Set 13 Info
Amumu
1gold
Amumu
Cỗ Máy Tự Động 0
Cỗ Máy Tự Động
Giám Sát 0
Giám Sát
Đỡ Đòn Phép Thuật
Công Nghệ Lỗi Thời
Nội Tại: Giảm 12/15/25 tất cả sát thương nhận vào. Mỗi giây, phóng ra tia điện gây 10/15/25 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề.

Giảm Sát thương
[12/15/25]
Sát Thương: 15 (Ability power)
[10/15/25]
Darius
1gold
Darius
Chinh Phục 0
Chinh Phục
Giám Sát 0
Giám Sát
Đấu Sĩ Công Kích
Tàn Sát
Mana
30/70
Xoay rìu, gây 132/198/297 (Attack damage) sát thương vật lý lên những kẻ địch liền kề và hồi 150/175/200 (Ability power) Máu. Đặt một hiệu ứng chảy máu lên mục tiêu, gây 110/165/248 (Attack damage) sát thương vật lý trong vòng 4 giây.

Hồi Máu: 175 (Ability power)
[150/175/200]
Sát Thương: 198 = 240% Attack damage
Sát Thương Chảy Máu: 165 = 200% Attack damage
Draven
1gold
Draven
Chinh Phục 0
Chinh Phục
Võ Sĩ Lồng Sắt 0
Võ Sĩ Lồng Sắt
Chủ Lực Công Kích
Rìu Xoay
Mana
30/60
Nội Tại: Nếu Draven đang có một rìu xoay cường hóa trên tay, nó sẽ được phóng ra ở đòn đánh kế tiếp, gây 98/147/223 (Attack damage) sát thương vật lý. Rìu xoay cường hóa sẽ bật trở lại Draven sau khi đánh trúng một kẻ địch.
Kích Hoạt: Nhận một rìu xoay cường hóa.

Sát Thương Ability power
[10/15/25]
Sát Thương: 147 = 160% Attack damage + 15% Ability power
Irelia
1gold
Irelia
Nổi Loạn 0
Nổi Loạn
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đỡ Đòn Phép Thuật
Vũ Điệu Thách Thức
Mana
30/70
Chuyển sang thế thủ và nhận 400/475/575 (Ability power) Lá Chắn giảm dần trong vòng 3 giây. Khi lá chắn biến mất, gây 70/100/150 (Ability power) sát thương phép + 30% lượng sát thương đã hấp thụ lên các kẻ địch xung quanh và phía trước Irelia.

Lá Chắn: 475 (Ability power)
[400/475/575]
Sát Thương: 100 (Ability power)
[70/100/150]
Lux
1gold
Lux
Học Viện 0
Học Viện
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Thuật Sư Phép Thuật
Lăng Kính Phòng Hộ
Mana
0/50
Trao 160/180/240 (Ability power) Lá Chắn cho đồng minh có Máu hiện tại thấp nhất. Đòn đánh kế tiếp của Lux sẽ gây thêm 360/540/900 (Ability power) sát thương phép.

Lá Chắn: 180 (Ability power)
[160/180/240]
Sát Thương: 540 (Ability power)
[360/540/900]
Maddie
1gold
Maddie
Cảnh Binh 0
Cảnh Binh
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Thuật Sư Công Kích
Xả Đạn Hàng Loạt
Mana
20/120
Bắn 6 phát đạn về phía kẻ địch ở xa nhất gây 73/109/183 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu.

Sát Thương Ability power
[10/15/25]
Sát Thương: 109 = 125% Attack damage + 15% Ability power
[125/125/140]
Morgana
1gold
Morgana
Hoa Hồng Đen 0
Hoa Hồng Đen
Tiên Tri 0
Tiên Tri
Thuật Sư Phép Thuật
Linh Hồn Đọa Đày
Mana
0/40
Nguyền rủa kẻ địch gần nhất chưa bị dính lời nguyền, gây 500/750/1150 (Ability power) sát thương phép trong vòng 10 giây và giảm hiệu lực của lá chắn chúng nhận được đi 50%.

Sát Thương: 750 (Ability power)
[500/750/1150]
Powder
1gold
Powder
Gia Đình 0
Gia Đình
Tái Chế 0
Tái Chế
Phục Kích 0
Phục Kích
Thuật Sư Phép Thuật
Món Đồ Chơi Lập Dị
Mana
40/120
Thả một chú khỉ lao về phía khu vực đông kẻ địch nhất, phát nổ trong bán kính 2 ô khi va chạm. Kẻ địch trúng chiêu sẽ nhận 320/480/680 (Ability power) sát thương phép, giảm đi 30/30/25% với mỗi ô khoảng cách tính từ tâm vụ nổ. Gây Vết Thương Sâu và 1% Thiêu Đốt trong 5 giây lên tất cả kẻ địch trúng chiêu.
Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn tương đương một phần Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây
Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được đi 33%

Sát Thương: 480 (Ability power)
[320/480/680]
Giảm Sát Thương Mỗi Ô:
[30/30/25]
Singed
1gold
Singed
Hóa Chủ 0
Hóa Chủ
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đỡ Đòn Phép Thuật
Đột Biến Nguy Hiểm
Mana
0/50
Nhận 50/50/60% (Ability power) Chống Chịu và ban cho đồng minh đã gây nhiều sát thương nhất trong vòng này 100/120/160% Tốc Độ Đánh, giảm dần trong 4 giây.

Tốc Độ Đánh: 120%
[100/120/160]
Chống Chịu: 50% (Ability power)
[50/50/60]
Steb
1gold
Steb
Cảnh Binh 0
Cảnh Binh
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép Thuật
Cấp Thuốc Chiến Trường
Mana
30/90
Nội Tại: Khi hồi máu, đồng thời hồi máu cho 2 đồng minh gần nhất bằng 25% giá trị gốc.
Kích Hoạt: Hồi 270/310/360 (Ability power) Máu và tấn công mục tiêu gây 260/390/585 (Ability power) sát thương phép.

Hồi Máu: 310 (Ability power)
[270/310/360]
Sát Thương: 390 (Ability power)
[260/390/585]
Trundle
1gold
Trundle
Tái Chế 0
Tái Chế
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Công Kích
Cú Cắn Tuyệt Vọng
Mana
30/90
Hồi 160/190/230 (Ability power) Máu và cắn vào mục tiêu gây 140/210/315 (Attack damage) sát thương vật lý. Cả hai hiệu ứng có thể tăng tối đa 75% dựa trên Máu đã mất của Trundle.

Hồi Máu: 190 (Ability power)
[160/190/230]
Sát Thương: 210 = 280% Attack damage
Vex
1gold
Vex
Nổi Loạn 0
Nổi Loạn
Tiên Tri 0
Tiên Tri
Thuật Sư Phép Thuật
Nỗi Buồn Lan Tỏa
Mana
0/60
Gây 220/330/500 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và tạo một vùng bóng tối bán kính 1 ô xung quanh chúng. Sau thoáng chốc, gây 110/165/250 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch vẫn còn đứng trong vùng đó.

Sát Thương: 330 (Ability power)
[220/330/500]
Sát Thương Cuối Cùng: 165 (Ability power)
[110/165/250]
Violet
1gold
Violet
Gia Đình 0
Gia Đình
Võ Sĩ Lồng Sắt 0
Võ Sĩ Lồng Sắt
Đấu Sĩ Công Kích
Combo 1-2-3
Mana
20/70
Đấm nhanh mục tiêu 2 lần, gây 54/81/126 (Attack damage) sát thương vật lý mỗi cú đấm. Sau đó đấm móc chúng, gây 220/330/518 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và hất tung chúng trong thoáng chốc.

Sát Thương: 81 (Attack damage)
[135/135/140]
Sát Thương Đấm Móc Ability power
[40/60/90]
Sát Thương Combo 1-2-3: 330 = 450% Attack damage + 60% Ability power
[450/450/475]
Zyra
1gold
Zyra
Thí Nghiệm 0
Thí Nghiệm
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Thuật Sư Phép Thuật
Rễ Cây Trói Buộc
Mana
10/60
Phóng dây leo về phía mục tiêu hiện tại, Làm Choáng chúng trong 1 giây và gây 260/390/585 (Ability power) sát thương phép. Sau đó những dây leo nhỏ hơn sẽ lan sang 2 kẻ địch gần nhất và gây 80/120/180 (Ability power) sát thương phép lên chúng.
Thưởng Thí Nghiệm: Sát thương kỹ năng sẽ khiến kẻ địch bị chảy máu, gây thêm 50% sát thương chuẩn trong 2 giây.

Sát Thương: 390 (Ability power)
[260/390/585]
Sát Thương Lên Kẻ Địch Ở Gần: 120 (Ability power)
[80/120/180]
Akali
2gold
Akali
Nổi Loạn 0
Nổi Loạn
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Xạ Thủ Phép Thuật
Phóng Phi Tiêu
Mana
0/60
Phóng ra 1 phi tiêu vào mục tiêu, gây 80/120/185 (Ability power) sát thương phép và đánh dấu chúng để chúng nhận thêm 15% sát thương trong 4 giây. Sau đó lướt khỏi mục tiêu. Sau một thoáng trễ, lướt về phía chúng và gây 240/360/600 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 120 (Ability power)
[80/120/185]
Sát Thương Phụ: 360 (Ability power)
[240/360/600]
Camille
2gold
Camille
Cảnh Binh 0
Cảnh Binh
Phục Kích 0
Phục Kích
Đấu Sĩ Công Kích
Đòn Thích Ứng
Mana
0/25
Sút vào mục tiêu, gây 165/250/458 (Attack damageAbility power) Sát Thương Thích Ứng. Hồi máu bằng 40% sát thương đã gây ra.
Sát Thương Thích Ứng: Gây loại sát thương mà mục tiêu ít có sức chống chịu hơn

Sát Thương Ability power
[45/70/120]
Sát Thương: 250 = 240% Attack damage + 70% Ability power
[240/240/300]
Leona
2gold
Leona
Học Viện 0
Học Viện
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đỡ Đòn Phép Thuật
Nhật Thực
Mana
50/90
Vào thế thủ trong 3 giây, nhận 50% (Ability power) Chống Chịu. Sau đó gây 115/175/270 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch liền kề.

Chống Chịu: 50% (Ability power)
[50/50/50]
Sát Thương: 175 (Ability power)
[115/175/270]
Nocturne
2gold
Nocturne
Cỗ Máy Tự Động 0
Cỗ Máy Tự Động
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Xạ Thủ Công Kích
Lưỡi Kiếm Quá Tải
Mana
0/40
Trong 6 giây, đòn đánh khiến những kẻ địch liền kề bị chảy máu, gây 93/142/245 (Attack damage) sát thương vật lý trong vòng 1 giây.

Sát Thương Ability power
[15/25/40]
Sát Thương: 142 = 120% Attack damage + 25%Ability power
[120/120/140]
Rell
2gold
Rell
Chinh Phục 0
Chinh Phục
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Tiên Tri 0
Tiên Tri
Đỡ Đòn Phép Thuật
Xuyên Tâm Kích
Mana
40/90
Nhận 300/350/400 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Xiên kẻ địch trên một đường thẳng, gây 120/180/270 (Ability power) sát thương phép, đồng thời đánh cắp 10/12/15 Giáp và Kháng Phép của những kẻ địch trúng chiêu.

Lá Chắn: 350 (Ability power)
[300/350/400]
Đánh Cắp Phòng Thủ
[10/12/15]
Sát Thương: 180 (Ability power)
[120/180/270]
Renata Glasc
2gold
Renata Glasc
Hóa Chủ 0
Hóa Chủ
Tiên Tri 0
Tiên Tri
Thuật Sư Phép Thuật
Hỏa Lực Yểm Trợ
Mana
20/80
Bắn ra một cặp tên lửa vào mục tiêu. Đồng minh chạm vào tên lửa nhận được 95/120/150 (Ability power) Lá Chắn trong 3 giây. Khi va chạm, tên lửa sẽ gây 280/420/650 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và 140/210/325 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch liền kề.

Lá Chắn: 120 (Ability power)
[95/120/150]
Sát Thương Mục Tiêu: 420 (Ability power)
[280/420/650]
Sát Thương Nổ: 210 (Ability power)
[140/210/325]
Sett
2gold
Sett
Nổi Loạn 0
Nổi Loạn
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép Thuật
Song Thú Chưởng
Mana
50/100
Túm lấy kẻ địch từ hai phía và đập mạnh chúng vào nhau, gây 180/270/420 (Ability power) sát thương và Làm Choáng chúng trong 1.5/1.5/2 giây.
Nếu chỉ có 1 kẻ địch bị kéo, sát thương và thời gian Làm Choáng được tăng thêm 50%.

Sát Thương: 270 (Ability power)
[180/270/420]
Thời Gian Choáng:
[1.5/1.5/2]
Tristana
2gold
Tristana
Sứ Giả 0
Sứ Giả
Pháo Binh 0
Pháo Binh
Thuật Sư Công Kích
Ngắm Bắn
Mana
20/60
Bắn 1 viên đạn pháo vào mục tiêu, gây 271/406/611 (Attack damage) sát thương vật lý. Nếu hạ gục mục tiêu, viên đạn pháo sẽ nảy vào kẻ địch gần nhất, gây ra sát thương vượt trội. Khi điều này xảy ra, nhận vĩnh viễn 1% Sức Mạnh Công Kích.

Sát Thương Ability power
[50/75/115]
Sát Thương: 406 = 525% Attack damage + 75% Ability power
[525/525/525]
Urgot
2gold
Urgot
Thí Nghiệm 0
Thí Nghiệm
Võ Sĩ Lồng Sắt 0
Võ Sĩ Lồng Sắt
Pháo Binh 0
Pháo Binh
Đấu Sĩ Công Kích
Lựu Đạn Ăn Mòn
Mana
20/70
Bắn ra một bọc đạn nổ, gây 185/275/446 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu và 110/163/261 (Attack damage) sát thương vật lý lên những kẻ địch liền kề. Gây 20% Phân Tách lên tất cả kẻ địch trong 6 giây.
Phân Tách: Giảm Giáp
Thưởng Thí Nghiệm: Khi bắt đầu giao tranh và mỗi khi thi triển kỹ năng, Urgot lao đến mục tiêu, nhận Lá Chắn bằng 8% Máu tối đa và 20% Tốc Độ Đánh trong 5 giây.

Sát Thương Ability power
[35/50/75]
Sát Thương Chính: 275 = 300% Attack damage + 50% Ability power
[300/300/330]
Sát Thương Phụ: 163 = 150% Attack damage + 50% Ability power
[150/150/165]
Vander
2gold
Vander
Gia Đình 0
Gia Đình
Giám Sát 0
Giám Sát
Đỡ Đòn Công Kích
Chó Săn của Thành Phố Ngầm
Mana
0/50
Dừng tấn công và tiến vào thế thủ trong 2.5 giây, nhận thêm 100/125/150 (Ability power) Giáp và Kháng Phép. Cường hóa đòn đánh kế tiếp gây 200/300/450 (Attack damage) sát thương vật lý, tăng thêm 50/75/113 (Attack damage) sát thương vật lý với mỗi tướng 1 hoặc 2 vàng trong đội của bạn.

Phòng Ngự: 125 (Ability power)
[100/125/150]
Sát Thương: 300 (Attack damage)
[400/400/400]
Sát Thương Cộng Thêm: 75 (Attack damage)
[100/100/100]
Vladimir
2gold
Vladimir
Hoa Hồng Đen 0
Hoa Hồng Đen
Giám Sát 0
Giám Sát
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Đỡ Đòn Phép Thuật
Truyền Máu
Mana
20/80
Hồi 200/240/300 (Ability power) Máu và gây 140/210/325 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu.

Hồi Máu: 240 (Ability power)
[200/240/300]
Sát Thương: 210 (Ability power)
[140/210/325]
Zeri
2gold
Zeri
Ánh Lửa 0
Ánh Lửa
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Chủ Lực Công Kích
Nguồn Điện Di Động
Mana
0/3
Nội Tại: Mỗi đòn đánh thứ 3 sẽ được thay thế bằng một tia điện gây 96/143/212 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu và 48/72/106 (Attack damage) sát thương vật lý lên 2 kẻ địch ở gần.

Sát Thương Ability power
[10/15/20]
Sát Thương: 143 = 190% Attack damage + 15% Ability power
[190/190/190]
Sát Thương Phụ: 72 = 50% x 143
Ziggs
2gold
Ziggs
Tái Chế 0
Tái Chế
Thống Trị 0
Thống Trị
Thuật Sư Phép Thuật
Bom Chồng Bom
Mana
15/60
Ném một quả bom vào mục tiêu, gây 175/265/400 (Ability power) sát thương phép. 3 quả bom nhỏ sẽ văng ra, gây 80/120/180 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch ngẫu nhiên.

Sát Thương: 265 (Ability power)
[175/265/400]
Sát Thương: 120 (Ability power)
[80/120/180]
Blitzcrank
3gold
Blitzcrank
Cỗ Máy Tự Động 0
Cỗ Máy Tự Động
Thống Trị 0
Thống Trị
Đỡ Đòn Phép Thuật
Trường Điện Từ
Mana
20/70
Nội Tại: Nếu sống sót sau khi chịu sát thương, gây 3% sát thương hấp thụ dưới dạng sát thương phép lên mục tiêu.
Kích Hoạt: Nhận 415/450/500 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Sốc điện 3 kẻ địch gần nhất và gây 40/60/100 (Ability power) sát thương phép, đồng thời giảm sát thương của chúng đi 10% trong 4 giây.

Lá Chắn: 450 (Ability power)
[415/450/500]
Sát Thương: 60 (Ability power)
[40/60/100]
Cassiopeia
3gold
Cassiopeia
Hoa Hồng Đen 0
Hoa Hồng Đen
Thống Trị 0
Thống Trị
Thuật Sư Phép Thuật
Gai Chướng Khí
Mana
10/40
Tấn công mục tiêu gây 230/345/550 (Ability power) sát thương phép. Mỗi lần tung chiêu thứ ba sẽ phun khí độc vào 2 kẻ địch trong phạm vi 3 ô, gây 160/240/385 (Ability power) sát thương phép lên mỗi mục tiêu.

Sát Thương: 345 (Ability power)
[230/345/550]
Sát Thương Chướng Khí: 240 (Ability power)
[160/240/385]
Ezreal
3gold
Ezreal
Học Viện 0
Học Viện
Nổi Loạn 0
Nổi Loạn
Pháo Binh 0
Pháo Binh
Thuật Sư Công Kích
Tinh Hoa Tuôn Chảy
Mana
0/60
Bắn một luồng năng lượng vào mục tiêu hiện tại, gây 101/152/232 (Attack damage) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 1 ô. Sau đó gây 273/409/627 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch ở trung tâm của vụ nổ.

Sát Thương Ability power
[20/30/50]
Sát Thương: 152 = 135% Attack damage + 30% Ability power
[135/135/135]
Sát Thương Phụ: 409 = 270% x 152
Gangplank
3gold
Gangplank
Tái Chế 0
Tái Chế
Song Hình 0
Song Hình
Võ Sĩ Lồng Sắt 0
Võ Sĩ Lồng Sắt
Đấu Sĩ Công Kích
Thu Hoạch Lửa Thiêu
Mana
0/60
Thanh tẩy tất cả hiệu ứng bất lợi và hồi lại 100/125/150 (Ability power) Máu. Chém kiếm, gây 158/236/354 (Attack damage) sát thương vật lý lên những kẻ địch trên một đường thẳng. Nếu chỉ có 1 kẻ địch trúng chiêu, sát thương được tăng gấp đôi.

Hồi Máu: 125 (Ability power)
[100/125/150]
Sát Thương: 236 (Attack damage)
[315/315/315]
Gangplank
3gold
Gangplank
Tái Chế 0
Tái Chế
Song Hình 0
Song Hình
Võ Sĩ Lồng Sắt 0
Võ Sĩ Lồng Sắt
Đấu Sĩ Công Kích
Bom Siêu Dính
Mana
0/75
Nội Tại: Khi nhận Năng Lượng, ném ra 3 quả bom siêu dính. Nếu mục tiêu chúng bám vào tử trận, chúng sẽ được chuyển sang một kẻ địch khác ở gần.
Kích Hoạt: Kích nổ bom, gây 222/333/516 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên kẻ địch chúng đang bám vào và 44/67/103 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên những kẻ địch liền kề.

Sát Thương Ability power
[30/45/70]
Sát Thương: 333 = 320% Attack damage + 45% Ability power
[320/320/330]
Sát Thương Lên Kẻ Địch Liền Kề: 67 = 20% x 333
Kog'Maw
3gold
Kog'Maw
Cỗ Máy Tự Động 0
Cỗ Máy Tự Động
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Chủ Lực Phép Thuật
Nâng Cấp Môđun Cao Xạ
Mana
0/40
Nội Tại: Đòn đánh gây thêm 55/85/140 (Ability power) sát thương phép.
Kích Hoạt: Nhận 25% Tốc Độ Đánh cộng dồn cho đến khi kết thúc giao tranh. Sau mỗi 2 lần thi triển, nhận +1 Tầm Đánh.

Sát Thương: 85 (Ability power)
[55/85/140]
Loris
3gold
Loris
Cảnh Binh 0
Cảnh Binh
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đỡ Đòn Phép Thuật
Pháo Đài Piltover
Mana
50/100
Nhận 500/575/675 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Lá Chắn này chuyển hướng 50% sát thương đồng minh liền kề gánh chịu. Khi lá chắn hết hiệu lực, gây 150/225/360 (Ability power) sát thương phép theo phạm vi hình nón.

Lá Chắn: 575 (Ability power)
[500/575/675]
Sát Thương: 225 (Ability power)
[150/225/360]
Nami
3gold
Nami
Sứ Giả 0
Sứ Giả
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Thuật Sư Phép Thuật
Thủy Triều Đại Dương
Mana
0/60
Phóng ra một con sóng nước nảy 3 lần lên những kẻ địch trong phạm vi 3 ô và gây 120/180/290 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 180 (Ability power)
[120/180/290]
Nunu & Willump
3gold
Nunu & Willump
Thí Nghiệm 0
Thí Nghiệm
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Tiên Tri 0
Tiên Tri
Đỡ Đòn Phép Thuật
SỨC MẠNH THÂY MA!!
Mana
60/125
Trong 3 giây, nhận 45/45/50% (Ability power) Chống Chịu và tạo ra một đám mây độc rộng 2 ô, gây 30/45/65 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch bên trong. Sau đó, phát nổ đám mây và gây 150/225/340 (Ability power) sát thương phép lên tất cả kẻ địch bên trong.
Thưởng Thí Nghiệm: Sau khi gây sát thương, gây thêm sát thương phép bằng 3%  Health tối đa (1 giây hồi chiêu).

Chống Chịu: 45% (Ability power)
[45/45/50]
Sát Thương: 45 (Ability power)
[30/45/65]
Sát Thương Phụ: 225 (Ability power)
[150/225/340]
Renni
3gold
Renni
Hóa Chủ 0
Hóa Chủ
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Công Kích
Cặn Thải Công Kích
Mana
40/100
Hồi lại 428/555/788 (HealthAbility power) trong vòng 1.5 giây. Trong thời gian tác dụng, nâng mục tiêu lên không trung, Làm Choáng chúng và gây 275/413/619 (Attack damage) sát thương vật lý. Sau đó, quật chúng xuống đất, gây 110/165/248 (Attack damage) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch liền kề.

Hồi Máu: 555 = 15% Health + 325% Ability power
[300/325/375]
Sát Thương: 413 = 500% Attack damage
Sát Thương Cuối Cùng: 165 = 200% Attack damage
Scar
3gold
Scar
Ánh Lửa 0
Ánh Lửa
Giám Sát 0
Giám Sát
Đỡ Đòn Phép Thuật
Bất Ngờ Từ Hầm Thải
Mana
70/140
Quăng bom vào 3 kẻ địch gần nhất, Làm Choáng chúng trong 1.5/1.5/1.75 giây và gây 110/165/265 (Ability power) sát thương phép lên mỗi mục tiêu. Hồi 210/240/285 (Ability power) Máu.

Thời Gian Choáng:
[1.5/1.5/1.75]
Sát Thương: 165 (Ability power)
[110/165/265]
Hồi Máu: 240 (Ability power)
[210/240/285]
Smeech
3gold
Smeech
Hóa Chủ 0
Hóa Chủ
Phục Kích 0
Phục Kích
Xạ Thủ Công Kích
Truy Sát Phế Phẩm
Mana
20/80
Nhảy về phía kẻ địch có ít trang bị nhất trong phạm vi 4 ô. Chém 3 lần, gây tổng cộng 395/593/901 (Attack damage) sát thương vật lý. Nếu chúng bị tiêu diệt, nhảy đi lần nữa, gây ít hơn 30% sát thương.

Sát Thương Ability power
[70/105/170]
Sát Thương: 593 = 500% Attack damage + 105% Ability power
[500/500/500]
Swain
3gold
Swain
Chinh Phục 0
Chinh Phục
Song Hình 0
Song Hình
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Đỡ Đòn Phép Thuật
Hóa Quỷ
Mana
40/100
Hồi lại 250/300/350 (Ability power) Máu và hóa thăng hoa trong 6 giây. Khi đang thăng hoa, hồi 75/90/110 (Ability power) Máu và gây 40/60/95 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch liền kề mỗi giây. Khi tham gia hạ gục, thời gian thăng hoa được kéo dài thêm 2 giây.

Hồi Máu: 300 (Ability power)
[250/300/350]
Sát Thương: 60 (Ability power)
[40/60/95]
Hồi Máu Mỗi Giây: 90 (Ability power)
[75/90/110]
Swain
3gold
Swain
Chinh Phục 0
Chinh Phục
Song Hình 0
Song Hình
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Đỡ Đòn Phép Thuật
Bầy Quạ Sát Nhân
Mana
20/70
Thả ra 8 con quạ về phía mục tiêu, gây tổng cộng 310/465/700 (Ability power) sát thương phép. Mỗi con quạ bay tới một kẻ địch ở gần và gây 40/60/90 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 465 (Ability power)
[310/465/700]
Sát Thương Phụ: 60 (Ability power)
[40/60/90]
Twisted Fate
3gold
Twisted Fate
Cảnh Binh 0
Cảnh Binh
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Thuật Sư Phép Thuật
Phi Bài
Mana
25/75
Ném ra 3 lá bài vào những mục tiêu khác nhau.
Bài Xanh: Hồi 80/100/125 (Ability power) Máu cho đồng minh thấp Máu nhất.
Bài Đỏ: Gây 110/165/255 (Ability power) sát thương phép lên khu vực có đông kẻ địch nhất.
Bài Vàng: Gây 210/315/505 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và Làm Choáng chúng trong 1 giây.

Hồi Máu Bài Xanh: 100 (Ability power)
[80/100/125]
Sát Thương Bài Đỏ: 165 (Ability power)
[110/165/255]
Sát Thương Bài Vàng: 315 (Ability power)
[210/315/505]
Ambessa
4gold
Ambessa
Sứ Giả 0
Sứ Giả
Chinh Phục 0
Chinh Phục
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Đấu Sĩ Công Kích
Thợ Săn Vô Song
Mana
40/100
Ambessa chuyển giữa hai lối đánh khi thi triển:
Xích: Nhận +1 Tầm Đánh. Đòn đánh thường gây 98/146/512 (Attack damage) sát thương vật lý.
Khi tung chiêu, lướt về phía mục tiêu và quật xích theo hình bán nguyệt, gây 163/244/731 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn.
Quyền: Nhận 25/25/45% (Ability power) Hút Máu Toàn Phần và tấn công nhanh gấp đôi.
Khi tung chiêu, Làm Choáng mục tiêu trong thoáng chốc trước khi quật chúng xuống mặt đất, gây 293/439/1463 (Attack damage) sát thương vật lý, sau đó lướt đi.

Sức Mạnh Công Kích Của Xích: 146 (Attack damage)
[150/150/350]
Sát Thương Từ Xích: 244 (Attack damage)
[250/250/500]
Hút Máu Toàn Phần Từ Quyền: 25% (Ability power)
[25/25/45]
Sát Thương Từ Quyền: 439 (Attack damage)
[450/450/1000]
Corki
4gold
Corki
Tái Chế 0
Tái Chế
Pháo Binh 0
Pháo Binh
Thuật Sư Công Kích
Oanh Tạc Tứ Phía
Mana
0/60
Khóa mục tiêu hiện tại và thả bom bay đến một vị trí gần bên, bắn ra 21/21/35 tiên lửa chia đều lên mục tiêu và tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Mỗi tên lửa gây 28/42/121 (Attack damage) sát thương vật lý và giảm Giáp đi 1.
Mỗi tên lửa thứ 7 sẽ gây 196/295/847 (Attack damage) sát thương vật lý và giảm Giáp đi 7.

Tên Lửa:
[21/21/35]
Sát Thương Ability power
[6/9/36]
Sát Thương: 42 = 35% Attack damage + 9% Ability power
[35/35/60]
Sát Thương Tên Lửa Thứ 7: 295 = 700% x 42
Dr. Mundo
4gold
Dr. Mundo
Thí Nghiệm 0
Thí Nghiệm
Thống Trị 0
Thống Trị
Đỡ Đòn Phép Thuật
Suýt Quá Liều
Mana
30/100
Trở nên kích động và hồi lại 775/1095/2891 (HealthAbility power) trong vòng 2 giây. Khi đang kích động, gây 80/120/800 (Ability power) sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch gần bên. Sau đó, gây 132/238/1426 (Health) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô.
Thưởng Thí Nghiệm: Nhận 200 Máu tối đa. Khi tham gia hạ gục, nhận 75 Máu tối đa cho đến hết giao tranh.

Hồi Máu: 1095 = 25% Health + 600% Ability power
[500/600/2000]
Sát Thương: 120 (Ability power)
[80/120/800]
Sát Thương Phụ: 238 (Health)
[12/12/40]
Ekko
4gold
Ekko
Ánh Lửa 0
Ánh Lửa
Tái Chế 0
Tái Chế
Phục Kích 0
Phục Kích
Xạ Thủ Phép Thuật
Chia Cắt Thời Gian
Mana
0/60
Triệu hồi hàng loạt dư ảnh để tấn công, gây 270/405/1200 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và 135/200/400 (Ability power) sát thương phép lên 2/2/4 kẻ địch khác ở gần. Dư ảnh sẽ làm giảm Kháng Phép của mục tiêu đi 5 cho đến hết giao tranh.

Sát Thương: 405 (Ability power)
[270/405/1200]
Sát Thương Phụ: 200 (Ability power)
[135/200/400]
Số Mục Tiêu Tăng Thêm
[2/2/4]
Elise
4gold
Elise
Hoa Hồng Đen 0
Hoa Hồng Đen
Song Hình 0
Song Hình
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép Thuật
Kén Nhện
Mana
50/160
Nhảy tới một ô cạnh bên và bọc kén tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô, Làm Choáng chúng trong 1.75/2/8 giây và gây 120/180/1200 (Ability power) sát thương phép. Hồi 200/250/1500 (Ability power) Máu.

Thời Gian Choáng:
[1.75/2/8]
Sát Thương: 180 (Ability power)
[120/180/1200]
Hồi Máu: 250 (Ability power)
[200/250/1500]
Elise
4gold
Elise
Hoa Hồng Đen 0
Hoa Hồng Đen
Song Hình 0
Song Hình
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép Thuật
Nhện Cảm Tử
Mana
20/80
Phóng nhện con về phía 4 kẻ địch gần nhất, chúng phát nổ khi va chạm và gây 205/310/925 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và 90/135/400 (Ability power) sát thương phép xung quanh chúng.

Sát Thương: 310 (Ability power)
[205/310/925]
Sát Thương Phụ: 135 (Ability power)
[90/135/400]
Garen
4gold
Garen
Sứ Giả 0
Sứ Giả
Giám Sát 0
Giám Sát
Đỡ Đòn Công Kích
Công Lý Demacia
Mana
60/125
Nội Tại: Sau khi gây sát thương, hồi lại 15/27/162 (Health) Máu.
Kích Hoạt: Nhận 350/490/1986 (HealthAbility power) Lá Chắn trong 4 giây. Giáng xuống một thanh kiếm khổng lồ, gây 163/244/2194 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu và 81/122/1097 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

Hồi Máu: 27 = 1.5% Health
[1.5/1.5/5]
Lá Chắn: 490 = 15% Health + 220% Ability power
[200/220/1500]
Sát Thương: 244 (Attack damage)
[250/250/1500]
Sát Thương Lên Kẻ Địch Ở Gần: 122 (Attack damage)
[125/125/750]
Heimerdinger
4gold
Heimerdinger
Học Viện 0
Học Viện
Tiên Tri 0
Tiên Tri
Thuật Sư Phép Thuật
TIẾN BỘ!
Mana
0/40
Bắn ra 5/5/7 tên lửa vào những kẻ địch ngẫu nhiên, gây 57/86/270 (Ability power) sát thương phép. Mỗi lần thi triển bắn ra thêm 1 tên lửa so với lần trước.

Số Tên Lửa Ban Đầu
[5/5/7]
Sát Thương: 86 (Ability power)
[57/86/270]
Illaoi
4gold
Illaoi
Nổi Loạn 0
Nổi Loạn
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đỡ Đòn Phép Thuật
Thử Thách Linh Hồn
Mana
65/125
Nhận 50/50/90% Chống Chịu trong 3 giây. Trong thời gian này, hút 50/75/225 (Ability power) Máu từ 4/4/10 kẻ địch gần nhất. Sau đó dậm xuống mặt đất, gây 72/108/840 (ArmorMagic resist) sát thương phép lên tất kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

Chống Chịu
[50/50/90]
Lượng Máu Đánh Cắp: 75 (Ability power)
[50/75/225]
Số Lượng Mục Tiêu:
[4/4/10]
Sát Thương: 108 = 90% Armor + 90% Magic resist
[60/90/700]
Silco
4gold
Silco
Hóa Chủ 0
Hóa Chủ
Thống Trị 0
Thống Trị
Thuật Sư Phép Thuật
Quái Vật Đóng Hộp
Mana
30/80
Ném một hộp đạn vào mục tiêu, gây 100/200/1000 (Ability power) sát thương phép lên chúng và giải phóng 4/4/8 quái vật. Quái vật tấn công 5 lần và gây 36/55/100 (Ability power) sát thương phép mỗi đòn đánh.

Sát Thương: 200 (Ability power)
[100/200/1000]
Sát Thương Của Quái Vật: 55 (Ability power)
[36/55/100]
Số Quái Vật: 4
[4/4/8]
Twitch
4gold
Twitch
Thí Nghiệm 0
Thí Nghiệm
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Chủ Lực Công Kích
Nhắm Mắt Bắn Bừa
Mana
0/60
Trong 8 đòn đánh tiếp theo, nhận 85% Tốc Độ Đánh, tầm đánh vô hạn và thay thế đòn đánh bằng tia xuyên phá nhắm tới những kẻ địch ngẫu nhiên. Tia xuyên phá gây 116/172/593 (Attack damage) sát thương vật lý, giảm đi 40/40/20% với mỗi kẻ địch nó xuyên qua.
Thưởng Thí Nghiệm: Sau mỗi 5 đòn đánh, gây thêm sát thương vật lý lên kẻ địch gần nhất bằng 15% Máu tối đa của chúng.

Sát Thương Ability power
[18/25/120]
Sát Thương: 172 = 140% Attack damage + 25% Ability power
[140/140/300]
Sát Thương Giảm:
[40/40/20]
Vi
4gold
Vi
Cảnh Binh 0
Cảnh Binh
Võ Sĩ Lồng Sắt 0
Võ Sĩ Lồng Sắt
Đấu Sĩ Công Kích
Đội Đập Phá
Mana
40/100
Nhận 250/300/1200 (Ability power) Lá Chắn trong 3 giây, sau đó Làm Choáng mục tiêu trong 1.5 giây. Quật chúng xuống đất, gây 413/619/1856 (Attack damage) sát thương vật lý lên chúng và tạo ra một đợt sóng năng lượng trên hàng của chúng. Kẻ địch trúng đòn sẽ chịu 113/169/759 (Attack damage) sát thương vật lý và bị hất tung trong thoáng chốc.

Lá Chắn: 300 (Ability power)
[250/300/1200]
Sát Thương: 619 (Attack damage)
[550/550/1100]
Sát Thương Theo Hàng: 169 (Attack damage)
[150/150/450]
Zoe
4gold
Zoe
Nổi Loạn 0
Nổi Loạn
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Thuật Sư Phép Thuật
Nghịch Sao!
Mana
20/80
Phóng một ngôi sao vào mục tiêu gây 140/210/450 (Ability power) sát thương phép. Nó sẽ nảy đến kẻ địch ở xa nhất trong phạm vi 4 ô, và rồi nảy lại về mục tiêu. Hiệu ứng này lặp lại 2/2/4 lần, tấn công mục tiêu khác nhau mỗi lần.

Sát Thương: 210 (Ability power)
[140/210/450]
Số Lượt Lặp Lại
[2/2/4]
Caitlyn
5gold
Caitlyn
Cảnh Binh 0
Cảnh Binh
Bắn Tỉa 0
Bắn Tỉa
Thuật Sư Công Kích
Không Kích
Mana
0/50
Chuyển sang tư thế bắn tỉa và gọi một chiếc tàu bay lượn quanh chiến trường trong 5 giây, thả xuống 4/4/20 quả bom vào các khu vực đông kẻ địch ngẫu nhiên trong thời gian này. Các quả bom gây 140/210/1450 (Attack damage Ability power) sát thương vật lý trong phạm vi 1 ô.
Nếu kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ Không Kích, giảm Giáp và Kháng Phép của chúng đi 20 và bắn ra một phát đạn về phía chúng, gây 224/336/2430 (Attack damage) sát thương vật lý.

Sát Thương Ability power
[20/30/100]
Sát Thương: 210 = 150% Attack damage + 30% Ability power
[150/150/750]
Sát Thương Thiện Xạ: 336 = 280% Attack damage
[280/280/1350]
Jayce
5gold
Jayce
Học Viện 0
Học Viện
Song Hình 0
Song Hình
Đấu Sĩ Công Kích
Rải Bom
Mana
40/90
Nội Tại: Triệu hồi một Lò Rèn Hextech có thể di chuyển được. Khi tung chiêu, 3 đồng minh gần nó nhất nhận được 200/275/1800 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Nếu nó đã bị tiêu diệt, hồi sinh nó với 100% Máu.
Kích Hoạt: Triệu hồi 2 Cổng Hextech và hất mục tiêu vào một trong số chúng, gây 225/338/2250 (Attack damage) sát thương vật lý và phóng chúng bay ngược lại vị trí ban đầu. Khi đang bay, chúng gây 113/169/1688 (Attack damage) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trên đường bay.

Lá Chắn: 275 (Ability power)
[200/275/1800]
Sát Thương: 338 (Attack damage)
[450/450/2000]
Sát Thương Phụ: 169 (Attack damage)
[225/225/1500]
Jayce
5gold
Jayce
Học Viện 0
Học Viện
Song Hình 0
Song Hình
Đấu Sĩ Công Kích
Hextech Hủy Diệt
Mana
30/80
Nội Tại: Triệu hồi một Lò Rèn Hextech có thể di chuyển được. Khi tung chiêu, 3 đồng minh gần nó nhất được tăng 30/40/300% (Ability power) Tốc Độ Đánh trong 3 giây. Nếu nó đã bị tiêu diệt, hồi sinh nó với 100% Máu.
Kích Hoạt: Ném pha lê bất ổn vào 3/3/20 kẻ địch gần nhất. Gây 563/844/2430 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch gần nhất, tạo ra một chuỗi phản ứng nổ gây 360/540/2025 (Attack damage) sát thương vật lý lên những kẻ địch trong phạm vi 1 ô xung quanh pha lê. Kẻ địch bị nổ trúng sẽ được giảm 50% sát thương từ các vụ nổ tiếp theo.

Tốc Độ Đánh: 40% (Ability power)
[30/40/300]
Sát Thương Lên Kẻ Địch Gần Nhất: 844 (Attack damage)
[625/625/1200]
Sát Thương Nổ: 540 (Attack damage)
[400/400/1000]
Jinx
5gold
Jinx
Nổi Loạn 0
Nổi Loạn
Phục Kích 0
Phục Kích
Thuật Sư Công Kích
Hủy Hoại Mọi Thứ
Mana
0/60
Jinx hoán chuyển giữa Giật Bắn, Lựu Đạn Ma Hỏa và Tên Lửa Tận Diệt khi thi triển kỹ năng.
Giật Bắn: Gây 159/239/2025 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch trên một đường thẳng và Làm Choáng chúng trong 1.25/1.5/10 giây.
Lựu Đạn Ma Hỏa: Gây 159/239/2025 (Attack damage) sát thương vật lý lên 3 vòng tròn kích thước 1 ô trong đội hình địch.
Tên Lửa Tận Diệt: Phóng ra 1 tên lửa vào giữa trung tâm của bàn đấu, gây 480/720/12451 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên TẤT CẢ kẻ địch, giảm 10% cho mỗi ô cách tâm vụ nổ.

Giật Bắn - Thời Gian Choáng
[1.25/1.5/10]
Sát Thương Giật Bắn: 239 (Attack damage)
[265/265/1500]
Sát Thương Lựu Đạn Ma Hỏa: 239 (Attack damage)
[265/265/1500]
Sát Thương Tên Lửa Tận Diệt Ability power
[60/90/300]
Sát Thương Tên Lửa Tận Diệt: 720 = 700% Attack damage + 90% Ability power
[700/700/9001]
LeBlanc
5gold
LeBlanc
Hoa Hồng Đen 0
Hoa Hồng Đen
Phù Thủy 0
Phù Thủy
Thuật Sư Phép Thuật
Dây Xích Vận Mệnh
Mana
45/90
Xích 4/4/20 kẻ địch gần nhất lại với nhau trong 5 giây, gây 650/975/5000 (Ability power) sát thương phép chia đều lên chúng. Khi một kẻ địch nhận sát thương, 18/25/100% lượng sát thương đó sẽ được chia đều lên những kẻ địch khác dưới dạng sát thương chuẩn.
3 đòn đánh kế tiếp của LeBlanc sẽ gây thêm 160/240/900 (Ability power) sát thương phép, tăng thêm 50% với mỗi kẻ địch bị tiêu diệt bởi sát thương khởi đầu.

Sát Thương: 975 (Ability power)
[650/975/5000]
Tỉ Lệ Sát Thương
[18/25/100]
Sát Thương Cộng Thêm: 240 (Ability power)
[160/240/900]
Malzahar
5gold
Malzahar
Cỗ Máy Tự Động 0
Cỗ Máy Tự Động
Tiên Tri 0
Tiên Tri
Thuật Sư Phép Thuật
Tiếng Gọi Máy Móc
Mana
45/105
Triệu hồi một cánh cổng dài 5 ô xuyên qua mục tiêu. Kẻ địch trúng chiêu nhận 80/120/1000 (Ability power) sát thương phép và bị Cào Xé 20% trong 4 giây. Malzahar lây lan 5 cộng dồn truyền nhiễm giữa những kẻ địch trúng chiêu.
Truyền nhiễm sẽ gây 18/27/400 (Ability power) sát thương phép mỗi giây cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng có thể cộng dồn vô hạn. Khi mục tiêu bị truyền nhiễm tử trận, chúng sẽ lan số cộng dồn đang mang cho kẻ địch ở gần.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép

Sát Thương: 120 (Ability power)
[80/120/1000]
Sát Thương Truyền Nhiễm: 27 (Ability power)
[18/27/400]
Mordekaiser
5gold
Mordekaiser
Chinh Phục 0
Chinh Phục
Thống Trị 0
Thống Trị
Đấu Sĩ Phép Thuật
Móng Vuốt Thiết Giáp
Mana
25/100
Nhận 40% Chống Chịu trong thoáng chốc và triệu hồi một móng vuốt khổng lồ, gây 160/240/800 (Ability power) sát thương phép lên đường thẳng có nhiều kẻ địch nhất. 4 Kẻ địch gần nhất nhận thêm 25% sát thương và bị kéo về phía Mordekaiser.
Cho đến 10 giây tiếp theo, nhận 30% Hút Máu Toàn Phần, +1 Tầm Đánh, và thay thế mỗi đòn đánh bằng một cú nện gây 330/500/3000 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và 110/115/1500 (Ability power) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

Sát Thương: 240 (Ability power)
[160/240/800]
Sát Thương Nện Lên Mục Tiêu: 500 (Ability power)
[330/500/3000]
Sát Thương Nện Diện Rộng: 115 (Ability power)
[110/115/1500]
Rumble
5gold
Rumble
Vua Phế Liệu 0
Vua Phế Liệu
Tái Chế 0
Tái Chế
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đấu Sĩ Phép Thuật
Mưa Tên Lửa
Mana
40/120
Gọi xuống một hàng 5 tên lửa tại vị trí mục tiêu, gây 500/750/4000 (Ability power) sát thương phép, Vết Thương Sâu và 1% Thiêu Đốt lên các tướng trúng đòn trong 5 giây. Với mỗi tên lửa không đánh trúng mục tiêu, hồi lại 20 Năng Lượng.
Nếu chỉ còn lại 1 kẻ địch, bắn tất cả tên lửa thẳng vào chúng.
Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn tương đương một phần Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây
Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được đi 33%

Sát Thương: 750 (Ability power)
[500/750/4000]
Sevika
5gold
Sevika
Tay Bạc 0
Tay Bạc
Hóa Chủ 0
Hóa Chủ
Võ Sĩ Lồng Sắt 0
Võ Sĩ Lồng Sắt
Đấu Sĩ Công Kích
Lật Ngược Thế Cờ
Mana
0/60
Ngẫu nhiên thi triển 1 trong 3 kỹ năng, với cơ hội xuất hiện Độc Đắc!
Súng Hỏa Ngục: Gây 240/360/3200 (Attack damage) sát thương chuẩn lên mục tiêu mỗi giây cho đến khi bị hạ. Kẻ địch trong phạm vi hình nón nhận STVL, giảm đi 50%.
Đấm Siêu Xa: Gây 720/1080/9600 (Attack damage) STVL và hất văng mục tiêu. Sau đó, lướt tới và gây 312/468/4160 (Attack damage) STVL trong phạm vi 1 ô xung quanh.
Nhai Nuốt: Gây 768/1152/10240 (Attack damage) STVL lên mục tiêu. Nếu mục tiêu chỉ còn dưới 15/15/100% Máu, hành quyết chúng và thi triển lại kỹ năng lên mục tiêu thấp Máu nhất trong phạm vi 2/2/10 ô, gây 80% sát thương.

Sát Thương Súng Hỏa Ngục: 360 = 275% Attack damage + 30% Ability power
[20/30/500]
Sát Thương Đấm Siêu Xa: 1080 = 300% x 360
Sát Thương Lướt Tới: 468 = 130% x 360
Sát Thương Nhai Nuốt: 1152 = 320% x 360
tactics.tools isn't endorsed by Riot Games and doesn't reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing Riot Games properties. Riot Games, and all associated properties are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc.