Nội Tại: Giảm tất cả sát thương nhận vào đi 12/18/25().Kích Hoạt: Gây 200/300/450()sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và Làm Choáng chúng trong 2giây.
Nội Tại: Nhận thêm 30%Máu tối đa từ mọi nguồn. Kích Hoạt: Khoe cơ bắp và hồi lại 88/138/217()Máu, sau đó gây 195/332/567()sát thương vật lý lên mục tiêu hiệntại.
Gây 200/300/455()sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và 75/115/170()sát thương phép lên 2()kẻ địch gần nhất. Hồi lại 100/125/210Máu + 20/25/40với mỗi kẻ địch trúngđòn.
Ném khiên vào kẻ địch ở xa nhất trong phạm vi 4ô, gây 124/186/279()sát thương phép lên chúng (Trùm Giả Lập: và 50/74/112()sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1ô). Nhận 425/500/600()Lá Chắn.
Nội Tại: Nhận 1.5%Sức Mạnh Công Kích cho mỗi mạng hạ gục trong trận đấu này. Kích Hoạt: Gây 191/287/430()sát thương vật lý lên mục tiêu hiệntại. Thưởng Trùm Sò: Dịch chuyển ra phía sau kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi 3ô và gây thêm 28/41/62 ()sát thương vật lý.
Phóng một dây leo lớn về phía mục tiêu hiện tại, Làm Choáng chúng trong 1giây và gây 260/390/600()sát thươngphép. Phóng một dây leo nhỏ hơn vào mục tiêu ở gần nhất, gây 130/195/300()sát thươngphép.
Hồi lại 238/288/362()Máu, sau đó gây 130/195/293()sát thương vật lý và 20%Phân Tách lên các kẻ địch trong phạm vi 1ô trong 6giây.Thưởng Trùm Sò: Tăng phạm vi của Kỹ Năng lên 2ô. Sát thương giảm đi 10%với mỗi ô khoảng cách. Hồi lại 65/77/99()Máu với mỗi kẻ địch trúngđòn.
Nội Tại: Đòn đánh thường bắn ra 5đường đạn theo hình nón, mỗi đường đạn gây 18/26/39()sát thương vật lý. Graves thi triển kỹ năng sau mỗi 2đòn đánh.Kích Hoạt: Lướt đến bên cạnh mục tiêu và nhanh chóng bắn 2viên đạn cường hóa, mỗi viên gây 26/39/67()sát thương vậtlý.
Hồi lại 350/400/500()Máu. Gây 150/225/350()sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và 60/90/140()lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô. Giảm Kháng Phép của chúng đi 15cho đến hết giaotranh.
Bắn một quả bom nảy trúng 4 kẻ địch, gây 77/115/172()sát thương vật lý và 20%Phân Tách chúng trong 4.4()giây. Lần nảy thứ tư quay lại mục tiêu ban đầu và gây 195/293/440()sát thương vật lý.
Bắn ra 5ấn, chuyển qua lại giữa mục tiêu hiện tại và kẻ địch tiếp theo gần nhất, mỗi ấn gây 65/95/145()sát thương phép. Mỗi lần thi triển, bắn ra thêm 1ấn.
Nội Tại: Nhận 15%()Hút Máu Toàn Phần.Kích Hoạt: Gây 138/207/310()sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại. Sau đó, triệu hồi 3bầy đàn, gây 34/51/82()sát thương vật lý và 1()Sói Đầu Đàn, gây 86/129/205()sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.
Thi Triển Lần Đầu: Mỗi giây cho đến hết giao tranh, hồi lại 13/21/33()Máu và gây 25/40/63()sát thương phép lên các kẻ địch liềnkề.Nhận 200/250/300 ()Máu tối đa và 10%Khuếch Đại SátThương.
Nhận 325/375/450()Lá Chắn trong 3giây và tạo ra một quả tên lửa. Khi Lá Chắn hết hiệu lực, phóng quả tên lửa vào nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi 1()ô, gây 115/173/265()sát thương phép lên kẻ địch đứng chính giữa và 50%sát thương lên các kẻ địch liền kề vớichúng.
Nội Tại: Nhận 2Sức Mạnh Phép Thuật mỗi ĐònĐánh.Kích Hoạt: Ném một lá bài vào mục tiêu hiện tại và mục tiêu kế tiếp gần nhất, gây 150/225/340()sát thươngphép.Thưởng Trùm Sò: Ném một lá bài đặc biệt ngẫu nhiên vào mục tiêu hiện tại, gây 260/390/610()sát thương phép. Bài đỏ đánh trúng các kẻ địch trong phạm vi 1 ô. Bài xanh gây 50%sát thương dưới dạng sát thương chuẩn. Thi thoảng, ném lá bài Vàng sẽ trao chovàng.
Gây 320/420/560()sát thương phép lên mục tiêu hiện tại (Trùm Giả Lập: và 125/170/240()sát thương phép lên các kẻ địch liềnkề).Nếu Veigar có cùng cấp sao với mục tiêu, gây 25%sát thương chuẩn. Nếu Veigar có cấp sao cao hơn, gây 40%sát thươngchuẩn.
Nhận 460/553/725()Lá Chắn trong 4giây. Khi lá chắn bị phá vỡ, gây 100/150/240()sát thương phép lên 3kẻ địch gần nhất và khiến chúng chịu hiệu ứng Tê Tái trong 3giây.Thưởng Trùm Sò: Nhận 30Giáp và Kháng Phép. Sau mỗi 42giây, đòn đánh kế tiếp của Braum gây 135/203/325()sát thươngphép cộng thêm.
Ném hai cây rìu khổng lồ về phía đông kẻ địch nhất theo đường thẳng, gây 226/339/545()sát thương vật lý trước khi nó quay trở lại. Sát thương giảm đi 20%với mỗi kẻ địch trúngđòn.
Bắn 4tia laser vào mục tiêu hiện tại và 4tia laser khác chia đều giữa 2kẻ địch gần nhất, mỗi tia gây 54/81/125()sát thương phép và làm giảm 5Kháng Phép cho đến hết giaotranh.
Trong 3giây, tạo liên kết đến 3kẻ địch gần nhất, gây 190/285/445()sát thương phép mỗi giây chia đều giữa chúng. Liên kết gây 20%Cào Xé và hồi máu cho Fiddlesticks tương đương 15%sát thương gâyra.
Nhận 55/55/60%() Chống Chịu trong 3giây. Sau đó, hồi lại 425/500/600() Máu và chém ra một lốc xoáy về phía kẻ địch trong phạm vi 3 ô đã gây nhiều sát thương nhất cho Galio trong thời gian đó. Lốc xoáy này gây 150/225/335 () sát thương phép và Làm Choáng trong 1.5giây.
Hồi lại 385/478/655()Máu, sau đó ném một thùng rượu vào nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi 3ô, gây 150/225/335()sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1ô.
Ra đòn vào nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi hình bán nguyệt, nhận 270/300/350()Lá Chắn trong 4giây, cộng thêm 30/50/80() với mỗi kẻ địch trúng đòn. Gây 200()sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn và giảm Giáp của chúng đi 15/18/20cho đến hết giaotranh.
Bắn 5quả tên lửa về phía các kẻ địch ngẫu triên trong phạm vi 2ô xung quanh mục tiêu hiện tại. Mỗi quả tên lửa gây 92/141/226()sát thương vật lý. Mỗi lần thi triển bắn ra thêm một quả tênlửa.
Nhận 475/525/700()Lá Chắn trong 4giây. Giáng mạnh vào mục tiêu hiện tại, gây 200/300/500()sát thương phép theo đường thẳng dài 2 ô và Làm Choáng tất cả kẻ địch trúng đòn trong 1.25giây.
Hồi lại 160/180/210()Máu và nhảy đến kẻ địch có Máu thấp nhất trong phạm vi 2ô, gây 163/244/366()sát thương vật lý. Sau đó, ra đòn 2lần, mỗi đòn đánh gây 117/176/263()sát thương vậtlý.Mỗi lần thi triển sẽ tăng phạm vi nhảy tới thêm 1 ô.
Nội Tại: Đòn đánh gây 34/51/77()sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề mụctiêu.Kích Hoạt: Bắn một tia năng lượng xuyên ra sau mục tiêu hiện tại 2 ô, gây 258/387/619()sát thương vật lý lên các kẻ địch trúngđòn.
Bắn ra một sợi xích gây 200/300/480()sát thương phép và Làm Choáng trong 1giây. Sợi xích liên kết với 3kẻ địch gần nhất, gây 100/150/240()sát thương phép lên mỗi kẻđịch.
Nội Tại: Nhận 0 () Năng Lượng mỗi giây.Kích Hoạt: Phóng ra một luồng ma lực vào mục tiêu hiện tại và sau đó nảy vào kẻ địch gần nhất. Gây 95/145/220 () sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và 55/85/125() lên mục tiêu còn lại, đồng thời đánh dấu cả hai mục tiêu. Nếu chúng đã bị đánh dấu, gây 175% sát thương.
Ném một quả cầu lửa vào mục tiêu hiện tại gây 210/315/1200()sát thương phép và 2()cầu lửa nhỏ chia đều giữa mục tiêu và 2 kẻ địch ở gần, mỗi cầu lửa gây 30/45/240()sát thươngphép.Sau mỗi 4lần thi triển, thay vào đó, triệu hồi Tibbers()đứng cạnh mục tiêu hiện tại, gây 270/405/1215()sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1ô.
Bắn ra một viên nguyệt đạn về phía nhóm kẻ địch đông nhất, gây 159/238/951()sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 2ô. Trang bị 4Thăng Hoa Luân, cộng thêm 1cho mỗi kẻ địch bị trúng nguyệt đạn, tồn tại trong 6đòn đánh và mỗi Thăng Hoa Luân gây thêm 4.41/6.615/71()sát thương vậtlý.
Ném một quả bom sơn vào nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi 1()ô, gây 260/390/1500()sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1ô và 100/150/600()sát thương phép lên4kẻ địch gần nhất.
Phóng ra một luồng sóng âm chói tai theo hình nón, gây 130/204/1597()sát thương phép. Nhận 260/380/986()Máu tối đa, trở nên to hơn và tăng kích thước của các luồng sóngâm sau đó.
Nhận 55/60/90%()Chống Chịu trong 4giây. Gây 100/150/2000()sát thương phép lên nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi 2 ô và Làm Choáng kẻ địch ở vùng trung tâm trong 2giây. Kẻ địch chịu sát thương từ kỹ năng này nhận thêm 0()sát thương phép từ đòn đánh thường của đồng minh trong 4/4/10giây.
Bắn ra 8 loạt đạn về phía nhóm kẻ địch đông nhất trong 2 giây. Kẻ địch trúng đòn nhận 33/50/269 () sát thương vật lý từ viên đạn đầu tiên của mỗi loạt, và giảm 25% sát thương từ các viên đạn khác trong cùng loạt đạn.Thưởng Trùm Sò: Bắn ra thêm 4 loạt đạn.
Nhận 380/480/1824()Lá Chắn trong 4giây và tạo ra một vùng mở rộng dần và nổ 3 lần, mỗi lần gây 80/120/1800()sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn. Lần nổ thứ ba gây hiệu ứng Tê Tái lên kẻ địch trong3giây.
Nội Tại: Nhận thêm 30%Giáp và Kháng Phép từ mọinguồn.Kích Hoạt: Ném một quả bom EMP vào mục tiêu hiện tại, phát nổ sau 2giây. Quả bom này gây 120/180/1800()sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 3ô và Làm Choángchúng trong 1.75/2/8giây.
Nội Tại: Nhận 15%Hút Máu Toàn Phần. 150% lượng hồi máu vượt trội từ Báo Oán được chuyển thành sát thương chuẩn cộng thêm lên mục tiêu chính.Kích Hoạt: Phóng ra một cái bóng tới vị trí mục tiêu, gây 100/150/600() sát thương phép lên mọi kẻ địch nó lướt qua. Sau đó cái bóng phát nổ, gây 190/285/1100() sát thương phép lên mục tiêu đó và 100/150/600() lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô.
Đâm 6lông vũ vào mục tiêu hiện tại, mỗi lông vũ gây 110/165/740()sát thương vật lý. Khi mục tiêu hy sinh, lông vũ tỏa sang những kẻ địch ở gần trong phạm vi 2 ô, mỗi lông vũ gây 21/32/135()sát thương vật lý.
Ném 1 phi tiêu vào kẻ địch chưa bị đánh dấu ở xa nhất trong phạm vi 4 ô, gây 40/60/800()sát thương phép và đánh dấu chúng. Sau đó trở nên không thể bị chỉ định, dịch chuyển tới chúng và triệu hồi phân thân trên mọi kẻ địch đã bị đánh dấu khác. Gây 135/203/788()sát thương vật lý lên những kẻ địch liền kề, còn các phân thân gây 135/203/788() sát thương vật lý lên những kẻ địch liềnkề.
Lướt tới một vị trí ở gần nhanh tới mức để lại một dư ảnh không thể bị nhắm tới. Dư ảnh tung Đòn Đánh()giống như Zeri, nhưng gây 40/40/200%sát thương.Dư ảnh tồn tại trong 5/5/10()giây và biến mất khi Zeri bị tiêudiệt.
Ném ra một quả bom vào vị trí trúng nhiều kẻ địch nhất theo hìnhchữ thập(Trùm Giả Lập: trải dài toàn bộ 1 hàng và 1 cột) trong phạm vi Tầm Đánh, gây 250/375/1500()sát thương phéplên kẻ địch trong phạm vi 1ô từ trung tâm (Trùm Giả Lập: và 130/200/900()sát thương phép lên những kẻ địch ởxa hơn). Nếu chỉ có 1 tướng địch trúng chiêu, gây thêm 100% sát thương.
Khi thi triển lần đầu, hoán đổi vị trí với tướng nằm ngoài cùng bên trái trên hàng chờ và tiếp tục giao tranh. Tướng này nhận thêm 50/100/1000%()Tốc Độ Đánh. Quay trở lại bànđấu nếu vị tướng đó bị hạ gục.Dịch chuyển để đánh trúng nhiều kẻ địch nhất theo đường thẳng, gây 50/125/3333()sát thương lên mỗi kẻ địch, cộng thêm 575/1000/9999()sát thương chia đều lên tất cả kẻ địch trúngđòn.Aurora không thể hoán đổi vị trí với một Aurora khác.
Nhận 700/1000/21337()Lá Chắn trong 1.5/1.5/10giây. Gây 520/780/5400()sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại và phóng ra một luồng sóng năng lượng gây 208/312/2700()sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn. Nếu luồng sóng này chỉ đánh trúng từ 2kẻ địch trở xuống, nhận 30Năng Lượng.
Nội Tại: Đòn đánh gây thêm 90/135/314()sát thương phép. Khi còn 35/35/90%Máu, nhận 700/1260/12960()Lá Chắn giảm dần trong 8giây, 100%Tốc Độ Đánh, 20/20/100%Hút Máu Toàn Phần và 100Năng Lượng. Kích Hoạt: Nhận 60/60/99%Chống Chịu trong thoáng chốc, sau đó tóm lấy một kẻ địch ở gần, hất tung mọi kẻ địch trong phạm vi 1ô(Trùm Giả Lập: 2ô) trong 1.5giây. Sau đó dậm xuống mặt đất, gây 200/300/13370() sát thương phép lên mục tiêu và 15/25/200%()Máu tối đa của mục tiêu dưới dạng sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúngđòn.
Gây 228/337/4955()sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 2ô, đồng thời gây hiệu ứng Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu lên chúng trong 5giây. Nhận 400/550/30000Máu tốiđa.Thi Triển Lần Đầu: Chuyển sang trạng thái điên cuồng khiến mỗi đòn đánh trúng 2 lần, gây tổng cộng 116/173/1485()sát thương vật lý và có thể lướt đến các mụctiêu mới.Thi Triển Lần Hai: Trạng thái điên cuồng giờ sẽ khiến mỗi đòn đánh sẽ trúng 3 lần, gây tổng cộng 178/267/2970()sát thương vật lý Không thể thi triển lại lầnnữa.{{TFT_Keyword_Wound}}
Lướt về phía mục tiêu và bắn ra một loạt 20()viên đạn trong 2giây chia đều giữa các kẻ địch trong phạm vi 3 ô. Mỗi viên đạn giảm đi4 giáp và gây 59/88/2194()sát thương vật lý, giảm đi 20%với mỗi ô khoảng cách từ Samira (Tổng Sát Thương:1170/1755/43875()).Khi loạt đạn kết thúc, lướt về vị trí an toàn, đồng thời gây 325/488/7313()sát thương vật lý lên mục tiêu hiệntại.Trong khi thi triển Kỹ Năng này, Samira trở nên Không Thể Cản Phá và có 20/20/100%()Hút Máu Toàn Phần.
Trong 5/5/60giây, nhận 125/125/500%Tốc Độ Đánh và khóa mục tiêu vào kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi 1()ô. Đòn đánh còn bắn ra 3quả tên lửa, mỗi quả gây tổng cộng 68/102/1516()sát thương vậtlý.Mỗi khi thi triển, lần đầu tiên kẻ địch bị khóa mục tiêu còn dưới 15/15/95%Máu, hành quyết, kéo chúng vào và nghiền chúng thành linhkiện.
Nội Tại: Khi có tướng hy sinh, hấp thụ linh hồn của họ và hồi lại 88/158/3564()Máu.Kích Hoạt: Nhảy tới khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 2ô, gây 220/330/20000()sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và 100/150/20000()sát thương phép lên những kẻ địch khác trong phạm vi 2ô. Gây 20%Cào Xé lên tất cả kẻ địch trúng chiêu trong 4giây.Cào Xé: Giảm Kháng Phép
Nội Tại: Ở 10%Máu, tách thành 2 bản sao với 50/50/100%Máu.Kích Hoạt: Bật nảy 3lần vào những kẻ địch gần bên. Mỗi lần nảy gây 187/305/2458()sát thương phép, Làm Choáng trong 1giây và hồi lại cho Zac 80/100/2000()Máu.