

Sát Thương: 415 (Ability power)
[275/415/2800]
Sát Thương Phụ: 625 (Ability power)
[415/625/2800]
Lux
4gold
Lux
Demacia 0
Demacia
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Thuật Sư Phép
Cầu Vồng Tối Thượng
Mana
0/50
Bắn ra một quả cầu ánh sáng vào nơi có nhiều kẻ địch nhất, gây 30/45/100 (Ability power) sát thương phép lên 2 kẻ địch đầu tiên trúng đòn và Trói Chân chúng trong 1 giây. Sau đó bắn ra một tia năng lượng, gây 310/465/1600 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trúng quả cầu và 90/135/900 (Ability power) sát thương phép lên mọi kẻ địch trúng đòn khác.

Sát Thương Khởi Đầu: 45 (Ability power)
[30/45/100]
Sát Thương: 465 (Ability power)
[310/465/1600]
Sát Thương Phụ: 135 (Ability power)
[90/135/900]
Miss Fortune
4gold
Miss Fortune
Bilgewater 0
Bilgewater
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Thuật Sư Vật Lý
Tuyệt Mệnh
Mana
0/30
Nội Tại: Các đòn đánh nảy bật vào kẻ địch có Máu hiện tại cao nhất, gây 50/50/100% sát thương.
Kích Hoạt: Bắn ra loạt đạn vào 2/2/6 kẻ địch gần nhất. Loạt đạn đầu tiên gây 145/225/5070 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và những loạt đạn sau đó gây 94/146/5070 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. Mỗi lần thi triển thứ 3, tăng số loạt đạn thêm 1.

Sát Thương: Ability power
[15/25/70]
Sát Thương: 225 = 200 (Attack damage) + 25 (Ability power)
[130/200/5000]
Sát Thương Loạt Đạn Phụ: 146 = 65% / 225
Nasus
4gold
Nasus
Shurima 0
Shurima
Unlock:
Dùng Azir thua 2 giao tranh liên tiếp. (Độ khó tăng dần mỗi khi mở khóa tướng Shurima!)
Đỡ Đòn Phép
Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc
Mana
0/80
Đánh cắp 485/620/3000 (Ability power) Máu chia đều từ 4/4/8 kẻ địch gần nhất. Trong 8 giây, nhận 30 Giáp và Kháng Phép, đồng thời gây 23/41/583 (Health) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề mỗi giây.

Lượng Máu Đánh Cắp: 620 (Ability power)
[485/620/3000]
Số mục tiêu
[4/4/8]
Sát Thương Mỗi Giây: 41 (Health)
[1.5/1.5/12]
Nidalee
4gold
Nidalee
Ixtal 0
Ixtal
Nữ Thợ Săn 0
Nữ Thợ Săn
Unlock:
2 Neeko 2 sao
Đấu Sĩ Phép
Cú Vồ Tàn Nhẫn
Mana
0/40
Nhảy vào kẻ địch liền kề thấp Máu nhất, sau đó gây 320/500/2000 (Ability power) sát thương phép lên kẻ đó và 100/150/600 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề. Nếu có kẻ địch bị hạ gục, thi triển một lần nữa, gây 70% sát thương.
Các tướng đỡ đòn nhận thêm 50% sát thương từ kỹ năng này và tướng Đấu Sĩ nhận thêm 25% nữa.

Sát Thương: 500 (Ability power)
[320/500/2000]
Sát Thương Phụ: 150 (Ability power)
[100/150/600]
Renekton
4gold
Renekton
Shurima 0
Shurima
Unlock:
Dùng Azir thắng 2 giao tranh liên tiếp. (Độ khó tăng dần mỗi khi mở khóa tướng Shurima!)
Đấu Sĩ Vật Lý
Cắt và Xắt
Mana
0/30
Lướt tới kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi 2 ô, gây 80/120/360 (Attack damage) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trên đường đi. Sau đó, chém 4 lần, mỗi nhát chém gây 55/85/600 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. Những lần thi triển sau đó sẽ tăng số nhát chém thêm 1.

Sát Thương Lướt: 120 (Attack damage)
[80/120/360]
Sát Thương Chém: Ability power
[5/10/50]
Sát Thương Chém: 85 = 75 (Attack damage) + 10 (Ability power)
[50/75/550]
Sứ Giả Khe Nứt
4gold
Sứ Giả Khe Nứt
Hư Không 0
Hư Không
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Unlock:
Kích hoạt Hư Không trong 8 giao tranh người chơi
Đỡ Đòn Phép
Giáp Dịch Chuyển
Mana
60/125
Nhận 350/450/2000 Máu tối đa và hóa lớn. Dậm xuống, gây ảnh hưởng trong một vòng tròn 2 Ô quanh mục tiêu, gây 172/280/2467 (Ability powerHealth) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn. Trong 4 giây, nhận 30/30/80% (Ability power) Chống Chịu + 1% với mỗi kẻ địch đang chọn mục tiêu là đơn vị này.

Máu Tối Đa
[350/450/2000]
Sát Thương: 280 = 150 (Ability power) + 6% Health
[100/150/2000]
Chống Chịu: 30% (Ability power)
[30/30/80]
Seraphine
4gold
Seraphine
Piltover 0
Piltover
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Thuật Sư Phép
Màn Tái Diễn Hoành Tráng
Mana
0/20
Nhận 3 nốt nhạc. Với mỗi nốt nhạc đang được kích hoạt, gây 25/40/200 (Ability power) sát thương phép lên 1 kẻ địch ở gần.
Khi đang nắm giữ 12 nốt nhạc khi thi triển, tiêu hao chúng để phóng ra một cơn sóng năng lượng. Đồng minh trúng sóng được hồi lại 60/90/400 (Ability power) Máu. Kẻ địch trúng sóng nhận 270/405/2200 (Ability power) sát thương phép, giảm đi 30% với mỗi kẻ địch nó đi qua.

Sát Thương Nốt Nhạc: 40 (Ability power)
[25/40/200]
Hồi Máu: 90 (Ability power)
[60/90/400]
Sát Thương Sóng: 405 (Ability power)
[270/405/2200]
Singed
4gold
Singed
Zaun 0
Zaun
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
    Unlock:
  • 4 tướng Zaun hoặc Dũng Sĩ khác nhau
  • Mất 35 Máu Người Chơi
Đấu Sĩ Phép
Phun Khói Độc
Mana
0/80
Nội Tại: Chạy xung quanh chiến trường, rải một làn khói độc tồn tại trong 4 giây. Làn khói độc gây 18/27/160 (Ability power) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch bị ảnh hưởng. Nhận 0 (Attack speed) Năng Lượng mỗi giây.
Kích Hoạt: Trong 4 giây, tăng thêm Tốc Độ Di Chuyển, hồi lại 60/75/500 (Ability power) Máu mỗi giây và nhận 50 Giáp và Kháng Phép.

Sát Thương Mỗi Giây: 27 (Ability power)
[18/27/160]
Hồi Máu Mỗi Giây: 75 (Ability power)
[60/75/500]
Năng Lượng mỗi Giây: 0 = 10 x (Attack speed)
Skarner
4gold
Skarner
Ixtal 0
Ixtal
    Unlock:
  • Một tướng không phải Đỡ Đòn mang Thú Tượng Thạch Giáp
  • Level 7
Đỡ Đòn Vật Lý
Giam Cầm
Mana
60/120
Nội Tại: Mọi đồng minh nhận 10/20/100 Giáp.
Kích Hoạt: Nhận 725/875/3000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Giam cầm tối đa 3 kẻ địch ở gần trên một đường thẳng, gây 84/126/1750 (Armor) sát thương vật lý và Làm Choáng chúng trong 2/2.25/8 giây.

Giáp Nội Tại
[10/20/100]
Lá Chắn: 875 (Ability power)
[725/875/3000]
Sát Thương: 126 (Armor)
[120/180/2500]
Thời Gian Tác Dụng Giam Cầm:
[2/2.25/8]
Taric
4gold
Taric
Targon 0
Targon
Đỡ Đòn Phép
Ánh Sáng Tinh Tú
Mana
0/80
Nội Tại: Tất cả các đồng minh nhận 10/20/100 Kháng Phép. Một lần mỗi giao tranh, sau khi rơi xuống dưới 35% Máu Tối Đa, nhận 90% Chống Chịu trong 2 giây.
Kích Hoạt: Nhận 600/700/2500 (Ability power) Lá Chắn và trao cho 2 đồng minh thấp Máu nhất 125/150/1000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. 2/2/10 đòn đánh tiếp theo gây thêm 200/300/3000 (Ability power) sát thương phép.

Kháng Phép Nội Tại
[10/20/100]
Lá Chắn: 700 (Ability power)
[600/700/2500]
Lá Chắn Đồng Minh: 150 (Ability power)
[125/150/1000]
Sát Thương: 300 (Ability power)
[200/300/3000]
Veigar
4gold
Veigar
Yordle 0
Yordle
Pháp Sư 0
Pháp Sư
    Unlock:
  • Tướng mang 2 Mũ Phù Thủy Rabadon
  • Level 7
Thuật Sư Phép
Bão Hắc Ám
Mana
0/60
Nội Tại: Nhận thêm 50% Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn.
Kích Hoạt: Gọi một cơn bão 12/12/24 thiên thạch xuống chiến trường, gây 60/90/150 (Ability power) sát thương phép mỗi thiên thạch. Chúng có thể mặc định gây chí mạng. Với mỗi thiên thạch kết liễu một kẻ địch, vĩnh viễn nhận 1 Sức Mạnh Phép Thuật.

Số Thiên Thạch
[12/12/24]
Sát Thương: 90 (Ability power)
[60/90/150]
Warwick
4gold
Warwick
Zaun 0
Zaun
Cực Tốc 0
Cực Tốc
    Unlock:
  • Jinx 1 sao
  • Vi 2 sao
  • Level 7
Đấu Sĩ Vật Lý
Đói Khát
Mana
0/90
Nhận 100/100/400% Tốc Độ Đánh, 15% Hút Máu Toàn Phần, tăng Tốc Độ Di Chuyển và gây thêm 45/70/550 (Attack damage) sát thương vật lý trên đòn đánh cho đến hết giao tranh. Khi hiệu ứng này được kích hoạt, các mạng hạ gục sẽ cho Warwick, Jinx và Vi 20/20/50% (Ability power) Tốc Độ Đánh trong 3 giây.

Tốc Độ Đánh
[100/100/400]
Sát Thương: 70 (Attack damage)
[45/70/550]
Tốc Độ Đánh khi tham gia hạ gục: 20% (Ability power)
[20/20/50]
Ngộ Không
4gold
Ngộ Không
Ionia 0
Ionia
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Vật Lý
Tôn Hành Giả, Giả Hành Tôn
Mana
30/90
Nội Tại: Khi hy sinh, triệu hồi một phân thân đá có 570/956/3361 (Health) Máu và trang bị của Ngộ Không.
Kích Hoạt: Trong 4 giây, nhận 100/110/400 (Ability power) Giáp và Kháng Phép. Sau đó, xoay tròn và gây 150/225/3000 (Attack damage) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

Máu Phân Thân: 956 = 40% Health + 200
[150/200/2000]
Phòng Ngự: 110 (Ability power)
[100/110/400]
Sát Thương: 225 (Attack damage)
[150/225/3000]
Yone
4gold
Yone
Ionia 0
Ionia
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Unlock:
Yasuo 3 sao
Đấu Sĩ Hỗn Hợp
Huyết Mạch Tà Kiếm
Mana
30/100
Nội Tại: Các đòn đánh gây luân phiên 80/120/800 (Attack damage) sát thương vật lý cộng thêm và 140/210/1400 (Ability power) sát thương phép cộng thêm.
Kích Hoạt: Chém xuyên qua nhiều kẻ địch nhất có thể trong phạm vi 3 ô, hất tung chúng lên trong 1.5 giây, gây 80/120/480 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và 80/120/480 (Attack damageAbility power) sát thương phép. Sau đó, Yone chia 320/480/2160 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và 320/480/2160 (Attack damageAbility power) sát thương phép lên mọi kẻ địch trúng đòn.
Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi bạn thi triển Yasuo và Yone, Yasuo sẽ hỗ trợ các lần thi triển của Yone.

Sát Thương Vật Lý Cộng Thêm: 120 (Attack damage)
[80/120/800]
Sát Thương Phép Cộng Thêm: 210 (Ability power)
[140/210/1400]
Sát Thương Kỹ Năng: 120 = 60 (Attack damage) + 60 (Ability power)
[40/60/240]
Sát Thương Phân Chia: 480 = 240 (Attack damage) + 240 (Ability power)
[160/240/1080]
Yunara
4gold
Yunara
Ionia 0
Ionia
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Xạ Thủ Vật Lý
Trạng Thái Siêu Phàm
Mana
0/50
Trong 4 giây tiếp theo, nhận 75/75/300% (Ability power) Tốc Độ Đánh, tầm đánh vô hạn và thay thế đòn đánh bằng tia laser. Các tia laser gây 85/130/450 (Attack damage) sát thương vật lý trên đường thẳng, giảm đi 70/70/30% với mỗi kẻ địch nó xuyên qua. Khi tia laser chí mạng, chúng gây thêm 33% sát thương chuẩn.

Tốc Độ Đánh: 75% (Ability power)
[75/75/300]
Sát Thương: 130 (Attack damage)
[85/130/450]
Aatrox
5gold
Aatrox
Darkin 0
Darkin
Quỷ Kiếm 0
Quỷ Kiếm
Đồ Tể 0
Đồ Tể
    Unlock:
  • Một tướng bắt đầu giao tranh với 40% Hút Máu Toàn Phần
  • Level 8
Đấu Sĩ Vật Lý
Quỷ Kiếm Darkin
Mana
0/30
Khi thi triển, luân phiên kích hoạt một trong các kỹ năng sau:
Chém theo một đường thẳng, gây 100/195/2500 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng chiêu và áp dụng 20% Phân Tách lên chúng trong 4 giây.
Vả theo hình nón, gây 120/234/3000 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng chiêu và hất tung chúng trong 1 giây.
Nện vào mục tiêu, gây 160/312/4000 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý trong phạm vi hình tròn 1 ô. Các mục tiêu dưới 15% Máu tối đa sẽ bị hành quyết.

Sát Thương: Ability power
[15/25/100]
Sát Thương Chém: 195 = 170 (Attack damage) + 25 (Ability power)
[85/170/2400]
Sát Thương Vả: 234 = 120% x 195
Sát Thương Nện: 312 = 160% x 195
Annie
5gold
Annie
Đứa Trẻ Bóng Tối 0
Đứa Trẻ Bóng Tối
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Thuật Sư Phép
Cuồng Hỏa
Mana
0/170
Thiêu đốt toàn bộ chiến trường, vĩnh viễn Thiêu Đốt và gây hiệu ứng Vết Thương Sâu lên tất cả các kẻ địch và gây 1500/2250/8000 (Ability power) sát thương phép lên mỗi kẻ địch trong 45 giây.
Năng Lượng tối đa của Annie được giảm đi 150 cho đến hết giao tranh. Những lần thi triển tiếp theo phóng ra hỏa cầu, gây 240/360/3000 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 2250 (Ability power)
[1500/2250/8000]
Sát Thương Phụ: 360 (Ability power)
[240/360/3000]
Aurelion Sol
7gold
Aurelion Sol
Ác Long 0
Ác Long
Targon 0
Targon
Unlock:
5 tướng Targon khác nhau
Thuật Sư Phép
Màn Trời Giáng Thế
Mana
20/90
Nội Tại: Sau khi gây sát thương kỹ năng lên một kẻ địch, nhận Bụi Sao. Bụi Sao sẽ giúp Màn Trời Giáng Thế trở nên mạnh mẽ hơn.
Kích Hoạt: Giáng một vì sao vào mục tiêu, gây 325/575/5000 (Ability power) sát thương phép trong phạm vi 2 ô.
Nâng Cấp Bụi Sao:
15: Tạo ra sóng xung kích gây thêm 50/75/1000 (Ability power) sát thương phép trong phạm vi 3 Ô.
60: Vì sao giáng xuống gây thêm 12% sát thương.
100: Sóng xung kích tăng bán kính tác dụng lên thành 4 ô.
175: Hất tung các mục tiêu khi vì sao giáng xuống trong 2 giây.
250: Sóng xung kích tăng phạm vi lên thành 10.
400: Vì sao giáng xuống gây thêm 25% sát thương chuẩn.
700: Đồng thời gọi xuống bão thiên thạch gây 1000/1500/9999 (Ability power) sát thương phép chia đều cho các kẻ địch còn sống.
1988: Triệu hồi hố đen tại tâm chấn, ngay lập tức hạ gục các kẻ địch ở bên trong.

Sát Thương: 575 (Ability power)
[325/575/5000]
Sát Thương Sóng Xung Kích: 75 (Ability power)
[50/75/1000]
Sát Thương Bão Thiên Thạch: 1500 (Ability power)
[1000/1500/9999]
Azir
5gold
Azir
Shurima 0
Shurima
Hoàng Đế 0
Hoàng Đế
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Xạ Thủ Phép
Trỗi Dậy!
Mana
20/40
Nội Tại: Sau khi chứng kiến 3 đòn đánh từ Azir, Lính Cát gây 100/150/3000 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu của chúng.
Kích Hoạt: Triệu hồi 1 Lính Cát gần mục tiêu và ra lệnh cho chúng tấn công. Nếu 2 Lính đã được triệu hồi sẵn, thay vào đó tất cả sẽ ngay lập tức gây 70/105/5000 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 150 (Ability power)
[100/150/3000]
Sát Thương Phụ: 105 (Ability power)
[70/105/5000]
Baron Nashor
7gold
Baron Nashor
Hư Không 0
Hư Không
Tai Ương 0
Tai Ương
    Unlock:
  • Triển khai 7 tướng Hư Không khác nhau.
  • Level 10
Đấu Sĩ Vật Lý
Hư Không Cuồng Nộ
Mana
0/50
Nội Tại: Miễn nhiễm với các hiệu ứng Khống Chế. Các đòn đánh gây sát thương lên mục tiêu trên đường thẳng. Nếu không có kẻ địch nào trong tầm ảnh hưởng, lướt tới kẻ địch tiếp theo và hất tung các kẻ địch liền kề trên đường đi.
Khi ở trong Vết Rách Hư Không, cứ mỗi 3/3/0.25 giây sẽ mọc một xúc tu dưới một kẻ địch ngẫu nhiên, có thể hất tung chúng trong 1.5 giây.
Kích Hoạt: Nện xuống và dựng gai lên trong vòng tròn rộng 2 ô, gây 280/420/20500 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn. Sau đó trong 3 giây, phun ra 10 khối axit gây 140/210/10250 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý.

Sát Thương: Ability power
[30/45/500]
Sát Thương: 420 = 375 (Attack damage) + 45 (Ability power)
[250/375/20000]
Sát Thương Axit: 210 = 50% x 420
Brock
7gold
Brock
Ixtal 0
Ixtal
Unlock:
Thu thập 500 Nhật Thạch Ixtal trong suốt trận đấu
Đấu Sĩ Vật Lý
Cú Nện Địa Chấn
Mana
40/100
Nội Tại: Miễn nhiễm với các hiệu ứng khống chế. Đòn đánh hất tung mục tiêu trong thoáng chốc và gây 50% sát thương trong phạm vi 1 ô xung quanh chúng.
Kích Hoạt: Nện xuống mặt đất, gây 190/272/1630 (HealthAttack damage) sát thương vật lý lên TẤT CẢ các kẻ địch, giảm 15% cho mỗi ô cách tâm vụ nổ (giảm xuống 40%.) Nếu đây là lần đầu tiên mục tiêu bị đánh trúng bởi Cú Nện Địa Chấn trong giao tranh này, hất tung chúng lên trong 1.75 giây. 12/12/99 hòn đá rơi xung quanh chiến trường, mỗi hòn gây 220/405/700 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn.

Sát Thương Nện: 272 = 2% Health + 200 (Attack damage)
[150/200/1500]
Sát Thương Đá: Ability power
[20/30/100]
Sát Thương Đá: 405 = 375 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[200/375/600]
Fiddlesticks
5gold
Fiddlesticks
Bù Nhìn 0
Bù Nhìn
Chinh Phạt 0
Chinh Phạt
Sát Thủ Phép
Bão Quạ
Mana
30/70
Dịch chuyển vào nơi có đông kẻ địch nhất và Làm Choáng chúng trong 1.75/1.75/99 giây. Bắt đầu mất đi 22 năng lượng mỗi giây. Khi thi triển, gây 100/150/6666 (Ability power) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. 2 kẻ địch gần nhất nhận thêm 33% sát thương.

Sát Thương Mỗi Giây: 150 (Ability power)
[100/150/6666]
Galio
5gold
Galio
Demacia 0
Demacia
Siêu Hùng 0
Siêu Hùng
Unlock:
12 cấp sao tướng Demacia khác nhau
Đỡ Đòn Phép
Linh Dũng
Mana
90/140
Nội Tại: Mỗi đòn đánh thứ 3 gây 247/371/5850 (Magic resist) sát thương phép theo hình tròn xung quanh mục tiêu.
Kích Hoạt: Lao vào khu vực có nhiều đơn vị nhất, truyền cảm hứng cho đồng minh trong 2 ô, trao cho họ 500/600/2000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Sau đó đập xuống, gây thêm 260/439/3250 (Magic resist) sát thương phép lên tất kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

Sát Thương Nội Tại: 371 (Magic resist)
[380/570/9000]
Sát Thương Nghiền Nát: 439 (Magic resist)
[400/675/5000]
Lá Chắn: 600 (Ability power)
[500/600/2000]
Kindred
5gold
Kindred
Vĩnh Hằng 0
Vĩnh Hằng
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Xạ Thủ Vật Lý
Cừu Cứu Sinh
Mana
80/200
Lướt đi và sau đó tạo ra 1 khu vực có phạm vi 2 ô trong 2.5/2.5/99 giây, giúp đồng minh đứng bên trong không bị hạ gục. Khi kích hoạt, gấp đôi Tốc Độ Đánh hiện tại và trên đòn đánh, bắn ra thêm 1 cung tên phụ vào một kẻ địch ở gần gây 25/38/999 (Attack damage) sát thương vật lý.
Khi khu vực hết hiệu lực, hồi máu cho toàn bộ đồng minh bằng 8% (Ability power) lượng sát thương đã gây ra trong thời gian hiệu lực, rồi lướt ra xa.

Sát Thương: 38 (Attack damage)
[25/38/999]
Phần Trăm Hồi Máu: 8% (Ability power)
[8/8/8]
Thời Gian Tác Dụng:
[2.5/2.5/99]
Lucian & Senna
5gold
Lucian & Senna
Linh Hồn 0
Linh Hồn
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Thuật Sư Vật Lý
Thanh Trừng
Mana
0/60
Bắn ra 12/12/42 (Attack speed) phát đạn về phía mục tiêu. Mỗi phát bắn phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây 98/147/900 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch ở gần. Nếu kẻ địch đang bị ảnh hưởng bởi Sương Đen, thanh tẩy chúng, lập tức rút toàn bộ Giáp của chúng bằng lượng tương ứng.

Số Phát Bắn: 12 = 12 + 1 lần cho mỗi 20% Attack speed cộng thêm
Sát Thương: Ability power
[8/12/100]
Sát Thương: 147 = 135 (Attack damage) + 12 (Ability power)
[90/135/800]
Mel
5gold
Mel
Noxus 0
Noxus
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Unlock:
Ambessa 2 sao mang 1 trang bị tử trận trong giao tranh
Thuật Sư Phép
Nguyệt Đao Ánh Sáng
Mana
0/200
Nội Tại: Khi nhận Năng Lượng, bắn ra 2/2/9 quả cầu ánh sáng xoay quanh mục tiêu. Chúng gây 40/60/90 (Ability power) sát thương phép trong phạm vi 1 ô và rút 1 Năng Lượng từ các kẻ địch trúng đòn mỗi giây. Sau khi hút cạn 235/235/10 năng lượng, nhận 1 Trang Bị Ánh Sáng. 
Kích Hoạt: Phát nổ quả cầu trên mục tiêu, gây ra một vụ nổ trong phạm vi 3 ô, gây 1000/1500/10000 (Ability power) sát thương phép lên chúng và 500/750/10000 (Ability power) sát thương lên tất cả các kẻ địch khác trúng đòn.

Sát Thương Quả Cầu: 60 (Ability power)
[40/60/90]
Sát Thương Mục Tiêu: 1500 (Ability power)
[1000/1500/10000]
Sát Thương Phụ: 750 (Ability power)
[500/750/10000]
Ornn
5gold
Ornn
Thần Rèn 0
Thần Rèn
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Đỡ Đòn Phép
Hỏa Dương Hiệu Triệu
Mana
50/150
Triệu hồi một khổng thú từ phía sau kẻ địch xa nhất. Nó gây 20% Tê Tái lên các kẻ địch trúng đòn trong 3 giây và gây 100/150/3000 (Ability power) sát thương phép lên chúng.
Khi nó đến nơi, húc vào nó để đổi hướng về 1 mục tiêu khác ở xa, gây 150/225/4500 (Ability power) sát thương phép. 

Sát Thương: 150 (Ability power)
[100/150/3000]
Sát Thương Phụ: 225 (Ability power)
[150/225/4500]
Ryze
7gold
Ryze
Cổ Ngữ 0
Cổ Ngữ
    Unlock:
  • 4 Tộc/hệ Khu Vực cùng nhau
  • Level 9
Thuật Sư Phép
Quá Tải Cổ Ngữ
Mana
0/45
Tung ra một chưởng lực cổ ngữ, gây 220/385/1500 (Ability power) sát thương phép. Chưởng lực chia làm hai, gây 33% sát thương lên 2 kẻ địch gần nhất. Mỗi chưởng lực phụ tách ra thêm 1 lần.
Bilgewater: Chưởng lực phát nổ ngay khi tiếp xúc, gây 25% sát thương dưới dạng sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề.
Demacia: Hành quyết những mục tiêu còn dưới 12% (ArmorMagic resist) Máu.
Freljord: Làm Tê Tái mục tiêu trong 4 giây và gây thêm 60/108/194 (Health) sát thương chuẩn.
Ionia: Chưởng lực tách thêm 1 lần, gây 50% sát thương.
Ixtal: Nhận một hiệu ứng Khu Vực ngẫu nhiên khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 10 giây.
Noxus: Chưởng lực giờ có thể xuyên qua mục tiêu, gây 60% sát thương giảm dần với mỗi kẻ địch trúng đòn.
Piltover: Mỗi lần thi triển thứ ba trở nên Quá Tải, gây thêm 40% sát thương.
Đảo Bóng Đêm: Tăng sát thương chưởng thêm 5% (Souls).
Shurima: Hất tung các kẻ địch trong 0.5 giây, có cơ hội đào được Vàng hoặc Báu Vật.
Targon: Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 10% lượng sát thương gây ra.
Hư Không:
Bỏ qua 30% Giáp và Kháng Phép của kẻ địch.
Yordle: Hóa nhỏ mục tiêu trúng đòn, giảm sát thương của chúng đi 12% phần trăm trong 4 giây.
Zaun: Đầu độc mục tiêu, gây 15/30/500 sát thương phép 3 (Attack speed) lần trong vòng 4 giây.

Sát Thương: 385 (Ability power)
[220/385/1500]
Demacia - Kết Liễu: 12% = 12% + 1 mỗi 5 ArmorMagic resist
Freljord - Sát Thương: 108 = 6% tối đa Health
Đảo Bóng Đêm - Sát Thương Cộng Thêm: 5% = 5% + 1 mỗi 8 Souls
Zaun - Sát Thương:
[15/30/500]
Zaun - Theo Đợt: 3 = 3 + 1 mỗi 40% cộng thêm Attack speed
Sett
5gold
Sett
Ionia 0
Ionia
Đại Ca 0
Đại Ca
    Unlock:
  • Duy nhất 1 tướng được triển khai tại 2 hàng trước trong giao tranh
  • Level 8
Đấu Sĩ Phép
Hủy Diệt Đấu Trường
Mana
10/90
Tóm lấy mục tiêu và ném chúng về phía trước, gây 220/350/9999 (Ability power) + 3/9/900% (Ability power) sát thương phép tương đương Máu tối đa của chúng. Tất cả các kẻ địch khác trong phạm vi 3 ô nhận 50% tổng sát thương.

Sát Thương: 350 (Ability power)
[220/350/9999]
Sát Thương Máu Tối Đa: 9% (Ability power)
[3/9/900]
Shyvana
5gold
Shyvana
Long Nữ 0
Long Nữ
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đấu Sĩ Vật Lý
Hóa Rồng / Hơi Thở Của Rồng
Mana
0/40
Hóa Rồng: Biến thành rồng, nhận thêm 600/1000/9999 Máu tối đa. Nhận 20/20/90% Chống Chịu trong thoáng chốc và lao thẳng vào khu vực có đông kẻ địch nhất, gây 100/150/3000 (Attack damage) sát thương vật lý trong phạm vi vòng tròn 3 ô.
Hơi Thở Của Rồng: Khạc lửa theo hình nón trong 3.5 giây, gây 185/280/13579 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý mỗi giây lên các kẻ địch trúng đòn.

Máu Tối Đa
[600/1000/9999]
Sát Thương Lao Vào: 150 (Attack damage)
[100/150/3000]
Sát Thương Khạc Lửa Ability power
[20/30/1234]
Sát Thương Khạc Lửa: 280 = 250 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[165/250/12345]
Sylas
7gold
Sylas
Kẻ Phá Xiềng 0
Kẻ Phá Xiềng
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Vệ Quân 0
Vệ Quân
    Unlock:
  • Bán 1 tướng Jarvan IV 2 sao
  • Bán 1 tướng Garen 2 sao
  • Bán 1 tướng Lux 2 sao
Đấu Sĩ Phép
Chiếm Đoạt Uy Lực
Mana
0/30
Thi triển 1 trong 3 kỹ năng:
Đại Địa Chấn: Nhảy bổ vào một kẻ địch ở gần. Gây 100/180/1000 (Ability power) sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 2 ô và Làm Choáng chúng trong 1.5/1.75/30 giây.
Công Lý Demacia: Gây 700/1050/99999 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu. Hành quyết những kẻ địch còn dưới 15% Máu tối đa.
Cầu Vồng Tối Thượng: Nhận 400/450/800 (Ability power) Lá Chắn trong 1.25 giây. Gây 325/540/1000 (Ability power) sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trên một đường thẳng.

Sát Thương Đại Địa Chấn: 180 (Ability power)
[100/180/1000]
Thời Gian Làm Choáng Đại Địa Chấn
[1.5/1.75/30]
Sát Thương Công Lý Demacia: 1050 (Ability power)
[700/1050/99999]
Lá Chắn: 450 (Ability power)
[400/450/800]
Sát Thương Cầu Vồng Tối Thượng: 540 (Ability power)
[325/540/1000]
T-Hex
5gold
T-Hex
Cơ Giáp Hex 0
Cơ Giáp Hex
Piltover 0
Piltover
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Unlock:
9 cấp sao tướng Piltover khác nhau
Đấu Sĩ Vật Lý
Khí Tài Hextech
Mana
30/100
Nội Tại: Các đòn đánh xả 1 loạt 4 viên đạn.
Kích Hoạt: Nhận 580/904/67573 (Health) Lá Chắn và bắt đầu tiêu hao 33 năng lượng mỗi giây. Mỗi giây khi thi triển, bắn ra một tia laser gây 130/215/2150 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý, giảm đi 15% với mỗi kẻ địch trúng đòn, tối đa 45%. Ngoài ra, phóng 20 (Attack speed) đường đạn chia đều giữa 4 kẻ địch ở gần, mỗi đường đạn gây 39/65/645 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý.

Lá Chắn: 904 = 20% Health + 400
[300/400/66666]
Sát Thương: Ability power
[10/15/150]
Sát Thương Tia Laser: 215 = 200 (Attack damage) + 15 (Ability power)
[120/200/2000]
Đường Đạn Mỗi Giây: 20 = 4 + 1 mỗi 25% Attack speed
Sát Thương Đường Đạn: 65 = 30% / 215
Tahm Kench
5gold
Tahm Kench
Bilgewater 0
Bilgewater
Phàm Ăn 0
Phàm Ăn
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Unlock:
Tiêu 500 Đồng Ngân Xà Bilgewater
Đỡ Đòn Phép
Đánh Chén
Mana
10/90
Đánh chén mục tiêu trong 2.5 giây, gây 900/1400/30000 (Ability power) sát thương phép và khiến chúng miễn nhiễm với các nguồn sát thương khác. Trong thời gian này, nhận 30% Chống Chịu. Nếu chúng miễn nhiễm khống chế, thay vào đó gây 600/900/20000 (Ability power) sát thương phép.
Nếu mục tiêu hy sinh khi đang bị đánh chén, khạc ra 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên của chúng hoặc lượng vàng tương ứng với giá của đơn vị đó. Nếu không, phun chúng về phía kẻ địch xa nhất, làm choáng mục tiêu trúng phải trong thoáng chốc khi va chạm.

Sát Thương: 1400 (Ability power)
[900/1400/30000]
Sát Thương Giảm: 900 (Ability power)
[600/900/20000]
Thresh
5gold
Thresh
Đảo Bóng Đêm 0
Đảo Bóng Đêm
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Unlock:
Thu thập 175 Linh Hồn Đảo Bóng Đêm
Đấu Sĩ Phép
Địa Ngục
Mana
0/40
Nội Tại: Mỗi giây, gây 30/50/400 (Ability powerSouls) sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Hồi máu bằng 50% sát thương gây ra bởi hiệu ứng này.
Kích Hoạt: Tạo ra một ngục giam trong phạm vi 2 ô, tồn tại trong 5/5/60 giây. Khi kích hoạt, sát thương của Nội Tại được nhân đôi. Khi một kẻ địch chạm vào tường ngục, chúng nhận 100/150/4000 (Ability power) sát thương phép. Nếu có ít hơn 2 kẻ địch bên trong Địa Ngục bất cứ lúc nào, kéo 1 kẻ địch vào trong.

Nội Tại Rút Sức: 50 = 50 (Ability power) + 1 mỗi 20 Souls
[30/50/400]
Sát Thương: 150 (Ability power)
[100/150/4000]
Volibear
5gold
Volibear
Freljord 0
Freljord
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
    Unlock:
  • Một tướng bắt đầu giao tranh với 3800 Máu
  • Level 8
Đấu Sĩ Vật Lý
Bão Tố Cuồng Nộ
Mana
0/20
Cắn mục tiêu và đánh dấu chúng, gây 136/215/2117 (Attack damageHealth) sát thương vật lý, tăng lên 60% nếu chúng đã bị đánh dấu. Sau khi thi triển 5/5/2 lần, nhảy tới một ô ở gần, kích hoạt Lôi Thần Giáng Thế và gây 272/430/4233 (HealthAttack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô.
Lôi Thần Giáng Thế: Nhận 400/550/9999 Máu và 50/50/999% Tốc Độ Đánh. Mỗi 2/2/0.3 giây, triệu hồi một tia sét lên kẻ địch ở gần, gây 98/161/1155 (HealthAbility power) sát thương phép. Khi tham gia hạ gục, triệu hồi một tia sét lên các kẻ địch đã ngã xuống.

Sát Thương Cắn: 215 = 3% Health + 150 (Attack damage)
[100/150/2000]
Sát Thương Nện: 430 = 200% / 215
Máu Tối Đa:
[400/550/9999]
Sát Thương Tia Sét: 161 = 4% Health + 75 (Ability power)
[50/75/999]
Xerath
5gold
Xerath
Shurima 0
Shurima
Thăng Hoa 0
Thăng Hoa
Unlock:
Dùng Azir thắng thua luân phiên trong 3 giao tranh. (Độ khó tăng dần mỗi khi mở khóa tướng Shurima!)
Thuật Sư Phép
Thăng Hoa Chi Nhãn
Mana
0/135
Bắn ra 10/10/99 vụ nổ ma thuật nhắm ngẫu nhiên vào 4/4/10 kẻ địch gần nhất, mỗi vụ nổ gây 390/650/2500 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 650 (Ability power)
[390/650/2500]
Số Vụ Nổ: 10
[10/10/99]
Zaahen
7gold
Zaahen
Darkin 0
Darkin
Bất Tử 0
Bất Tử
    Unlock:
  • Sở hữu Nâng Cấp 'Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng'
  • Triển khai 1 Xin Zhao 3 sao trong 5 giao tranh.
Đấu Sĩ Vật Lý
Thử Thách Thần Thánh
Mana
0/40
Lướt xung quanh mục tiêu và chém theo hình tròn, gây 100/150/1700 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên mục tiêu và 25/38/425 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên tất cả các kẻ địch liền kề khác. Nếu mục tiêu không bị tiêu diệt, ngay lập tức thi triển lần nữa.
Nếu Kỹ Năng này thi triển 25 lần liên tục, giáng xuống mục tiêu, ngay lập tức kết liễu chúng và gây 200/300/3400 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 3 ô.

Sát Thương: Ability power
[20/30/200]
Sát Thương: 150 = 120 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[80/120/1500]
Sát Thương Phụ: 38 = 25% of 150
Sát Thương Giáng Xuống Vòng Tròn: 300 = 200% 150
Ziggs
5gold
Ziggs
Zaun 0
Zaun
Yordle 0
Yordle
Viễn Kích 0
Viễn Kích
    Unlock:
  • 1 tướng Yordle hoặc Zaun mang 3 trang bị
  • Level 9
Xạ Thủ Phép
Siêu Bom Địa Ngục
Mana
0/160
Nội Tại: Các đòn đánh được thay thế bởi một quả bom có thể nảy 1 lần, gây 30/50/500 (Attack damageAbility power) sát thương phép lên các đơn vị trúng đòn.
Kích Hoạt: Ném một quả bom khổng lồ vào nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi 4 ô, phát nổ khi va chạm, gây từ 70/105/3000 (Ability power) tới 550/875/7000 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn dựa trên khoảng cách của chúng đến tâm chấn.

Sát Thương Bom Nảy: 50 = 100% Base AD + 50 (Ability power)
[30/50/500]
Sát Thương Nổ Tối Thiểu: 105 (Ability power)
[70/105/3000]
Sát Thương Nổ Tối Đa: 875 (Ability power)
[550/875/7000]
Zilean
5gold
Zilean
Giám Hộ 0
Giám Hộ
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Thuật Sư Phép
Ảo Ảnh Tận Thế
Mana
0/35
Ném ra một quả Bom Hẹn Giờ lên kẻ địch gần nhất chưa có bom. Bom Hẹn Giờ gây 75/115/1000 (Ability power) sát thương phép mỗi giây. Khi mục tiêu hy sinh, chúng phát nổ, gây 150/225/4000 (Ability power) sát thương phép trong bán kính 1 ô và cho Zilean 15 năng lượng.
Nếu một quả Bom Hẹn Giờ đang được đặt trên kẻ địch trong 18/16/1 giây và Zilean còn sống, kẻ địch sẽ ngay lập tức bị hạ gục.

Sát Thương: 115 (Ability power)
[75/115/1000]
Sát Thương Phụ: 225 (Ability power)
[150/225/4000]
Tử Tiền Thời Khắc
[18/16/1]
Tibbers
0gold
Tibbers
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Đỡ Đòn Phép
Phẫn Nộ Tro Tàn
Mana
40/100
Nội Tại: Sau khi tấn công một kẻ địch, hồi lại 38/68/4860 (Health) Máu. Nếu chúng bị Thiêu Đốt, lượng hồi máu được tăng lên gấp đôi.
Kích Hoạt: Nhận 200/200/500% Tốc Độ Đánh và 1000/1200/9000 (Ability power) Lá Chắn giảm dần trong 4 giây. Nhận miễn nhiễm khống chế với các hiệu ứng Khống Chế trong cùng khoảng thời gian tác dụng.

Hồi Máu: 68 (Health)
[2.5/2.5/100]
Lá Chắn: 1200 (Ability power)
[1000/1200/9000]
tactics.tools isn't endorsed by Riot Games and doesn't reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing Riot Games properties. Riot Games, and all associated properties are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc.