Set 16 Update

Set Mechanic: Unlockable Champions

Set 16 features a total of 100 different champions: 60 of them in a base roster, as in previous sets, and 40 additional champions accessible through the new set mechanic, Unlocks. Each unlockable champion has a unique condition required to unlock them. Once unlocked, one copy of that champion is guaranteed to appear in your next shop, and after that, they are added to the pool of champions that can appear in your shops for the rest of the game. You can learn more about unlockable champions and their conditions in the Unlocks section below.

Unlock rules:

  • Once Unlocked, the unit will appear in the furthest right slot of your shop on your next roll
  • Unlocked units have the same amount of copies as other units of their tier. Note that units above 5 gold still count as Legendary (gold shop border) units and have the same unit pool sizes (9 for Legendary units).
  • If multiple players Unlock the same Unlockable units they will be taking copies from the same shared Unlocked pool.
  • If you Unlock a unit and do not have a copy of it on your board/bench, you will see it less often. If you continue to not purchase this unit and not have it on your board or bench, it will appear less and less down to a minimum of 20% of the normal appearance rate for that unit. This is to keep your shop focused on the units you want to field. If at a later point in the game you purchase this previously ignored unit from the shop, they return to the pool as normal.
  • If you sell an Unlockable unit, it returns to that unit’s pool as normal
  • For 4- and 5-cost Unlockables, if a small number of players have them Unlocked, the odds of them appearing after you have 3 copies become much worse based on the total copies in the pool. So if one player has a champ unlocked, buying 9 copies is much harder than a standard champion. This is to ensure three-starring them is roughly equivalent to three-starring a regular unit that can be contested. Note, once four players have that unit unlocked, their weight (frequency) returns to normal as they can be adequately contested.
Lore & Legends will be available on PBE Tuesday, November 18th afternoon PT.
It will launch on live servers Wednesday, December 3rd with patch 16.1.
STARTER PACK
Once you learn everything about the new set on this page, check out all of the features here on tactics.tools as a study tool!
Theorycraft Broken Builds with the Team Builder
Find Which Units Synergize With One Another…
Make a Tier List to show your friends what is the next broken thing!

Units

Anivia
1gold
Anivia
Freljord 0
Freljord
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Thuật Sư Phép
Range
4
Tê Cóng
Mana
0/40
Tung ra một mảnh băng vào mục tiêu, gây 325/455/650 (Ability power) sát thương phép. Nếu chúng bị Tê Tái, sát thương sẽ Chí Mạng.

Sát Thương: 455 (Ability power)
[325/455/650]
Blitzcrank
1gold
Blitzcrank
Zaun 0
Zaun
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Trường Điện Từ
Mana
60/120
Nhận 350/425/525 (Ability power) Giáp trong 4 giây và gây 56/84/126 (Magic resist) sát thương phép lên mọi kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

Lá Chắn: 425 (Ability power)
[350/425/525]
Sát Thương: 84 (Magic resist)
[140/210/315]
Briar
1gold
Briar
Noxus 0
Noxus
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Sát Thủ Vật Lý
Range
1
Cuồng Huyết
Mana
0/40
Nhảy tới kẻ địch xa nhất trong phạm vi 2 ô. Trong 4 giây tăng thêm Tốc Độ Di Chuyển, 25% Sức Mạnh Công Kích và 300% (Ability power) Tốc Độ Đánh giảm dần.

Tốc Độ Đánh: 300% (Ability power)
[300/300/300]
Caitlyn
1gold
Caitlyn
Piltover 0
Piltover
Viễn Kích 0
Viễn Kích
Thuật Sư Vật Lý
Range
4
Bách Phát Bách Trúng
Mana
0/80
Bắn một viên đạn về phía kẻ địch ở xa nhất, gây 515/775/1205 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên chạm phải. Nếu mục tiêu bị hạ gục, viên đạn sẽ nảy đi, gây thêm sát thương lên kẻ địch tiếp theo trúng đòn.

Sát Thương: Ability power
[40/60/100]
Sát Thương: 775 = 715 (Attack damage) + 60 (Ability power)
[475/715/1105]
Illaoi
1gold
Illaoi
Bilgewater 0
Bilgewater
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Vật Lý
Range
1
Xúc Tu Tàn Phá
Mana
40/100
Hồi lại 249/328/439 (HealthAbility power) Máu và dậm xúc tu xuống, gây 180/270/405 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch trên đường thẳng.

Hồi Máu: 328 = 7% Health + 240 (Ability power)
[200/240/280]
Sát Thương: 270 (Attack damage)
[180/270/405]
Jarvan IV
1gold
Jarvan IV
Demacia 0
Demacia
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Hoàng Kì Demacia
Mana
30/100
Nhận 350/425/500 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Tăng cho tất cả đồng minh 20/25/50% (Ability power) Tốc Độ Đánh trong 4 giây.

Lá Chắn: 425 (Ability power)
[350/425/500]
Tốc Độ Đánh: 25% (Ability power)
[20/25/50]
Jhin
1gold
Jhin
Ionia 0
Ionia
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Xạ Thủ Vật Lý
Range
4
Sân Khấu Tử Thần
Mana
0/70
Trong 4 đòn đánh tiếp theo, nhận tầm đánh vô hạn và thay thế đòn đánh bằng một quả đại pháo. Quả đại pháo gây 140/212/314 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. Phát bắn thứ 4 gây thêm 144% sát thương.

Sát Thương: Ability power
[15/22/34]
Sát Thương: 212 = 190 (Attack damage) + 22 (Ability power)
[125/190/280]
Kog'Maw
1gold
Kog'Maw
Hư Không 0
Hư Không
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Viễn Kích 0
Viễn Kích
Thuật Sư Phép
Range
4
Phun Axít
Mana
0/30
Gây 140/200/300 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và giảm Giáp & Kháng Phép của chúng đi 8/10/15. Các kẻ địch liền kề chịu 50% sát thương và hiệu ứng.

Sát Thương: 200 (Ability power)
[140/200/300]
Giảm Chống Chịu
[8/10/15]
Lulu
1gold
Lulu
Yordle 0
Yordle
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Thuật Sư Phép
Range
4
Biến Hóa
Mana
20/70
Gây 265/400/600 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu và khiến chúng nhảy múa trong 2 giây. Viên đạn sau đó nảy sang mục tiêu gần nhất, gây 110/165/250 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 400 (Ability power)
[265/400/600]
Sát Thương Phụ: 165 (Ability power)
[110/165/250]
Qiyana
1gold
Qiyana
Ixtal 0
Ixtal
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Khai Lộ
Mana
0/30
Lướt đến một ô gần đó và vung đòn về phía trước, gây 180/270/405 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trên đường thẳng phạm vi 2 ô.

Sát Thương: Ability power
[20/30/45]
Sát Thương: 270 = 240 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[160/240/360]
Rumble
1gold
Rumble
Yordle 0
Yordle
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Khổng Lồ Bãi Rác
Mana
40/110
Nhận 325/400/500 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Bắn ra một luồng lửa, gây 72/108/162 (Armor) sát thương phép theo hình nón.

Lá Chắn: 400 (Ability power)
[325/400/500]
Sát Thương: 108 (Armor)
[180/270/405]
Shen
1gold
Shen
Ionia 0
Ionia
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Nhất Thống
Mana
30/90
Trao 250/325/425 (Ability power) Lá Chắn cho đơn vị này và 1 đồng minh chịu sát thương gần đó trong 4 giây.

Lá Chắn: 325 (Ability power)
[250/325/425]
Sona
1gold
Sona
Demacia 0
Demacia
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Thuật Sư Phép
Range
4
Sức Mạnh Hợp Âm
Mana
0/30
Gây 120/180/270 (Ability power) sát thương phép lên 2 kẻ địch ở gần và hồi lại 40/50/80 (Ability power) Máu cho đồng minh thấp Máu nhất.

Sát Thương: 180 (Ability power)
[120/180/270]
Hồi Máu: 50 (Ability power)
[40/50/80]
Viego
1gold
Viego
Đảo Bóng Đêm 0
Đảo Bóng Đêm
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Đấu Sĩ Hỗn Hợp
Range
1
Lưỡi Gươm Suy Vong
Mana
0/30
Nội Tại: Nhận 10% (Souls) Tốc Độ Đánh.
Kích Hoạt: Gây 55/85/125 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu. Trong thời gian còn lại của giao tranh, đòn tấn công của Viego gây thêm 18/27/42 (Ability power) sát thương phép có cộng dồn.

Tốc Độ Đánh: 10% = 10% + 1% mỗi 6 Souls
Sát Thương: 85 (Attack damage)
[55/85/125]
Sát Thương Cộng Dồn: 27 (Ability power)
[18/27/42]
Aphelios
2gold
Aphelios
Targon 0
Targon
Xạ Thủ Vật Lý
Range
4
Công Phá Rực Lửa
Mana
0/40
Khởi đầu với Súng Hoả Ngục. Khi thi triển, đổi thành Súng Huyết Tinh trong 8 (Ability power) đòn đánh.
Súng Hỏa Ngục: Các đòn đánh trúng 3 kẻ địch và áp dụng 30% Phân Tách trong 6 giây.
Súng Huyết Tinh: Tăng 200% Tốc Độ Đánh và 10% Hút Máu Toàn Phần. Đòn đánh thường được thay bằng các cú vả gây 70/105/175 (Attack damage) sát thương vật lý.

Sát Thương Súng Huyết Tinh: 8 (Ability power)
[8/8/8]
Sát Thương: 105 (Attack damage)
[70/105/175]
Ashe
2gold
Ashe
Freljord 0
Freljord
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Xạ Thủ Vật Lý
Range
4
Cung Chân Băng
Mana
20/80
Bắn một mũi tên vào mục tiêu, gây 140/210/325 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên kẻ đó và 46/69/107 (Attack damageAbility power) sát thương lên kẻ địch liền kề. Các mục tiêu dưới 30% Máu tối đa nhận sát thương chuẩn. 30% Tê Tái lên tất cả các kẻ địch trúng đòn trong 3 giây.
Liên Kết Huyết Thệ: Khi bạn triển khai Ashe và Tryndamere, bản sao mạnh nhất của bạn sẽ vĩnh viễn tăng sức mạnh khi hạ gục kẻ địch.

Sát Thương: Ability power
[15/25/35]
Sát Thương: 210 = 185 (Attack damage) + 25 (Ability power)
[125/185/290]
Sát Thương Vòng Tròn: 69 = 33% / 210
Sát Thương Mũi Tên Huyết Thệ: 3.975 = 5% Base AD
Cho'Gath
2gold
Cho'Gath
Hư Không 0
Hư Không
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Rạn Nứt
Mana
40/100
Hồi lại 200/225/400 (Ability power) Máu và làm rạn nứt trong phạm vi 2 ô dưới chân mục tiêu. Sau một khoảng trễ ngắn, các kẻ địch sẽ bị hất tung lên trong 1.5 giây và nhận 88/152/248 (HealthAbility power) sát thương phép.

Hồi Máu: 225 (Ability power)
[200/225/400]
Sát Thương: 152 = 5% Health + 75 (Ability power)
[45/75/110]
Ekko
2gold
Ekko
Zaun 0
Zaun
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Đấu Sĩ Phép
Range
1
Lưỡng Giới Đồng Quy
Mana
0/40
Tạo ra một khu vực có phạm vi 1 ô xung quanh mục tiêu tồn tại trong 3 giây. 3 đòn đánh tiếp theo gây thêm 150/225/340 (Ability power) sát thương phép.
Khi khu vực hiệu ứng kết thúc, nó gây 130/195/295 (Ability power) sát thương phép + 10% sát thương mà mục tiêu đã gánh chịu trong thời gian tác dụng lên tất cả các kẻ địch trong khu vực.

Sát Thương Phép Cộng Thêm: 225 (Ability power)
[150/225/340]
Sát Thương Khu Vực: 195 (Ability power)
[130/195/295]
Neeko
2gold
Neeko
Ixtal 0
Ixtal
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Nổ Hoa
Mana
15/65
Nhảy vào mục tiêu và nhận 400/500/650 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Dậm mạnh xuống đất sau một khoảng trễ, gây 150/225/350 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô và gây 20% Tê Tái lên chúng trong 3 giây.

Lá Chắn: 500 (Ability power)
[400/500/650]
Sát Thương: 225 (Ability power)
[150/225/350]
Rek'Sai
2gold
Rek'Sai
Hư Không 0
Hư Không
Chinh Phạt 0
Chinh Phạt
Sát Thủ Vật Lý
Range
1
Độn Thổ
Mana
0/30
Lướt tới kẻ địch xa nhất trong phạm vi 3 ô và gây 160/240/360 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên chúng. 3 đòn đánh tiếp theo trúng các kẻ địch liền kề và gây 110/165/260 (Attack damage) sát thương vật lý.

Sát Thương: Ability power
[20/30/45]
Sát Thương: 240 = 210 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[140/210/315]
Sát Thương Xoáy: 165 (Attack damage)
[110/165/260]
Sion
2gold
Sion
Noxus 0
Noxus
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Lò Luyện Linh Hồn
Mana
0/70
Nội Tại: Tham gia hạ gục sẽ cho vĩnh viễn 18/20/50 Máu tối đa. (Tổng cộng: @TFTUnitProperty.:TFT16_Sion_BonusHealth@)
Kích Hoạt: Nhận 226/272/334 (HealthAbility power) Lá Chắn trong 4 giây. Khi lá chắn vỡ, gây 26/47/84 (Health) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề.

Máu Vĩnh Viễn
[18/20/50]
Lá Chắn: 272 = 4% Health + 225 (Ability power)
[200/225/250]
Sát Thương: 47 (Health)
[4/4/4]
Teemo
2gold
Teemo
Yordle 0
Yordle
Viễn Kích 0
Viễn Kích
Thuật Sư Phép
Range
4
Phi Tiêu Độc
Mana
0/30
Bắn phi tiêu vào kẻ địch gần nhất chưa bị trúng độc, gây 125/185/285 (Ability power) sát thương phép và đầu độc chúng trong 8 giây. Các kẻ địch trúng độc nhận 30/45/70 (Ability power) sát thương phép mỗi giây.

Sát Thương: 185 (Ability power)
[125/185/285]
Sát Thương Mỗi Giây: 45 (Ability power)
[30/45/70]
Tristana
2gold
Tristana
Yordle 0
Yordle
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Thuật Sư Vật Lý
Range
4
Đại Bác Đẩy Lùi
Mana
0/50
Bắn 1 viên đạn pháo cỡ đại vào mục tiêu, gây 280/420/635 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. Nếu chúng ở trong phạm vi 2 ô, đẩy lùi chúng lại 2 ô và Làm Choáng chúng trong giây lát.

Sát Thương: Ability power
[30/45/70]
Sát Thương: 420 = 375 (Attack damage) + 45 (Ability power)
[250/375/565]
Twisted Fate
2gold
Twisted Fate
Bilgewater 0
Bilgewater
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Đặc Thù Phép
Range
4
Tráo Bài
Mana
0/3
Nội Tại: Các đòn đánh gây thêm 40/60/90 (Ability power) sát thương phép. Sau mỗi đòn đánh thứ 3, ném 3 lá bài theo hình nón gây 70/105/160 (Ability power) sát thương phép, giảm đi 50% với mỗi kẻ địch chúng đi qua.
Anh Em Chí Cốt: Khi bạn triển khai Graves và Twisted Fate, cả hai sẽ được nhận thưởng chỉ số.

Sát Thương Đòn Đánh Cộng Thêm: 60 (Ability power)
[40/60/90]
Sát Thương: 105 (Ability power)
[70/105/160]
Vi
2gold
Vi
Piltover 0
Piltover
Zaun 0
Zaun
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Cú Đấm Xuyên Thấu
Mana
0/30
Nhận 125/150/175 (Ability power) Lá Chắn trong 2 giây. Giáng xuống mục tiêu, gây 120/180/270 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô. Thay vào đó, mỗi lần thi triển thứ 3 gây 150/225/340 (Attack damage) sát thương trong phạm vi 2 ô và hất tung các kẻ địch trúng đòn trong 1 giây.

Lá Chắn: 150 (Ability power)
[125/150/175]
Sát Thương: 180 (Attack damage)
[120/180/270]
Sát Thương: 225 (Attack damage)
[150/225/340]
Xin Zhao
2gold
Xin Zhao
Demacia 0
Demacia
Ionia 0
Ionia
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Đỡ Đòn Vật Lý
Range
1
Liên Hoàn Tam Kích
Mana
15/70
Tấn công mục tiêu 3 lần. Mỗi đòn tấn công gây 65/100/150 (Attack damage) sát thương vật lý và hồi lại 95/135/170 (Ability power) Máu. Lần ra đòn cuối cùng sẽ Làm Choáng trong 1.5 giây.

Sát Thương: 100 (Attack damage)
[65/100/150]
Hồi Máu: 135 (Ability power)
[95/135/170]
Yasuo
2gold
Yasuo
Ionia 0
Ionia
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Quét Kiếm
Mana
0/30
Lướt đi, sau đó gây 78/117/179 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên những kẻ địch liền kề. Nếu chỉ có một kẻ địch trúng đòn, gây gấp đôi lượng sát thương.
Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi bạn thi triển Yasuo và Yone, Yasuo sẽ hỗ trợ các lần thi triển của Yone.

Sát Thương: Ability power
[6/9/14]
Sát Thương: 117 = 108 (Attack damage) + 9 (Ability power)
[72/108/165]
Ahri
3gold
Ahri
Ionia 0
Ionia
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Thuật Sư Phép
Range
4
Lửa Hồ Li
Mana
0/30
Phóng ra 3 tia lửa vào mục tiêu, mỗi tia gây 82/125/195 (Ability power) sát thương phép. Mỗi lần thi triển thứ ba, phóng ra 9 tia lửa chia đều giữa mục tiêu và tối đa 2 kẻ địch ở gần.
Nếu có kẻ địch ở gần, lướt ra xa.

Sát Thương: 125 (Ability power)
[82/125/195]
Dr. Mundo
3gold
Dr. Mundo
Zaun 0
Zaun
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Vật Lý
Range
1
Suýt Quá Liều
Mana
0/80
Tăng thể lực trong 5 giây. Khi đã tăng thể lực, hồi lại 114/177/275 (HealthAbility power) Máu mỗi giây và các đòn đánh gây 105/171/291 (HealthAttack damage) sát thương vật lý.

Hồi máu: 177 = 6% Health + 80 (Ability power)
[60/80/100]
Sát Thương: 171 = 5% Health + 90 (Attack damage)
[60/90/145]
Draven
3gold
Draven
Noxus 0
Noxus
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Xạ Thủ Vật Lý
Range
4
Rìu Xoay
Mana
60/100
Nội Tại: Nếu Draven đang có một rìu xoay cường hóa trên tay, đòn đánh kế tiếp sẽ ném chiếc rìu này. Khi tham gia hạ gục, nhận 1 cộng dồn Ngưỡng Mộ, tăng gấp đôi nếu Draven hoặc Darius là người hạ gục. Mỗi 11 cộng dồn Ngưỡng Mộ sẽ cho 1/3/5 Vàng.
Kích Hoạt: Xoay chiếc rìu cường hóa để thay cho đòn đánh thường, gây 150/225/375 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và bật trở lại Draven sau khi trúng một kẻ địch.

Sát Thương: Ability power
[10/15/25]
Sát Thương: 225 = 210 (Attack damage) + 15 (Ability power)
[140/210/350]
Vàng Đã Nhận:
[1/3/5]
Gangplank
3gold
Gangplank
Bilgewater 0
Bilgewater
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Chinh Phạt 0
Chinh Phạt
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Thùng Thuốc Súng
Mana
0/50
Tung thùng thuốc súng vào 3 kẻ địch gần nhất và phát nổ. Chúng gây 200/300/475 (Attack damageAbility power) sát thương, giảm đi 25% cho mỗi thùng trong chuỗi. Các thùng thuốc súng sẽ giảm Giáp của mục tiêu đi 10, tăng lên thành 20 nếu sát thương chí mạng.

Sát Thương: Ability power
[10/15/25]
Sát Thương: 300 = 285 (Attack damage) + 15 (Ability power)
[190/285/450]
Jinx
3gold
Jinx
Zaun 0
Zaun
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Đặc Thù Vật Lý
Range
4
Tráo Hàng!
Mana
0/18
Nội Tại: Sau khi tấn công 18/18/16 lần, đổi thành Xương Cá. Khi được trang bị, các đòn đánh thường được thay thế bằng 3 tên lửa, nhắm vào các kẻ địch ngẫu nhiên và gây 42/63/109 (Attack damage) sát thương vật lý.

Số Đòn Đánh:
[18/18/16]
Sát Thương: Ability power
[4/6/9]
Sát Thương: 63 = 57 (Attack damage) + 6 (Ability power)
[38/57/100]
Leona
3gold
Leona
Targon 0
Targon
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Thái Dương Hạ San
Mana
70/120
Nội Tại: Giảm 15/30/60 (Ability power) sát thương nhận vào mỗi lần bị tấn công.
Kích Hoạt: Gọi ánh dương xuống 3 kẻ địch gần nhất, Làm Choáng chúng trong 1 giây và gây 80/120/200 (Ability power) sát thương phép. Gây hiệu ứng Vết Thương Sâu và 1% Thiêu Đốt lên chúng trong 4 giây.

Giảm Sát Thương: 30 (Ability power)
[15/30/60]
Sát Thương: 120 (Ability power)
[80/120/200]
Loris
3gold
Loris
Piltover 0
Piltover
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Ẩu Đả Tại Piltover
Mana
70/140
Nhận 700/800/1000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Lao tới và hất lùi mục tiêu, Làm Choáng chúng cùng các đơn vị trúng đòn trong 1.25 giây và gây 150/225/360 (Ability power) sát thương phép lên chúng. Sau khi lao tới, buộc kẻ địch xung quanh phải chọn đơn vị này làm mục tiêu.

Lá Chắn: 800 (Ability power)
[700/800/1000]
Sát Thương: 225 (Ability power)
[150/225/360]
Malzahar
3gold
Malzahar
Hư Không 0
Hư Không
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Thuật Sư Phép
Range
4
Bầy Bọ Hư Không
Mana
0/35
Triệu hồi 2 Bọ Hư Không, mỗi con tấn công một kẻ địch gần đó 10 lần. Mỗi đòn đánh gây 30/45/80 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 45 (Ability power)
[30/45/80]
Milio
3gold
Milio
Ixtal 0
Ixtal
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Thuật Sư Phép
Range
4
Hỏa Cước Siêu Cường!!!
Mana
0/60
Phóng ra một quả fuemigo vào mục tiêu có thể nảy 3 lần, gây 190/285/445 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn. Lần nảy cuối cùng gây 160/240/375 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

Sát Thương Bóng: 285 (Ability power)
[190/285/445]
Sát Thương Nảy: 240 (Ability power)
[160/240/375]
Nautilus
3gold
Nautilus
Bilgewater 0
Bilgewater
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Cơn Giận Của Người Khổng Lồ
Mana
60/120
Nội Tại: Mỗi 4 giây và khi thi triển, đòn đánh tiếp theo gây sát thương trong phạm vi hình tròn rộng 1 ô và gây thêm 45/68/108 (Magic resist) sát thương phép.
Kích Hoạt: Nhận 465/562/717 (HealthAbility power) Lá Chắn trong 4 giây.

Sát Thương: 68 (Magic resist)
[90/135/215]
Lá Chắn: 562 = 10% Health + 400 (Ability power)
[375/400/425]
Sejuani
3gold
Sejuani
Freljord 0
Freljord
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Mùa Đông Thịnh Nộ
Mana
40/80
Nhận 475/525/625 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Ra đòn theo hình nón và đường thẳng. Kẻ địch trúng chiêu nhận 70/105/170 (Ability power) sát thương phép và chịu 30% Tê Tái trong 4 giây. Nếu chúng đang chịu hiệu ứng Tê Tái, Làm Choáng chúng trong 1 giây.

Lá Chắn: 525 (Ability power)
[475/525/625]
Sát Thương: 105 (Ability power)
[70/105/170]
Vayne
3gold
Vayne
Demacia 0
Demacia
Viễn Kích 0
Viễn Kích
Xạ Thủ Vật Lý
Range
4
Nhào Lộn
Mana
0/40
Nhào lộn vào ô ở gần, sau đó bắn ra một mũi tên vào mục tiêu, gây 106/160/245 (Attack damageAbility power) sát thương chuẩn.

Sát Thương: Ability power
[6/10/15]
Sát Thương: 160 = 150 (Attack damage) + 10 (Ability power)
[100/150/230]
Zoe
3gold
Zoe
Targon 0
Targon
Thuật Sư Phép
Range
4
Bong Bóng Rắc Rối
Mana
30/60
Nội Tại: Gây sát thương lên một tướng địch áp dụng 30% hiệu ứng Cào Xé trong 6 giây.
Kích Hoạt: Đá 2 bong bóng về phía các kẻ địch xung quanh, gây 300/450/700 (Ability power) sát thương phép và áp dụng 30% hiệu ứng Tê Tái lên chúng trong 2 giây.

Sát Thương: 450 (Ability power)
[300/450/700]
Ambessa
4gold
Ambessa
Noxus 0
Noxus
Chinh Phạt 0
Chinh Phạt
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Liệt Trảm
Mana
0/20
Chém và lướt xung quanh mục tiêu, gây 50/75/350 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên những kẻ địch trên đường đi. Sau đó, quật xích vào mục tiêu, gây 138/206/963 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý trên một đường thẳng. Nếu bất kỳ kẻ địch nào bị hạ gục, ngay lập tức tái thi triển kỹ năng này, gây 100% sát thương.

Sát Thương: Ability power
[5/10/30]
Sát Thương: 75 = 65 (Attack damage) + 10 (Ability power)
[45/65/320]
Sát Thương Nện: 206 = 275% x 75
Bel'Veth
4gold
Bel'Veth
Hư Không 0
Hư Không
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
2
Chân Diện Hư Vô
Mana
0/100
Nội Tại: Khi tham gia hạ gục, nhận 100/100/200% Tốc Độ Đánh cộng dồn giảm dần trong 3 giây.
Kích Hoạt: Gây 150/225/900 (Attack damage) sát thương vật lý trong phạm vi 2 ô và biến hình cho đến hết giao tranh.
Khi biến hình, nhận thêm 33/33/133% (Ability power) Tốc Độ Đánh, 33% Máu tối đa và Tốc Độ Di Chuyển. Các đòn đánh gây thêm 15/25/100 sát thương chuẩn, tăng thêm 3/5/30 mỗi lần đánh trúng cùng một kẻ địch.

Sát Thương: 225 (Attack damage)
[150/225/900]
Tốc Độ Đánh: 33% (Ability power)
[33/33/133]
Sát Thương Chuẩn
[15/25/100]
Cộng dồn Sát Thương Chuẩn
[3/5/30]
Braum
4gold
Braum
Freljord 0
Freljord
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Chân Băng Bất Hoại
Mana
60/120
Nâng khiên lên trong 4 giây, tăng 55/55/90% (Ability power) Chống Chịu và thay vào đó, chuyển hướng đường đạn bay về phía Braum. Khi trúng mục tiêu, gây 27/43/1245 (ArmorAbility power) sát thương phép lên các kẻ địch ở gần và áp dụng 30% Tê Tái lên chúng trong 2 giây.

Chống Chịu: 55% (Ability power)
[55/55/90]
Sát Thương: Ability power
[15/25/1050]
Sát Thương: 43 = 30% Armor + 25 (Ability power)
[20/30/325]
Garen
4gold
Garen
Demacia 0
Demacia
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Đỡ Đòn Vật Lý
Range
1
Phán Quyết
Mana
50/130
Xoay trong 3 giây, tăng 50/50/80% Chống Chịu và hồi lại 420/566/1589 (HealthAbility power) máu trong thời gian tác dụng. Mỗi giây, gây 100/150/1700 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề và giảm Giáp và Kháng Phép của chúng đi 5.

Chống Chịu
[50/50/80]
Hồi Máu: 566 = 10% Health + 350 (Ability power)
[300/350/1200]
Sát Thương: 150 (Attack damage)
[100/150/1700]
Lissandra
4gold
Lissandra
Freljord 0
Freljord
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Thuật Sư Phép
Range
4
Hầm Mộ Hàn Băng
Mana
0/80
Đóng băng mục tiêu, Làm Choáng chúng trong 1 giây và gây 275/415/2800 (Ability power) sát thương phép. Gây 415/625/2800 (Ability power) sát thương phép chia đều cho tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô quanh mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục, các mảnh băng sẽ bị vỡ và bắn ra, chia lượng sát thương dư cho 2 kẻ địch gần nhất.
Các kẻ địch bị
Tê Tái nhận thêm 12% sát thương từ kỹ năng này.

Sát Thương: 415 (Ability power)
[275/415/2800]
Sát Thương Phụ: 625 (Ability power)
[415/625/2800]
Lux
4gold
Lux
Demacia 0
Demacia
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Thuật Sư Phép
Range
4
Cầu Vồng Tối Thượng
Mana
0/50
Bắn ra một quả cầu ánh sáng vào nơi có nhiều kẻ địch nhất, gây 30/45/100 (Ability power) sát thương phép lên 2 kẻ địch đầu tiên trúng đòn và Trói Chân chúng trong 1 giây. Sau đó bắn ra một tia năng lượng, gây 310/465/1600 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trúng quả cầu và 90/135/900 (Ability power) sát thương phép lên mọi kẻ địch trúng đòn khác.

Sát Thương Khởi Đầu: 45 (Ability power)
[30/45/100]
Sát Thương: 465 (Ability power)
[310/465/1600]
Sát Thương Phụ: 135 (Ability power)
[90/135/900]
Miss Fortune
4gold
Miss Fortune
Bilgewater 0
Bilgewater
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Thuật Sư Vật Lý
Range
4
Tuyệt Mệnh
Mana
0/30
Nội Tại: Các đòn đánh nảy bật vào kẻ địch có Máu hiện tại cao nhất, gây 50/50/100% sát thương.
Kích Hoạt: Bắn ra loạt đạn vào 2/2/6 kẻ địch gần nhất. Loạt đạn đầu tiên gây 145/225/5070 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và những loạt đạn sau đó gây 94/146/5070 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. Mỗi lần thi triển thứ 3, tăng số loạt đạn thêm 1.

Sát Thương: Ability power
[15/25/70]
Sát Thương: 225 = 200 (Attack damage) + 25 (Ability power)
[130/200/5000]
Sát Thương Loạt Đạn Phụ: 146 = 65% / 225
Seraphine
4gold
Seraphine
Piltover 0
Piltover
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Thuật Sư Phép
Range
4
Màn Tái Diễn Hoành Tráng
Mana
0/20
Nhận 3 nốt nhạc. Với mỗi nốt nhạc đang được kích hoạt, gây 25/40/200 (Ability power) sát thương phép lên 1 kẻ địch ở gần.
Khi đang nắm giữ 12 nốt nhạc khi thi triển, tiêu hao chúng để phóng ra một cơn sóng năng lượng. Đồng minh trúng sóng được hồi lại 60/90/400 (Ability power) Máu. Kẻ địch trúng sóng nhận 270/405/2200 (Ability power) sát thương phép, giảm đi 30% với mỗi kẻ địch nó đi qua.

Sát Thương Nốt Nhạc: 40 (Ability power)
[25/40/200]
Hồi Máu: 90 (Ability power)
[60/90/400]
Sát Thương Sóng: 405 (Ability power)
[270/405/2200]
Swain
4gold
Swain
Noxus 0
Noxus
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Trói Buộc
Mana
50/145
Nội Tại: Mỗi giây, hồi lại 40/56/158 (HealthAbility power) Máu và gây 20/30/90 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 Ô.
Kích Hoạt: Mở ra một con mắt quỷ lên đám kẻ địch đông nhất ở gần, gây 100/150/1800 (Ability power) sát thương phép và Làm Choáng chúng trong 1.75/2/8 giây.

Hồi Máu: 56 = 1.5% Health + 24 (Ability power)
[22/24/100]
Sát Thương: 30 (Ability power)
[20/30/90]
Sát Thương Mắt Quỷ: 150 (Ability power)
[100/150/1800]
Thời Gian Choáng
[1.75/2/8]
Taric
4gold
Taric
Targon 0
Targon
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Ánh Sáng Tinh Tú
Mana
0/80
Nội Tại: Tất cả các đồng minh nhận 10/20/100 Kháng Phép. Một lần mỗi giao tranh, sau khi rơi xuống dưới 35% Máu Tối Đa, nhận 90% Chống Chịu trong 2 giây.
Kích Hoạt: Nhận 600/700/2500 (Ability power) Lá Chắn và trao cho 2 đồng minh thấp Máu nhất 125/150/1000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. 2/2/10 đòn đánh tiếp theo gây thêm 200/300/3000 (Ability power) sát thương phép.

Kháng Phép Nội Tại
[10/20/100]
Lá Chắn: 700 (Ability power)
[600/700/2500]
Lá Chắn Đồng Minh: 150 (Ability power)
[125/150/1000]
Sát Thương: 300 (Ability power)
[200/300/3000]
Ngộ Không
4gold
Ngộ Không
Ionia 0
Ionia
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Vật Lý
Range
1
Tôn Hành Giả, Giả Hành Tôn
Mana
30/90
Nội Tại: Khi hy sinh, triệu hồi một phân thân đá có 570/956/3361 (Health) Máu và trang bị của Ngộ Không.
Kích Hoạt: Trong 4 giây, nhận 100/110/400 (Ability power) Giáp và Kháng Phép. Sau đó, xoay tròn và gây 150/225/3000 (Attack damage) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

Máu Phân Thân: 956 = 40% Health + 200
[150/200/2000]
Phòng Ngự: 110 (Ability power)
[100/110/400]
Sát Thương: 225 (Attack damage)
[150/225/3000]
Yunara
4gold
Yunara
Ionia 0
Ionia
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Xạ Thủ Vật Lý
Range
4
Trạng Thái Siêu Phàm
Mana
0/50
Trong 4 giây tiếp theo, nhận 75/75/300% (Ability power) Tốc Độ Đánh, tầm đánh vô hạn và thay thế đòn đánh bằng tia laser. Các tia laser gây 85/130/450 (Attack damage) sát thương vật lý trên đường thẳng, giảm đi 70/70/30% với mỗi kẻ địch nó xuyên qua. Khi tia laser chí mạng, chúng gây thêm 33% sát thương chuẩn.

Tốc Độ Đánh: 75% (Ability power)
[75/75/300]
Sát Thương: 130 (Attack damage)
[85/130/450]
Annie
5gold
Annie
Đứa Trẻ Bóng Tối 0
Đứa Trẻ Bóng Tối
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Thuật Sư Phép
Range
4
Cuồng Hỏa
Mana
0/170
Thiêu đốt toàn bộ chiến trường, vĩnh viễn Thiêu Đốt và gây hiệu ứng Vết Thương Sâu lên tất cả các kẻ địch và gây 1500/2250/8000 (Ability power) sát thương phép lên mỗi kẻ địch trong 45 giây.
Năng Lượng tối đa của Annie được giảm đi 150 cho đến hết giao tranh. Những lần thi triển tiếp theo phóng ra hỏa cầu, gây 240/360/3000 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 2250 (Ability power)
[1500/2250/8000]
Sát Thương Phụ: 360 (Ability power)
[240/360/3000]
Azir
5gold
Azir
Shurima 0
Shurima
Hoàng Đế 0
Hoàng Đế
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Xạ Thủ Phép
Range
4
Trỗi Dậy!
Mana
20/40
Nội Tại: Sau khi chứng kiến 3 đòn đánh từ Azir, Lính Cát gây 100/150/3000 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu của chúng.
Kích Hoạt: Triệu hồi 1 Lính Cát gần mục tiêu và ra lệnh cho chúng tấn công. Nếu 2 Lính đã được triệu hồi sẵn, thay vào đó tất cả sẽ ngay lập tức gây 70/105/5000 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 150 (Ability power)
[100/150/3000]
Sát Thương Phụ: 105 (Ability power)
[70/105/5000]
Fiddlesticks
5gold
Fiddlesticks
Bù Nhìn 0
Bù Nhìn
Chinh Phạt 0
Chinh Phạt
Sát Thủ Phép
Range
2
Bão Quạ
Mana
30/70
Dịch chuyển vào nơi có đông kẻ địch nhất và Làm Choáng chúng trong 1.75/1.75/99 giây. Bắt đầu mất đi 22 năng lượng mỗi giây. Khi thi triển, gây 100/150/6666 (Ability power) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. 2 kẻ địch gần nhất nhận thêm 33% sát thương.

Sát Thương Mỗi Giây: 150 (Ability power)
[100/150/6666]
Kindred
5gold
Kindred
Vĩnh Hằng 0
Vĩnh Hằng
Cực Tốc 0
Cực Tốc
Xạ Thủ Vật Lý
Range
4
Cừu Cứu Sinh
Mana
80/200
Lướt đi và sau đó tạo ra 1 khu vực có phạm vi 2 ô trong 2.5/2.5/99 giây, giúp đồng minh đứng bên trong không bị hạ gục. Khi kích hoạt, gấp đôi Tốc Độ Đánh hiện tại và trên đòn đánh, bắn ra thêm 1 cung tên phụ vào một kẻ địch ở gần gây 25/38/999 (Attack damage) sát thương vật lý.
Khi khu vực hết hiệu lực, hồi máu cho toàn bộ đồng minh bằng 8% (Ability power) lượng sát thương đã gây ra trong thời gian hiệu lực, rồi lướt ra xa.

Sát Thương: 38 (Attack damage)
[25/38/999]
Phần Trăm Hồi Máu: 8% (Ability power)
[8/8/8]
Thời Gian Tác Dụng:
[2.5/2.5/99]
Lucian & Senna
5gold
Lucian & Senna
Linh Hồn 0
Linh Hồn
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Thuật Sư Vật Lý
Range
4
Thanh Trừng
Mana
0/60
Bắn ra 12/12/42 (Attack speed) phát đạn về phía mục tiêu. Mỗi phát bắn phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây 98/147/900 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch ở gần. Nếu kẻ địch đang bị ảnh hưởng bởi Sương Đen, thanh tẩy chúng, lập tức rút toàn bộ Giáp của chúng bằng lượng tương ứng.

Số Phát Bắn: 12 = 12 + 1 lần cho mỗi 20% Attack speed cộng thêm
Sát Thương: Ability power
[8/12/100]
Sát Thương: 147 = 135 (Attack damage) + 12 (Ability power)
[90/135/800]
Ornn
5gold
Ornn
Thần Rèn 0
Thần Rèn
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Hỏa Dương Hiệu Triệu
Mana
50/150
Triệu hồi một khổng thú từ phía sau kẻ địch xa nhất. Nó gây 20% Tê Tái lên các kẻ địch trúng đòn trong 3 giây và gây 100/150/3000 (Ability power) sát thương phép lên chúng.
Khi nó đến nơi, húc vào nó để đổi hướng về 1 mục tiêu khác ở xa, gây 150/225/4500 (Ability power) sát thương phép. 

Sát Thương: 150 (Ability power)
[100/150/3000]
Sát Thương Phụ: 225 (Ability power)
[150/225/4500]
Shyvana
5gold
Shyvana
Long Nữ 0
Long Nữ
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Hóa Rồng / Hơi Thở Của Rồng
Mana
0/40
Hóa Rồng: Biến thành rồng, nhận thêm 600/1000/9999 Máu tối đa. Nhận 20/20/90% Chống Chịu trong thoáng chốc và lao thẳng vào khu vực có đông kẻ địch nhất, gây 100/150/3000 (Attack damage) sát thương vật lý trong phạm vi vòng tròn 3 ô.
Hơi Thở Của Rồng: Khạc lửa theo hình nón trong 3.5 giây, gây 185/280/13579 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý mỗi giây lên các kẻ địch trúng đòn.

Máu Tối Đa
[600/1000/9999]
Sát Thương Lao Vào: 150 (Attack damage)
[100/150/3000]
Sát Thương Khạc Lửa Ability power
[20/30/1234]
Sát Thương Khạc Lửa: 280 = 250 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[165/250/12345]
Zilean
5gold
Zilean
Giám Hộ 0
Giám Hộ
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Thuật Sư Phép
Range
4
Ảo Ảnh Tận Thế
Mana
0/35
Ném ra một quả Bom Hẹn Giờ lên kẻ địch gần nhất chưa có bom. Bom Hẹn Giờ gây 75/115/1000 (Ability power) sát thương phép mỗi giây. Khi mục tiêu hy sinh, chúng phát nổ, gây 150/225/4000 (Ability power) sát thương phép trong bán kính 1 ô và cho Zilean 15 năng lượng.
Nếu một quả Bom Hẹn Giờ đang được đặt trên kẻ địch trong 18/16/1 giây và Zilean còn sống, kẻ địch sẽ ngay lập tức bị hạ gục.

Sát Thương: 115 (Ability power)
[75/115/1000]
Sát Thương Phụ: 225 (Ability power)
[150/225/4000]
Tử Tiền Thời Khắc
[18/16/1]
Tibbers
0gold
Tibbers
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Phẫn Nộ Tro Tàn
Mana
40/100
Nội Tại: Sau khi tấn công một kẻ địch, hồi lại 38/68/4860 (Health) Máu. Nếu chúng bị Thiêu Đốt, lượng hồi máu được tăng lên gấp đôi.
Kích Hoạt: Nhận 200/200/500% Tốc Độ Đánh và 1000/1200/9000 (Ability power) Lá Chắn giảm dần trong 4 giây. Nhận miễn nhiễm khống chế với các hiệu ứng Khống Chế trong cùng khoảng thời gian tác dụng.

Hồi Máu: 68 (Health)
[2.5/2.5/100]
Lá Chắn: 1200 (Ability power)
[1000/1200/9000]

Unlockable Units

Bard
2gold
Bard
Ông Bụt 0
Ông Bụt
Unlock:
Đổi lại 4 lần trước Vòng Đi Chợ Giai Đoạn 2
Thuật Sư Phép
Range
4
Thế Giới Mầu Nhiệm
Mana
0/55
Phóng ra 6 Tinh Linh Chuông vào các kẻ địch ở gần, gây 105/160/240 (Ability power) sát thương phép. Bổ sung thêm 1 Tinh Linh Chuông với mỗi tướng 3 sao trên sân đấu

Sát Thương: 160 (Ability power)
[105/160/240]
Graves
2gold
Graves
Bilgewater 0
Bilgewater
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Unlock:
Twisted Fate mang 2 trang bị
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
2
Tên Bay Đạn Lạc
Mana
0/50
Nội Tại: Đòn đánh bắn theo hình nón về phía mục tiêu, gây 45% sát thương lên các kẻ địch trúng đòn.
Kích Hoạt: Bắn một quả đạn nổ vào mục tiêu, gây 200/300/450 (Attack damage) sát thương vật lý chia đều cho các kẻ địch trong phạm vi hình tròn 1 ô.
Anh Em Chí Cốt: Khi bạn triển khai Graves và Twisted Fate, cả hai sẽ được nhận thưởng chỉ số.

Sát Thương: Ability power
[20/30/45]
Sát Thương: 300 = 270 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[180/270/405]
Orianna
2gold
Orianna
Piltover 0
Piltover
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Unlock:
3 tướng Piltover khác nhau
Thuật Sư Phép
Range
4
Lệnh: Bảo Vệ
Mana
20/60
Điều Cầu vào mục tiêu, gây 220/330/500 (Ability power) sát thương phép và chia đều 100/150/250 (Ability power) sát thương phép cho các kẻ địch trong phạm vi hình tròn rộng 1 ô.
Sau đó, ban 80/120/200 (Ability power) Lá Chắn cho 2 đồng minh thấp Máu nhất trong 3 giây.

Sát Thương: 330 (Ability power)
[220/330/500]
Sát Thương Phụ: 150 (Ability power)
[100/150/250]
Lá Chắn: 120 (Ability power)
[80/120/200]
Poppy
2gold
Poppy
Demacia 0
Demacia
Yordle 0
Yordle
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
Unlock:
%i:TFT16Demacia% Tướng Demacia hoặc tướng Yordle mang 2 trang bị
Đỡ Đòn Vật Lý
Range
1
Búa Chấn Động
Mana
40/80
Nhận 330/410/500 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây và gây 70/105/165 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu. Sau vài giây, hất tung nhẹ chúng lên và gây sát thương lần nữa. Những chiếc khiên bay ra từ mục tiêu, ban cho 2 đồng minh gần đó 30% Lá Chắn đã nhận.

Sát Thương: 105 (Attack damage)
[70/105/165]
Lá Chắn: 410 (Ability power)
[330/410/500]
Tryndamere
2gold
Tryndamere
Freljord 0
Freljord
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Unlock:
Ashe mang 2 trang bị
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Từ Chối Tử Thần
Mana
0/50
Trở nên giận dữ trong 5 giây. Khi nổi giận, nhận 25% (Ability power) Chống Chịu và các đòn đánh được thay bằng đòn tấn công gây 120/180/270 (Attack damage) sát thương vật lý. Bỏ qua 30% Giáp với những kẻ địch chịu Tê Tái.
Liên Kết Huyết Thệ: Khi bạn triển khai Ashe và Tryndamere, bản sao mạnh nhất của bạn sẽ vĩnh viễn tăng sức mạnh khi hạ gục kẻ địch.

Chống Chịu: 25% (Ability power)
[25/25/25]
Sát Thương: 180 (Attack damage)
[120/180/270]
Yorick
2gold
Yorick
Đảo Bóng Đêm 0
Đảo Bóng Đêm
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Unlock:
Viego 2 sao mang 2 trang bị
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Màn Sương Than Khóc
Mana
15/75
Hồi lại 325/370/500 (Ability powerSouls) Máu. Ném ra một đám sương đen về phía kẻ địch đã gây nhiều sát thương nhất trong giao tranh này, ưu tiên các mục tiêu độc lập. Đám sương áp dụng 20% hiệu ứng Tê Tái lên chúng trong 4 giây và tăng năng lượng tiêu hao của lần thi triển tiếp theo thêm 20. Sau đó, đám sương gây 123/187/288 (Health) sát thương phép trong bán kính 1 ô.

Hồi Máu: 370 = 7 mỗi 10 Souls + 370 (Ability power)
[325/370/500]
Sát Thương: 187 = 5% Health + 110
[80/110/150]
Darius
3gold
Darius
Noxus 0
Noxus
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Unlock:
Khiến Draven rớt ra 1 vàng
Đỡ Đòn Vật Lý
Range
1
Tàn Sát
Mana
15/75
Hồi lại 250/352/512 (HealthAbility power) Máu và xoay, gây 90/135/210 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề và áp dụng 1 cộng dồn Xuất Huyết, gây 15/25/40 (Attack damage) sát thương vật lý mỗi giây trong 4 giây.
Nếu một kẻ địch trúng Xuất Huyết xuống dưới 8% Máu, dậm lên chúng và ngay lập tức kết liễu. (Mỗi cộng dồn tăng ngưỡng kết liễu lên 5%)

Hồi Máu: 352 = 10% Health + 190 (Ability power)
[160/190/220]
Sát Thương: 135 (Attack damage)
[90/135/210]
Sát Thương Xuất Huyết: 25 (Attack damage)
[15/25/40]
Gwen
3gold
Gwen
Đảo Bóng Đêm 0
Đảo Bóng Đêm
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Unlock:
Thu thập 20 Linh Hồn Đảo Bóng Đêm
Đấu Sĩ Phép
Range
2
Xoẹt Xoẹt!
Mana
0/30
Lướt xung quanh mục tiêu và cắt 5 (Souls) lần, gây 45/68/105 (Ability power) sát thương phép lên chúng và 20/30/50 (Ability power) sát thương lên mọi kẻ địch khác theo hình nón.

Xoẹt Xoẹt: 5 = 5 + 1 mỗi 80 Souls
Sát Thương: 68 (Ability power)
[45/68/105]
Sát Thương Phụ: 30 (Ability power)
[20/30/50]
Kennen
3gold
Kennen
Ionia 0
Ionia
Yordle 0
Yordle
Vệ Quân 0
Vệ Quân
Unlock:
8 cấp sao tướng Ionia, Yordle hoặc Vệ Quân khác nhau trong giao tranh.
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Bão Sấm Sét
Mana
70/125
Nhận 600/700/900 (Ability power) Giáp và triệu hồi bão sét. 6 đợt tia sét đánh trúng kẻ địch trong phạm vi, gây 120/180/290 (Ability power) sát thương phép trong 3 giây. 3 mục tiêu đầu tiên bị đánh trúng bởi 3 tia sét sẽ bị Làm Choáng trong 1.5 giây. Nhiều lần Làm Choáng lên cùng một kẻ địch có 50% hiệu quả.

Lá Chắn: 700 (Ability power)
[600/700/900]
Sát Thương: 180 (Ability power)
[120/180/290]
Kobuko & Yuumi
3gold
Kobuko & Yuumi
Yordle 0
Yordle
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
    Unlock:
  • 6 cấp sao tướng Yordle, Đấu Sĩ hoặc Thuật Sĩ khác nhau
  • Level 7
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Như Hình Với Bóng!
Mana
30/90
Nội Tại: Yuumi đồng hành cùng Kobuko mạnh nhất của bạn. Mỗi 3 giây, cô luân phiên hồi 140/180/240 (Ability power) Máu cho đồng minh có lượng Máu thấp nhất hoặc tăng 25/33/50% Tốc Độ Đánh lên đồng minh đã gây nhiều sát thương nhất trong 4 giây.
Kích Hoạt: Khiêu vũ, hồi lại 176/277/446 (HealthAbility power) Máu trong 3 giây.

Hồi Máu: 180 (Ability power)
[140/180/240]
Tốc Độ Đánh: 33%
[25/33/50]
Hồi Máu Cho Bản Thân: 277 = 8% Health + 140 (Ability power)
[100/140/200]
LeBlanc
3gold
LeBlanc
Noxus 0
Noxus
Thuật Sĩ 0
Thuật Sĩ
Unlock:
Sion mang 2 trang bị
Thuật Sư Phép
Range
4
Biến Ảnh
Mana
0/60
Triệu hồi 3 ảo ảnh lao tới tấn công mục tiêu và tối đa 2 kẻ địch ở gần khác. Mục tiêu nhận 250/375/580 (Ability power) sát thương phép và bị Làm Choáng trong 1 giây, trong khi các đơn vị khác nhận 140/210/325 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 375 (Ability power)
[250/375/580]
Sát Thương Phụ: 210 (Ability power)
[140/210/325]
Diana
4gold
Diana
Targon 0
Targon
    Unlock:
  • Leona 2 sao mang 3 trang bị
  • Level 6
Sát Thủ Phép
Range
1
Trăng Non
Mana
0/30
Nội Tại: Sát thương kỹ năng từ Leona và Diana mạnh nhất của bạn sẽ đánh dấu kẻ địch bằng <TFT16_Moonlight>Soi Sáng</TFT16_Moonlight>, giảm sát thương kẻ đó gây ra đi 10%.
Kích Hoạt: Nhận 200/250/300 (Ability power) Lá Chắn trong 2 giây. Phóng một tia năng lượng mặt trăng vào kẻ địch xa nhất không có <TFT16_Moonlight>Soi Sáng</TFT16_Moonlight> trong phạm vi 4 ô, gây 165/250/500 (Ability power) sát thương phép. Sau đó, lướt tới mọi kẻ địch bị <TFT16_Moonlight>Soi Sáng</TFT16_Moonlight>, gây 150/225/1350 (Ability power) sát thương phép lên chúng.

Lá Chắn: 250 (Ability power)
[200/250/300]
Sát Thương: 250 (Ability power)
[165/250/500]
Sát Thương Phụ: 225 (Ability power)
[150/225/1350]
Fizz
4gold
Fizz
Bilgewater 0
Bilgewater
Yordle 0
Yordle
    Unlock:
  • 5 tướng Yordle hoặc Bilgewater khác nhau
  • Level 7
Sát Thủ Phép
Range
1
Tung Tăng / Nhảy Múa
Mana
0/20
Trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc, sau đó nhảy vào kẻ địch xa nhất trong phạm vi 4 ô và gây 85/125/300 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề. Trong 4 đòn đánh tiếp theo, tăng 50% Tốc Độ Đánh và gây thêm 70/105/500 (Ability power) sát thương phép trên đòn đánh.

Sát Thương: 125 (Ability power)
[85/125/300]
Sát Thương Cộng Thêm Trên Đòn Đánh: 105 (Ability power)
[70/105/500]
Kai'Sa
4gold
Kai'Sa
Cộng Sinh 0
Cộng Sinh
Hư Không 0
Hư Không
Viễn Kích 0
Viễn Kích
    Unlock:
  • 1 tướng Viễn Kích mang 3 trang bị
  • Level 8
Thuật Sư Vật Lý
Range
4
Cơn Mưa Icathia
Mana
0/10
Lướt xa khỏi tất cả kẻ địch, sau đó bắn ra 15/15/25 tên năng lượng tới 4 kẻ địch gần nhất. Mỗi tên năng lượng gây 44/66/155 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý.

Số Tên Năng Lượng
[15/15/25]
Sát Thương: Ability power
[6/9/20]
Sát Thương: 66 = 57 (Attack damage) + 9 (Ability power)
[38/57/135]
Kalista
4gold
Kalista
Đảo Bóng Đêm 0
Đảo Bóng Đêm
Chinh Phạt 0
Chinh Phạt
Unlock:
Thu thập 70 Linh Hồn Đảo Bóng Đêm
Thuật Sư Vật Lý
Range
4
Giày Vò Bất Tận
Mana
20/70
Triệu hồi 20 (Souls) mũi lao chia đều giữa 3 kẻ địch gần bên. Sau một khoảng trễ ngắn, từng mũi sẽ đâm xuyên mục tiêu của mình, gây 35/53/465 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và giảm Giáp đi 1.

Số Mũi Lao: 20 = 20 + 1 mỗi 25 Souls
Sát Thương: Ability power
[3/5/15]
Sát Thương: 53 = 48 (Attack damage) + 5 (Ability power)
[32/48/450]
Nasus
4gold
Nasus
Shurima 0
Shurima
Unlock:
Dùng Azir thua 2 giao tranh liên tiếp. (Độ khó tăng dần mỗi khi mở khóa tướng Shurima!)
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc
Mana
0/80
Đánh cắp 485/620/3000 (Ability power) Máu chia đều từ 4/4/8 kẻ địch gần nhất. Trong 8 giây, nhận 30 Giáp và Kháng Phép, đồng thời gây 23/41/583 (Health) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề mỗi giây.

Lượng Máu Đánh Cắp: 620 (Ability power)
[485/620/3000]
Số mục tiêu
[4/4/8]
Sát Thương Mỗi Giây: 41 (Health)
[1.5/1.5/12]
Nidalee
4gold
Nidalee
Ixtal 0
Ixtal
Nữ Thợ Săn 0
Nữ Thợ Săn
Unlock:
2 Neeko 2 sao
Đấu Sĩ Phép
Range
1
Cú Vồ Tàn Nhẫn
Mana
0/40
Nhảy vào kẻ địch liền kề thấp Máu nhất, sau đó gây 320/500/2000 (Ability power) sát thương phép lên kẻ đó và 100/150/600 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề. Nếu có kẻ địch bị hạ gục, thi triển một lần nữa, gây 70% sát thương.
Các tướng đỡ đòn nhận thêm 50% sát thương từ kỹ năng này và tướng Đấu Sĩ nhận thêm 25% nữa.

Sát Thương: 500 (Ability power)
[320/500/2000]
Sát Thương Phụ: 150 (Ability power)
[100/150/600]
Renekton
4gold
Renekton
Shurima 0
Shurima
Unlock:
Dùng Azir thắng 2 giao tranh liên tiếp. (Độ khó tăng dần mỗi khi mở khóa tướng Shurima!)
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Cắt và Xắt
Mana
0/30
Lướt tới kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi 2 ô, gây 80/120/360 (Attack damage) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trên đường đi. Sau đó, chém 4 lần, mỗi nhát chém gây 55/85/600 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý. Những lần thi triển sau đó sẽ tăng số nhát chém thêm 1.

Sát Thương Lướt: 120 (Attack damage)
[80/120/360]
Sát Thương Chém: Ability power
[5/10/50]
Sát Thương Chém: 85 = 75 (Attack damage) + 10 (Ability power)
[50/75/550]
Sứ Giả Khe Nứt
4gold
Sứ Giả Khe Nứt
Hư Không 0
Hư Không
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Unlock:
Kích hoạt Hư Không trong 8 giao tranh người chơi
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Giáp Dịch Chuyển
Mana
60/125
Nhận 350/450/2000 Máu tối đa và hóa lớn. Dậm xuống, gây ảnh hưởng trong một vòng tròn 2 Ô quanh mục tiêu, gây 172/280/2467 (Ability powerHealth) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn. Trong 4 giây, nhận 30/30/80% (Ability power) Chống Chịu + 1% với mỗi kẻ địch đang chọn mục tiêu là đơn vị này.

Máu Tối Đa
[350/450/2000]
Sát Thương: 280 = 150 (Ability power) + 6% Health
[100/150/2000]
Chống Chịu: 30% (Ability power)
[30/30/80]
Singed
4gold
Singed
Zaun 0
Zaun
Dũng Sĩ 0
Dũng Sĩ
    Unlock:
  • 4 tướng Zaun hoặc Dũng Sĩ khác nhau
  • Mất 35 Máu Người Chơi
Đấu Sĩ Phép
Range
1
Phun Khói Độc
Mana
0/80
Nội Tại: Chạy xung quanh chiến trường, rải một làn khói độc tồn tại trong 4 giây. Làn khói độc gây 18/27/160 (Ability power) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch bị ảnh hưởng. Nhận 0 (Attack speed) Năng Lượng mỗi giây.
Kích Hoạt: Trong 4 giây, tăng thêm Tốc Độ Di Chuyển, hồi lại 60/75/500 (Ability power) Máu mỗi giây và nhận 50 Giáp và Kháng Phép.

Sát Thương Mỗi Giây: 27 (Ability power)
[18/27/160]
Hồi Máu Mỗi Giây: 75 (Ability power)
[60/75/500]
Năng Lượng mỗi Giây: 0 = 10 x (Attack speed)
Skarner
4gold
Skarner
Ixtal 0
Ixtal
    Unlock:
  • Một tướng không phải Đỡ Đòn mang Thú Tượng Thạch Giáp
  • Level 7
Đỡ Đòn Vật Lý
Range
1
Giam Cầm
Mana
60/120
Nội Tại: Mọi đồng minh nhận 10/20/100 Giáp.
Kích Hoạt: Nhận 725/875/3000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Giam cầm tối đa 3 kẻ địch ở gần trên một đường thẳng, gây 84/126/1750 (Armor) sát thương vật lý và Làm Choáng chúng trong 2/2.25/8 giây.

Giáp Nội Tại
[10/20/100]
Lá Chắn: 875 (Ability power)
[725/875/3000]
Sát Thương: 126 (Armor)
[120/180/2500]
Thời Gian Tác Dụng Giam Cầm:
[2/2.25/8]
Veigar
4gold
Veigar
Yordle 0
Yordle
Pháp Sư 0
Pháp Sư
    Unlock:
  • Tướng mang 2 Mũ Phù Thủy Rabadon
  • Level 7
Thuật Sư Phép
Range
4
Bão Hắc Ám
Mana
0/60
Nội Tại: Nhận thêm 50% Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn.
Kích Hoạt: Gọi một cơn bão 12/12/24 thiên thạch xuống chiến trường, gây 60/90/150 (Ability power) sát thương phép mỗi thiên thạch. Chúng có thể mặc định gây chí mạng. Với mỗi thiên thạch kết liễu một kẻ địch, vĩnh viễn nhận 1 Sức Mạnh Phép Thuật.

Số Thiên Thạch
[12/12/24]
Sát Thương: 90 (Ability power)
[60/90/150]
Warwick
4gold
Warwick
Zaun 0
Zaun
Cực Tốc 0
Cực Tốc
    Unlock:
  • Jinx 1 sao
  • Vi 2 sao
  • Level 7
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Đói Khát
Mana
0/90
Nhận 100/100/400% Tốc Độ Đánh, 15% Hút Máu Toàn Phần, tăng Tốc Độ Di Chuyển và gây thêm 45/70/550 (Attack damage) sát thương vật lý trên đòn đánh cho đến hết giao tranh. Khi hiệu ứng này được kích hoạt, các mạng hạ gục sẽ cho Warwick, Jinx và Vi 20/20/50% (Ability power) Tốc Độ Đánh trong 3 giây.

Tốc Độ Đánh
[100/100/400]
Sát Thương: 70 (Attack damage)
[45/70/550]
Tốc Độ Đánh khi tham gia hạ gục: 20% (Ability power)
[20/20/50]
Yone
4gold
Yone
Ionia 0
Ionia
Đồ Tể 0
Đồ Tể
Unlock:
Yasuo 3 sao
Đấu Sĩ Hỗn Hợp
Range
1
Huyết Mạch Tà Kiếm
Mana
30/100
Nội Tại: Các đòn đánh gây luân phiên 80/120/800 (Attack damage) sát thương vật lý cộng thêm và 140/210/1400 (Ability power) sát thương phép cộng thêm.
Kích Hoạt: Chém xuyên qua nhiều kẻ địch nhất có thể trong phạm vi 3 ô, hất tung chúng lên trong 1.5 giây, gây 80/120/480 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và 80/120/480 (Attack damageAbility power) sát thương phép. Sau đó, Yone chia 320/480/2160 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý và 320/480/2160 (Attack damageAbility power) sát thương phép lên mọi kẻ địch trúng đòn.
Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi bạn thi triển Yasuo và Yone, Yasuo sẽ hỗ trợ các lần thi triển của Yone.

Sát Thương Vật Lý Cộng Thêm: 120 (Attack damage)
[80/120/800]
Sát Thương Phép Cộng Thêm: 210 (Ability power)
[140/210/1400]
Sát Thương Kỹ Năng: 120 = 60 (Attack damage) + 60 (Ability power)
[40/60/240]
Sát Thương Phân Chia: 480 = 240 (Attack damage) + 240 (Ability power)
[160/240/1080]
Aatrox
5gold
Aatrox
Darkin 0
Darkin
Quỷ Kiếm 0
Quỷ Kiếm
Đồ Tể 0
Đồ Tể
    Unlock:
  • Một tướng bắt đầu giao tranh với 40% Hút Máu Toàn Phần
  • Level 8
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Quỷ Kiếm Darkin
Mana
0/30
Khi thi triển, luân phiên kích hoạt một trong các kỹ năng sau:
Chém theo một đường thẳng, gây 100/195/2500 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng chiêu và áp dụng 20% Phân Tách lên chúng trong 4 giây.
Vả theo hình nón, gây 120/234/3000 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng chiêu và hất tung chúng trong 1 giây.
Nện vào mục tiêu, gây 160/312/4000 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý trong phạm vi hình tròn 1 ô. Các mục tiêu dưới 15% Máu tối đa sẽ bị hành quyết.

Sát Thương: Ability power
[15/25/100]
Sát Thương Chém: 195 = 170 (Attack damage) + 25 (Ability power)
[85/170/2400]
Sát Thương Vả: 234 = 120% x 195
Sát Thương Nện: 312 = 160% x 195
Aurelion Sol
7gold
Aurelion Sol
Ác Long 0
Ác Long
Targon 0
Targon
Unlock:
5 tướng Targon khác nhau
Thuật Sư Phép
Range
4
Màn Trời Giáng Thế
Mana
20/90
Nội Tại: Sau khi gây sát thương kỹ năng lên một kẻ địch, nhận Bụi Sao. Bụi Sao sẽ giúp Màn Trời Giáng Thế trở nên mạnh mẽ hơn.
Kích Hoạt: Giáng một vì sao vào mục tiêu, gây 325/575/5000 (Ability power) sát thương phép trong phạm vi 2 ô.
Nâng Cấp Bụi Sao:
15: Tạo ra sóng xung kích gây thêm 50/75/1000 (Ability power) sát thương phép trong phạm vi 3 Ô.
60: Vì sao giáng xuống gây thêm 12% sát thương.
100: Sóng xung kích tăng bán kính tác dụng lên thành 4 ô.
175: Hất tung các mục tiêu khi vì sao giáng xuống trong 2 giây.
250: Sóng xung kích tăng phạm vi lên thành 10.
400: Vì sao giáng xuống gây thêm 25% sát thương chuẩn.
700: Đồng thời gọi xuống bão thiên thạch gây 1000/1500/9999 (Ability power) sát thương phép chia đều cho các kẻ địch còn sống.
1988: Triệu hồi hố đen tại tâm chấn, ngay lập tức hạ gục các kẻ địch ở bên trong.

Sát Thương: 575 (Ability power)
[325/575/5000]
Sát Thương Sóng Xung Kích: 75 (Ability power)
[50/75/1000]
Sát Thương Bão Thiên Thạch: 1500 (Ability power)
[1000/1500/9999]
Baron Nashor
7gold
Baron Nashor
Hư Không 0
Hư Không
Tai Ương 0
Tai Ương
    Unlock:
  • Triển khai 7 tướng Hư Không khác nhau.
  • Level 10
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
2
Hư Không Cuồng Nộ
Mana
0/50
Nội Tại: Miễn nhiễm với các hiệu ứng Khống Chế. Các đòn đánh gây sát thương lên mục tiêu trên đường thẳng. Nếu không có kẻ địch nào trong tầm ảnh hưởng, lướt tới kẻ địch tiếp theo và hất tung các kẻ địch liền kề trên đường đi.
Khi ở trong Vết Rách Hư Không, cứ mỗi 3/3/0.25 giây sẽ mọc một xúc tu dưới một kẻ địch ngẫu nhiên, có thể hất tung chúng trong 1.5 giây.
Kích Hoạt: Nện xuống và dựng gai lên trong vòng tròn rộng 2 ô, gây 280/420/20500 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn. Sau đó trong 3 giây, phun ra 10 khối axit gây 140/210/10250 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý.

Sát Thương: Ability power
[30/45/500]
Sát Thương: 420 = 375 (Attack damage) + 45 (Ability power)
[250/375/20000]
Sát Thương Axit: 210 = 50% x 420
Brock
7gold
Brock
Ixtal 0
Ixtal
Unlock:
Thu thập 500 Nhật Thạch Ixtal trong suốt trận đấu
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Cú Nện Địa Chấn
Mana
40/100
Nội Tại: Miễn nhiễm với các hiệu ứng khống chế. Đòn đánh hất tung mục tiêu trong thoáng chốc và gây 50% sát thương trong phạm vi 1 ô xung quanh chúng.
Kích Hoạt: Nện xuống mặt đất, gây 190/272/1630 (HealthAttack damage) sát thương vật lý lên TẤT CẢ các kẻ địch, giảm 15% cho mỗi ô cách tâm vụ nổ (giảm xuống 40%.) Nếu đây là lần đầu tiên mục tiêu bị đánh trúng bởi Cú Nện Địa Chấn trong giao tranh này, hất tung chúng lên trong 1.75 giây. 12/12/99 hòn đá rơi xung quanh chiến trường, mỗi hòn gây 220/405/700 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn.

Sát Thương Nện: 272 = 2% Health + 200 (Attack damage)
[150/200/1500]
Sát Thương Đá: Ability power
[20/30/100]
Sát Thương Đá: 405 = 375 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[200/375/600]
Galio
5gold
Galio
Demacia 0
Demacia
Siêu Hùng 0
Siêu Hùng
Unlock:
12 cấp sao tướng Demacia khác nhau
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Linh Dũng
Mana
90/140
Nội Tại: Mỗi đòn đánh thứ 3 gây 247/371/5850 (Magic resist) sát thương phép theo hình tròn xung quanh mục tiêu.
Kích Hoạt: Lao vào khu vực có nhiều đơn vị nhất, truyền cảm hứng cho đồng minh trong 2 ô, trao cho họ 500/600/2000 (Ability power) Lá Chắn trong 4 giây. Sau đó đập xuống, gây thêm 260/439/3250 (Magic resist) sát thương phép lên tất kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

Sát Thương Nội Tại: 371 (Magic resist)
[380/570/9000]
Sát Thương Nghiền Nát: 439 (Magic resist)
[400/675/5000]
Lá Chắn: 600 (Ability power)
[500/600/2000]
Mel
5gold
Mel
Noxus 0
Noxus
Nhiễu Loạn 0
Nhiễu Loạn
Unlock:
Ambessa 2 sao mang 1 trang bị tử trận trong giao tranh
Thuật Sư Phép
Range
4
Nguyệt Đao Ánh Sáng
Mana
0/200
Nội Tại: Khi nhận Năng Lượng, bắn ra 2/2/9 quả cầu ánh sáng xoay quanh mục tiêu. Chúng gây 40/60/90 (Ability power) sát thương phép trong phạm vi 1 ô và rút 1 Năng Lượng từ các kẻ địch trúng đòn mỗi giây. Sau khi hút cạn 235/235/10 năng lượng, nhận 1 Trang Bị Ánh Sáng. 
Kích Hoạt: Phát nổ quả cầu trên mục tiêu, gây ra một vụ nổ trong phạm vi 3 ô, gây 1000/1500/10000 (Ability power) sát thương phép lên chúng và 500/750/10000 (Ability power) sát thương lên tất cả các kẻ địch khác trúng đòn.

Sát Thương Quả Cầu: 60 (Ability power)
[40/60/90]
Sát Thương Mục Tiêu: 1500 (Ability power)
[1000/1500/10000]
Sát Thương Phụ: 750 (Ability power)
[500/750/10000]
Ryze
7gold
Ryze
Cổ Ngữ 0
Cổ Ngữ
    Unlock:
  • 4 Tộc/hệ Khu Vực cùng nhau
  • Level 9
Thuật Sư Phép
Range
4
Quá Tải Cổ Ngữ
Mana
0/45
Tung ra một chưởng lực cổ ngữ, gây 220/385/1500 (Ability power) sát thương phép. Chưởng lực chia làm hai, gây 33% sát thương lên 2 kẻ địch gần nhất. Mỗi chưởng lực phụ tách ra thêm 1 lần.
Bilgewater: Chưởng lực phát nổ ngay khi tiếp xúc, gây 25% sát thương dưới dạng sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề.
Demacia: Hành quyết những mục tiêu còn dưới 12% (ArmorMagic resist) Máu.
Freljord: Làm Tê Tái mục tiêu trong 4 giây và gây thêm 60/108/194 (Health) sát thương chuẩn.
Ionia: Chưởng lực tách thêm 1 lần, gây 50% sát thương.
Ixtal: Nhận một hiệu ứng Khu Vực ngẫu nhiên khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 10 giây.
Noxus: Chưởng lực giờ có thể xuyên qua mục tiêu, gây 60% sát thương giảm dần với mỗi kẻ địch trúng đòn.
Piltover: Mỗi lần thi triển thứ ba trở nên Quá Tải, gây thêm 40% sát thương.
Đảo Bóng Đêm: Tăng sát thương chưởng thêm 5% (Souls).
Shurima: Hất tung các kẻ địch trong 0.5 giây, có cơ hội đào được Vàng hoặc Báu Vật.
Targon: Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 10% lượng sát thương gây ra.
Hư Không:
Bỏ qua 30% Giáp và Kháng Phép của kẻ địch.
Yordle: Hóa nhỏ mục tiêu trúng đòn, giảm sát thương của chúng đi 12% phần trăm trong 4 giây.
Zaun: Đầu độc mục tiêu, gây 15/30/500 sát thương phép 3 (Attack speed) lần trong vòng 4 giây.

Sát Thương: 385 (Ability power)
[220/385/1500]
Demacia - Kết Liễu: 12% = 12% + 1 mỗi 5 ArmorMagic resist
Freljord - Sát Thương: 108 = 6% tối đa Health
Đảo Bóng Đêm - Sát Thương Cộng Thêm: 5% = 5% + 1 mỗi 8 Souls
Zaun - Sát Thương:
[15/30/500]
Zaun - Theo Đợt: 3 = 3 + 1 mỗi 40% cộng thêm Attack speed
Sett
5gold
Sett
Ionia 0
Ionia
Đại Ca 0
Đại Ca
    Unlock:
  • Duy nhất 1 tướng được triển khai tại 2 hàng trước trong giao tranh
  • Level 8
Đấu Sĩ Phép
Range
1
Hủy Diệt Đấu Trường
Mana
10/90
Tóm lấy mục tiêu và ném chúng về phía trước, gây 220/350/9999 (Ability power) + 3/9/900% (Ability power) sát thương phép tương đương Máu tối đa của chúng. Tất cả các kẻ địch khác trong phạm vi 3 ô nhận 50% tổng sát thương.

Sát Thương: 350 (Ability power)
[220/350/9999]
Sát Thương Máu Tối Đa: 9% (Ability power)
[3/9/900]
Sylas
7gold
Sylas
Kẻ Phá Xiềng 0
Kẻ Phá Xiềng
Pháp Sư 0
Pháp Sư
Vệ Quân 0
Vệ Quân
    Unlock:
  • Bán 1 tướng Jarvan IV 2 sao
  • Bán 1 tướng Garen 2 sao
  • Bán 1 tướng Lux 2 sao
Đấu Sĩ Phép
Range
1
Chiếm Đoạt Uy Lực
Mana
0/30
Thi triển 1 trong 3 kỹ năng:
Đại Địa Chấn: Nhảy bổ vào một kẻ địch ở gần. Gây 100/180/1000 (Ability power) sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 2 ô và Làm Choáng chúng trong 1.5/1.75/30 giây.
Công Lý Demacia: Gây 700/1050/99999 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu. Hành quyết những kẻ địch còn dưới 15% Máu tối đa.
Cầu Vồng Tối Thượng: Nhận 400/450/800 (Ability power) Lá Chắn trong 1.25 giây. Gây 325/540/1000 (Ability power) sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trên một đường thẳng.

Sát Thương Đại Địa Chấn: 180 (Ability power)
[100/180/1000]
Thời Gian Làm Choáng Đại Địa Chấn
[1.5/1.75/30]
Sát Thương Công Lý Demacia: 1050 (Ability power)
[700/1050/99999]
Lá Chắn: 450 (Ability power)
[400/450/800]
Sát Thương Cầu Vồng Tối Thượng: 540 (Ability power)
[325/540/1000]
T-Hex
5gold
T-Hex
Cơ Giáp Hex 0
Cơ Giáp Hex
Piltover 0
Piltover
Xạ Thủ 0
Xạ Thủ
Unlock:
9 cấp sao tướng Piltover khác nhau
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
2
Khí Tài Hextech
Mana
30/100
Nội Tại: Các đòn đánh xả 1 loạt 4 viên đạn.
Kích Hoạt: Nhận 580/904/67573 (Health) Lá Chắn và bắt đầu tiêu hao 33 năng lượng mỗi giây. Mỗi giây khi thi triển, bắn ra một tia laser gây 130/215/2150 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý, giảm đi 15% với mỗi kẻ địch trúng đòn, tối đa 45%. Ngoài ra, phóng 20 (Attack speed) đường đạn chia đều giữa 4 kẻ địch ở gần, mỗi đường đạn gây 39/65/645 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý.

Lá Chắn: 904 = 20% Health + 400
[300/400/66666]
Sát Thương: Ability power
[10/15/150]
Sát Thương Tia Laser: 215 = 200 (Attack damage) + 15 (Ability power)
[120/200/2000]
Đường Đạn Mỗi Giây: 20 = 4 + 1 mỗi 25% Attack speed
Sát Thương Đường Đạn: 65 = 30% / 215
Tahm Kench
5gold
Tahm Kench
Bilgewater 0
Bilgewater
Phàm Ăn 0
Phàm Ăn
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Unlock:
Tiêu 500 Đồng Ngân Xà Bilgewater
Đỡ Đòn Phép
Range
1
Đánh Chén
Mana
10/90
Đánh chén mục tiêu trong 2.5 giây, gây 900/1400/30000 (Ability power) sát thương phép và khiến chúng miễn nhiễm với các nguồn sát thương khác. Trong thời gian này, nhận 30% Chống Chịu. Nếu chúng miễn nhiễm khống chế, thay vào đó gây 600/900/20000 (Ability power) sát thương phép.
Nếu mục tiêu hy sinh khi đang bị đánh chén, khạc ra 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên của chúng hoặc lượng vàng tương ứng với giá của đơn vị đó. Nếu không, phun chúng về phía kẻ địch xa nhất, làm choáng mục tiêu trúng phải trong thoáng chốc khi va chạm.

Sát Thương: 1400 (Ability power)
[900/1400/30000]
Sát Thương Giảm: 900 (Ability power)
[600/900/20000]
Thresh
5gold
Thresh
Đảo Bóng Đêm 0
Đảo Bóng Đêm
Cảnh Vệ 0
Cảnh Vệ
Unlock:
Thu thập 175 Linh Hồn Đảo Bóng Đêm
Đấu Sĩ Phép
Range
1
Địa Ngục
Mana
0/40
Nội Tại: Mỗi giây, gây 30/50/400 (Ability powerSouls) sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Hồi máu bằng 50% sát thương gây ra bởi hiệu ứng này.
Kích Hoạt: Tạo ra một ngục giam trong phạm vi 2 ô, tồn tại trong 5/5/60 giây. Khi kích hoạt, sát thương của Nội Tại được nhân đôi. Khi một kẻ địch chạm vào tường ngục, chúng nhận 100/150/4000 (Ability power) sát thương phép. Nếu có ít hơn 2 kẻ địch bên trong Địa Ngục bất cứ lúc nào, kéo 1 kẻ địch vào trong.

Nội Tại Rút Sức: 50 = 50 (Ability power) + 1 mỗi 20 Souls
[30/50/400]
Sát Thương: 150 (Ability power)
[100/150/4000]
Volibear
5gold
Volibear
Freljord 0
Freljord
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
    Unlock:
  • Một tướng bắt đầu giao tranh với 3800 Máu
  • Level 8
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
1
Bão Tố Cuồng Nộ
Mana
0/20
Cắn mục tiêu và đánh dấu chúng, gây 136/215/2117 (Attack damageHealth) sát thương vật lý, tăng lên 60% nếu chúng đã bị đánh dấu. Sau khi thi triển 5/5/2 lần, nhảy tới một ô ở gần, kích hoạt Lôi Thần Giáng Thế và gây 272/430/4233 (HealthAttack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô.
Lôi Thần Giáng Thế: Nhận 400/550/9999 Máu và 50/50/999% Tốc Độ Đánh. Mỗi 2/2/0.3 giây, triệu hồi một tia sét lên kẻ địch ở gần, gây 98/161/1155 (HealthAbility power) sát thương phép. Khi tham gia hạ gục, triệu hồi một tia sét lên các kẻ địch đã ngã xuống.

Sát Thương Cắn: 215 = 3% Health + 150 (Attack damage)
[100/150/2000]
Sát Thương Nện: 430 = 200% / 215
Máu Tối Đa:
[400/550/9999]
Sát Thương Tia Sét: 161 = 4% Health + 75 (Ability power)
[50/75/999]
Xerath
5gold
Xerath
Shurima 0
Shurima
Thăng Hoa 0
Thăng Hoa
Unlock:
Dùng Azir thắng thua luân phiên trong 3 giao tranh. (Độ khó tăng dần mỗi khi mở khóa tướng Shurima!)
Thuật Sư Phép
Range
4
Thăng Hoa Chi Nhãn
Mana
0/135
Bắn ra 10/10/99 vụ nổ ma thuật nhắm ngẫu nhiên vào 4/4/10 kẻ địch gần nhất, mỗi vụ nổ gây 390/650/2500 (Ability power) sát thương phép.

Sát Thương: 650 (Ability power)
[390/650/2500]
Số Vụ Nổ: 10
[10/10/99]
Zaahen
7gold
Zaahen
Darkin 0
Darkin
Bất Tử 0
Bất Tử
    Unlock:
  • Sở hữu Nâng Cấp 'Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng'
  • Triển khai 1 Xin Zhao 3 sao trong 5 giao tranh.
Đấu Sĩ Vật Lý
Range
2
Thử Thách Thần Thánh
Mana
0/40
Lướt xung quanh mục tiêu và chém theo hình tròn, gây 100/150/1700 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên mục tiêu và 25/38/425 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên tất cả các kẻ địch liền kề khác. Nếu mục tiêu không bị tiêu diệt, ngay lập tức thi triển lần nữa.
Nếu Kỹ Năng này thi triển 25 lần liên tục, giáng xuống mục tiêu, ngay lập tức kết liễu chúng và gây 200/300/3400 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 3 ô.

Sát Thương: Ability power
[20/30/200]
Sát Thương: 150 = 120 (Attack damage) + 30 (Ability power)
[80/120/1500]
Sát Thương Phụ: 38 = 25% of 150
Sát Thương Giáng Xuống Vòng Tròn: 300 = 200% 150
Ziggs
5gold
Ziggs
Zaun 0
Zaun
Yordle 0
Yordle
Viễn Kích 0
Viễn Kích
    Unlock:
  • 1 tướng Yordle hoặc Zaun mang 3 trang bị
  • Level 9
Xạ Thủ Phép
Range
4
Siêu Bom Địa Ngục
Mana
0/160
Nội Tại: Các đòn đánh được thay thế bởi một quả bom có thể nảy 1 lần, gây 30/50/500 (Attack damageAbility power) sát thương phép lên các đơn vị trúng đòn.
Kích Hoạt: Ném một quả bom khổng lồ vào nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi 4 ô, phát nổ khi va chạm, gây từ 70/105/3000 (Ability power) tới 550/875/7000 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn dựa trên khoảng cách của chúng đến tâm chấn.

Sát Thương Bom Nảy: 50 = 100% Base AD + 50 (Ability power)
[30/50/500]
Sát Thương Nổ Tối Thiểu: 105 (Ability power)
[70/105/3000]
Sát Thương Nổ Tối Đa: 875 (Ability power)
[550/875/7000]

Traits

Thăng Hoa 0

Thăng Hoa

Sau mỗi giao tranh, Bùa Thăng Hoa xuất hiện trong cửa hàng của bạn. Đây là các hiệu ứng mạnh mẽ có thể mua bằng vàng.0
Xerath
Cộng Sinh 0

Cộng Sinh

Kỹ năng của Kai'Sa sẽ thay đổi tùy vào việc Sức Mạnh Công Kích hay Sức Mạnh Phép Thuật đang cao hơn.
Kai'Sa
Bilgewater 0

Bilgewater

Mỗi vòng, nhận Đồng Ngân Xà (Serpents), +2 mỗi lần tướng Bilgewater tham gia hạ gục.
Có thể dùng Đồng Ngân Xà trong Chợ Đen để nhận chỉ số thưởng cho tướng Bilgewater cùng báu vật đặc biệt. Bậc càng cao mở khóa báu vật càng hiếm.
(3) 18 Serpents
(5) 30 Serpents, báu vật nâng cấp
(7) 55 Serpents, báu vật thượng hạng
(10) 150 Serpents, 2x chỉ số, KHAI HỎA!
Chỉ Số Cộng Thêm Hiện Tại:
0% Attack damageAbility power, 0% Attack speed, 0% Health
Đồng Ngân Xà Hiện Tại: 0 Serpents
Illaoi
Graves
Twisted FateGangplankNautilus
Fizz
Miss Fortune
Tahm Kench
Thần Rèn 0

Thần Rèn

Sau mỗi giao tranh người chơi mà Ornn mạnh nhất của bạn tham gia, ông sẽ tăng tiến độ rèn ra một trang bị Tạo Tác.
Mỗi trang bị mà Ornn mang sẽ cho ông 250/450/2000 Máu tối đa. Các tạo tác cho thêm 300% .
Tiến Độ Rèn: 0/4
Ornn
Ông Bụt 0

Ông Bụt

Sau khi thắng giao tranh người chơi, nhận 1 tướng ngẫu nhiên từ Runeterra. Sau khi thua giao tranh, nhận lượt đổi miễn phí, số lượt đổi tăng theo giai đoạn.
Lượt đổi nếu Thua: 0
Bard
Kẻ Phá Xiềng 0

Kẻ Phá Xiềng

Sylas luân chuyển giữa 3 kỹ năng khác nhau, tùy theo kỹ năng nào hữu dụng nhất vào thời điểm đó. Hắn không thể tung liên tiếp 2 lần cùng một kỹ năng.
Sylas
Giám Hộ 0

Giám Hộ

Mỗi 2 lần thi triển, tướng Giám Hộ tích trữ 1 XP. Nếu đã tích trữ đủ XP để bạn thăng cấp, ông ấy sẽ chuyển cho bạn lượng XP cần thiết.
Nếu đã đạt cấp 10, thay vào đó ông ấy sẽ trao 15% Khuếch Đại Sát Thương.
XP Đã Tích Trữ: 0
Zilean
Đứa Trẻ Bóng Tối 0

Đứa Trẻ Bóng Tối

Annie triệu hồi Tibbers lên hàng chờ của bạn. Bạn có thể triển khai chú, chiếm 1 vị trí đội hình và mang trang bị riêng biệt. Cấp sao của chú bằng với Annie.
Annie
Darkin 0

Darkin

(1) Tướng Darkin nhận 15% Hút Máu Toàn Phần.
(2) VÀ bạn hồi máu bằng 25% lượng sát thương gây ra.
(3) VÀ mỗi khi tướng Darkin hồi lại 600 Máu, chúng gây 100 sát thương phép lên 2 kẻ địch gần nhất.
Aatrox
Zaahen
Demacia 0

Demacia

Mỗi lần đội của bạn mất 25% Máu tối đa, tướng Demacia sẽ Hiệu Triệu, giảm Năng Lượng tiêu hao đi 10%. Tướng Demacia nhận Giáp và Kháng Phép.
(3) 8 ArmorMagic resist
(5) 20 ArmorMagic resist
(7) 20 ArmorMagic resist. Khi Hiệu Triệu, trừng phạt các kẻ địch một lượng tương đương 5% Máu tối đa của chúng.
(11) 150 ArmorMagic resist. VÌ DEMACIA, CHIẾN ĐẤU!
Jarvan IVSona
Poppy
Xin ZhaoVayneGarenLux
Galio
Long Nữ 0

Long Nữ

Khi thi triển, Shyvana thay thế kỹ năng của mình bằng Hơi Thở Của Rồng. Khi hóa hình, mọi đồng minh giảm 10% sát thương gánh chịu từ Kỹ Năng của kẻ địch.
Shyvana
Hoàng Đế 0

Hoàng Đế

Azir triển khai 2 Lính Gác có thể được đặt ở bất cứ đâu trên chiến trận. Chúng chỉ đứng yên, không tấn công và sẽ biến mất nếu Azir bị hạ gục.
Azir
Vĩnh Hằng 0

Vĩnh Hằng

Mỗi đòn đánh thứ ba từ Kindred lên cùng một kẻ địch gây 350% sát thương khi Sói cắn xé mục tiêu.
Kindred
Freljord 0

Freljord

Triệu hồi 1 Tòa Tháp Băng. Đồng minh đứng trước tòa tháp nhận thêm Máu, đồng minh đứng sau nhận Khuếch Đại Sát Thương.
Tướng Freljord nhận thêm 150% hiệu ứng.
(3) 8% Health, 10% Damage Amplification
(5) Hai Tòa Tháp. 12% Health, 16% Damage Amplification
(7) Tòa Tháp làm choáng kẻ địch khi bị hạ trong 1.5 giây. 16% Health, 22% Damage Amplification.
AniviaAshe
Tryndamere
SejuaniBraumLissandra
Volibear
Phàm Ăn 0

Phàm Ăn

Một lần mỗi giai đoạn Dàn Trận, bạn có thể cho Tahm Kench ăn một tướng, vĩnh viễn cho hắn thêm một trong các chỉ số: Máu, Tốc Độ Đánh hoặc Sức Mạnh Phép Thuật dựa trên vai trò và cấp sao của tướng đó.
Để cho ăn, đưa đồng minh từ hàng chờ dự bị vào vị trí Tahm Kench, đợi hắn mở miệng ra và thả ra.
Chỉ Số Hiện Tại: 0 Health, 0% Attack speed, 0% Ability power
Tahm Kench
Bù Nhìn 0

Bù Nhìn

Mỗi lần một tướng địch bị hạ gục, nhận 10 Năng Lượng. Thi triển kỹ năng sẽ không tiêu hao Năng Lượng.
Tất cả kẻ địch bi mất đi 10 Giáp và Kháng Phép.
Fiddlesticks
Siêu Hùng 0

Siêu Hùng

Galio không thể được triển khai trong giao tranh này. Thay vào đó, tộc/hệ của ông vẫn sẽ được tính từ hàng chờ và khi các tướng Demacia Hiệu Triệu, ông sẽ tham gia giao tranh.
Khi đáp xuống, ông tạo ra sóng năng lượng có phạm vi 3 ô, gây sát thương phép tương đương 10% Máu tối đa của mình. Các kẻ địch trúng đòn bị hất tung trong 1 giây, giảm dần theo khoảng cách tính từ tâm chấn.
Galio
Cơ Giáp Hex 0

Cơ Giáp Hex

Nhận 1 Ô Phi Công. Bắt Đầu Giao Tranh: tướng ở ô này nhảy vào T-Hex, ban cho nó 80% Máu tối đa và thưởng chỉ số dựa trên vai trò và cấp sao của tướng.
Đỡ Đòn: +15/25/40% Hút Máu Toàn Phần
Đấu Sĩ: +15/25/40% SMCK
Xạ Thủ: +10/18/30% Khuếch Đại Sát Thương
Thuật Sư: +3/6/12 Hồi Phục Năng Lượng
Sát Thủ: +30/60/100% Tỉ Lệ Chí Mạng
Khi T-Hex hết máu, phi công sẽ nhảy ra, còn T-Hex đẩy lùi và Làm Choáng kẻ địch ở gần trong 1.5 giây.
T-Hex
Nữ Thợ Săn 0

Nữ Thợ Săn

Khi Neeko mạnh nhất của bạn còn sống, Nidalee mạnh nhất của bạn không thể bị chọn mục tiêu bởi đòn đánh thường và nhận 50% Chống Chịu.
Nidalee
Bất Tử 0

Bất Tử

Khi Xin Zhao không ở trên bàn đấu, Zaahen nhận tộc/hệ Ionia, Demacia và Cảnh Vệ.
Khi hạ gục, Zaahen nhận 1 cộng dồn Quyết Đoán cho đến hết giao tranh. Nếu hắn có 3 Quyết Đoán trở lên khi tử trận, tiêu hao toàn bộ cộng dồn để hồi sinh và hồi lại 60% Máu tối đa.
Zaahen
Ionia 0

Ionia

Tướng Ionia nhận thêm Giáp, Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi trận, tướng Ionia sẽ chọn một Đạo khác.
0
(3) 0% Health Lá Chắn, 0% Attack damageAbility power
(5) 0% Health Lá Chắn, 0% Attack damageAbility power
(7) 0% Health Lá Chắn, 0% Attack damageAbility power
JhinShenXin ZhaoYasuoAhri
Kennen
Ngộ Không
Yone
Yunara
Sett
Ixtal 0

Ixtal

(3) Hoàn thành Nhiệm Vụ để nhận Nhật Thạch (Ixtal) và tiêu hao chúng để nhận báu vật!
(5) Hồi lại 2 máu người chơi vào khởi đầu mỗi giao tranh người chơi.
(7) Sau khi thắng giao tranh, tìm thấy 50 Ixtal và khai quật thêm báu vật.
Hoàn thành một Nhiệm Vụ trước khi giao tranh kết thúc sẽ cho bạn Nhiệm Vụ mới khi khởi đầu vòng tiếp theo.
QiyanaNeekoMilio
Nidalee
Skarner
Brock
Noxus 0

Noxus

Sau khi tướng địch đã mất đi 15% Máu, triệu hồi Atakhan, Kẻ Tàn Phá. Mỗi cấp sao của tướng Noxus sẽ tăng sức mạnh cho hắn.
(3) Hắn chém kẻ địch, gây sát thương phép.
(5) Tướng Noxus trở nên mạnh hơn nếu hắn sống sót.
(7) Hắn hút cạn linh hồn của kẻ địch khi thi triển.
(10) Sau 10 giây, TÀN PHÁ.
BriarSion
Darius
Draven
LeBlanc
SwainAmbessa
Mel
Piltover 0

Piltover

Xây một phát minh bên phải sân đấu. Sau 8 giây, phát minh sẽ kích hoạt, cho chạy tất cả Mô-đun.
(2) Chọn 1 Mô-đun
(4) Chọn Mô-đun Thứ Hai
(6) Chọn Mô-đun Thứ Ba
Caitlyn
Orianna
ViLorisSeraphine
T-Hex
Tai Ương 0

Tai Ương

Baron Nashor chiếm 2 vị trí đội hình và tăng thêm 2 mốc vào tộc/hệ Hư Không.
Sau 8 giây, sân đấu sẽ tiến vào Vết Rách Hư Không. Vết Rách sẽ cho các tướng Hư Không 30% Khuếch Đại Sát Thương và liên tục tấn công kẻ địch bằng các tia plasma, gây sát thương phép tương đương 5% Máu tối đa.
Baron Nashor
Cổ Ngữ 0

Cổ Ngữ

Tướng Cổ Ngữ hưởng lợi từ mọi tộc/hệ Khu Vực được kích hoạt, nhưng không đóng góp vào bất kỳ tộc/hệ nào.
Hắn khai thác sức mạnh Cổ Ngữ từ các tộc/hệ Khu Vực đang kích hoạt để biến đổi Kỹ Năng của mình, tăng cường sức mạnh cho nó theo những cách độc nhất.
Ryze
Đảo Bóng Đêm 0

Đảo Bóng Đêm

Mỗi khi có BẤT KỲ tướng nào hy sinh, nhận Linh Hồn (Souls). Kỹ Năng của tướng Đảo Bóng Đêm sẽ được cường hóa theo những cách độc nhất dựa trên lượng Linh Hồn bạn đang sở hữu.
Tướng Đảo Bóng Đêm nhận Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật.
(2) 1x Souls, 18% Attack damageAbility power
(3) 1.3x Souls, 20% Attack damageAbility power
(4) 1.6x Souls, 22% Attack damageAbility power
(5) 1.9x Souls, 25% Attack damageAbility power
Linh Hồn đã thu thập: 0 Souls
Viego
Yorick
Gwen
Kalista
Thresh
Shurima 0

Shurima

Mỗi giây, tướng Shurima nhận 2% Tốc Độ Đánh và hồi lại 20 Máu. Khi bắt đầu giao tranh, họ nhận thêm hiệu ứng.
(2) 20% Máu tối đa
(3) 50 Giáp và Kháng Phép
(4) 1 tướng Shurima thăng hoa thành THẦN mỗi 3 giây.
Nasus
Renekton
Azir
Xerath
Linh Hồn 0

Linh Hồn

Lucian và Senna sát cánh chiến đấu, hoán đổi vị trí khi một trong hai người tung chiêu. Mỗi tướng sở hữu một kỹ năng riêng biệt.
Bộ Đôi Linh Hồn mạnh nhất của bạn sẽ cho đội của bạn hiệu ứng. Khi Senna xuất hiện, tất cả đồng minh nhận 7% Giảm Sát thương. Khi Lucian xuất hiện, tất cả đồng minh nhận 7% Khuếch Đại Sát Thương.
Lucian & Senna
Ác Long 0

Ác Long

Aurelion Sol nhận thêm 20/60/100% Bụi Sao với mỗi tướng Targon độc nhất được triển khai trong giao tranh.
Thưởng Hiện Tại: 0%
Aurelion Sol
Targon 0

Targon

Tướng Targon được nhào nặn bởi các tinh tú. Họ không mang tộc/hệ, nhưng mạnh hơn tướng thông thường.
ApheliosLeonaZoe
Diana
Taric
Aurelion Sol
Đại Ca 0

Đại Ca

Khi Sett lần đầu xuống dưới 45% Máu tối đa, hắn sẽ rời khỏi giao tranh để gập bụng. Mỗi cú gập bụng sẽ hồi lại 15% Máu tối đa và cho hắn thêm 60% Tốc Độ Đánh và Tốc Độ Di Chuyển.
Nếu hồi được đầy Máu, hắn trở lại trận chiến ở trạng thái Máu Chiến, chuyển toàn bộ sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng thành sát thương chuẩn. Nếu đồng đội bị hạ gục hết, hắn ngay lập tức trở lại giao tranh.
Sett
Hư Không 0

Hư Không

Nhận các Đột Biến mà chỉ tướng Hư Không mới có thể sử dụng. Tướng Hư Không nhận Tốc Độ Đánh.
(2) 1 Đột Biến, 8% Attack speed
(4) 2 Đột Biến, 18% Attack speed
(6) 3 Đột Biến, 33% Attack speed
(9) Các Đột Biến tích tụ năng lượng, tăng sức mạnh của chúng thêm 100%. 40% Attack speed
Mỗi tướng chỉ có thể có 1 Đột Biến tại một thời điểm. Đặt tướng lên hàng dự bị sẽ xóa bỏ Đột Biến của họ.
Kog'MawCho'GathRek'SaiMalzaharBel'Veth
Kai'Sa
Sứ Giả Khe Nứt
Baron Nashor
Quỷ Kiếm 0

Quỷ Kiếm

Aatrox nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương Hút Máu Toàn Phần của mình.
Khi bị hạ gục lần đầu, hắn trở nên không thể bị chỉ định trong thoáng chốc và hồi lại đầy Máu trong 2 giây. Sau đó, hắn giảm Năng Lượng tối đa của mình đi 20 và nhận thêm 20% Chống Chịu.
Aatrox
Yordle 0

Yordle

(2) Tướng Yordle nhận 40 Máu và 5% Tốc Độ Đánh với mỗi tướng Yordle khác nhau được triển khai. Tướng Yordle 3 sao nhận thêm 50% nữa!
(4) VÀ cửa hàng đầu tiên của bạn mỗi vòng sẽ có 1 tướng Yordle!
(6) VÀ nhận 2 lượt đổi miễn phí mỗi vòng!
(8) VÀ nhận 1 Gói Yordle mỗi vòng!
LuluRumble
Poppy
TeemoTristana
Kennen
Kobuko & Yuumi
Fizz
Veigar
Ziggs
Zaun 0

Zaun

Sau 4 giây, tướng Zaun Dung Hợp Với Shimmer, tăng 10% Chống Chịu và 90% Tốc Độ Đánh giảm dần trong 4 giây.
Sau khoảng hồi chiêu ngắn, họ Dung Hợp Với Shimmer lần nữa.
(3) Làm mới sau 4 giây.
(5) Ở 60% Máu, tướng Zaun hồi 25% Máu trong 3 giây và lập tức Dung Hợp Với Shimmer.
(7) Thưởng Dung Hợp Với Shimmer tăng thêm 30%. Thời gian làm mới đổi thành 3 giây.
BlitzcrankEkkoViDr. MundoJinx
Singed
Warwick
Ziggs
Pháp Sư 0

Pháp Sư

Đội của bạn nhận Sức Mạnh Phép Thuật, tướng Pháp Sư nhận nhiều hơn.
(2) 18% Ability power, 25% Ability power với tướng Pháp Sư
(4) 25% Ability power, 40% Ability power với tướng Pháp Sư
(6) 40% Ability power, 60% Ability power với tướng Pháp Sư
Kog'MawLuluNeekoAhriSwainLux
Veigar
Annie
Sylas
Tibbers
Đấu Sĩ 0

Đấu Sĩ

Đội của bạn nhận 150 Máu tối đa. Tướng Đấu Sĩ nhận được nhiều hơn.
(2) 25% Health
(4) 45% Health
(6) 65% Health
IllaoiShenSionDr. Mundo
Kobuko & Yuumi
Sứ Giả Khe Nứt
Ngộ Không
Tahm Kench
Volibear
Vệ Quân 0

Vệ Quân

Đội của bạn nhận 12 Giáp và Kháng Phép. Tướng Vệ Quân nhận được nhiều hơn.
(2) 30 ArmorMagic resist
(4) 55 ArmorMagic resist
(6) 80 ArmorMagic resist
Jarvan IVRumbleNeekoVi
Darius
Kennen
SejuaniGaren
Sylas
Nhiễu Loạn 0

Nhiễu Loạn

Kỹ năng của tướng Nhiễu Loạn làm Chói Lóa các kẻ địch trúng đòn. Tướng Nhiễu Loạn gây thêm sát thương lên những kẻ địch bị Chói Lóa.
(2) 25% sát thương cộng thêm
(4) 45% sát thương cộng thêm
Chói Lóa: Giảm sát thương gây ra đi 10%
Ekko
Gwen
MalzaharSeraphineAzir
Mel
Xạ Thủ 0

Xạ Thủ

Tướng Xạ Thủ nhận Sức Mạnh Công Kích. Mỗi đòn đánh thứ 4 của tướng Xạ Thủ gây thêm sát thương vật lý.
(2) 20% Attack damage, 100 sát thương cộng thêm
(4) 35% Attack damage, 200 sát thương cộng thêm
Jhin
Graves
TristanaJinxMiss FortuneLucian & Senna
T-Hex
Thuật Sĩ 0

Thuật Sĩ

Đội của bạn nhận 1 Hồi Năng Lượng. Tướng Thuật Sĩ nhận thêm Năng Lượng từ mọi nguồn.
(2) Thêm 25% Năng Lượng nữa
(4) Thêm 40% Năng Lượng nữa
AniviaSona
Orianna
Kobuko & Yuumi
LeBlanc
MilioLissandraZilean
Dũng Sĩ 0

Dũng Sĩ

Tướng Dũng Sĩ nhận Chống Chịu, tăng thêm khi có trên 50% máu. Khi 1 tướng Dũng Sĩ hy sinh, các tướng Dũng Sĩ khác hồi lại 5% Máu tối đa.
(2) 18% hoặc 25% Damage Reduction
(4) 20% hoặc 30% Damage Reduction
(6) 25% hoặc 33% Damage Reduction
BlitzcrankBriarCho'Gath
Poppy
NautilusSwain
Singed
Shyvana
Viễn Kích 0

Viễn Kích

Tướng Viễn Kích nhận Khuếch Đại Sát Thương và gây thêm sát thương lên những mục tiêu ở xa.
(2) 18% Damage Amplification + 2% mỗi Ô
(3) 24% Damage Amplification + 3% mỗi Ô
(4) 28% Damage Amplification + 4% mỗi Ô
(5) 32% Damage Amplification + 5% mỗi Ô
CaitlynKog'MawTeemoVayne
Kai'Sa
Ziggs
Cực Tốc 0

Cực Tốc

Đội của bạn nhận 15% Tốc Độ Đánh. Tướng Cực Tốc nhận thêm Tốc Độ Đánh dựa trên Máu đã mất của mục tiêu.
(2) 10 - 30% Attack speed
(3) 20 - 45% Attack speed
(4) 30 - 60% Attack speed
(5) 40 - 80% Attack speed
ViegoAsheTwisted FateDraven
Warwick
YunaraKindred
Đồ Tể 0

Đồ Tể

Tướng Đồ Tể nhận Hút Máu Toàn Phần và Sức Mạnh Công Kích. Sức Mạnh Công Kích cộng thêm tăng lên tối đa 50% dựa trên Máu đã mất của họ.
(2) 22% Attack damage, 10% Omnivamp
(4) 33% Attack damage, 16% Omnivamp
(6) 44% Attack damage, 20% Omnivamp
BriarQiyana
Tryndamere
YasuoGangplankBel'Veth
Yone
Aatrox
Chinh Phạt 0

Chinh Phạt

Kỹ năng của tướng Chinh Phạt có thể chí mạng. Họ đồng thời nhận thêm Tỉ Lệ Chí Mạng và Sát Thương Chí Mạng.
(2) 15% Critical strike change, 15% Critical strike damage
(3) 20% Critical strike change, 20% Critical strike damage
(4) 25% Critical strike change, 25% Critical strike damage
(5) 30% Critical strike change, 30% Critical strike damage
Rek'SaiGangplankAmbessa
Kalista
Fiddlesticks
Cảnh Vệ 0

Cảnh Vệ

Khi tướng Cảnh Vệ rớt xuống dưới 75% và 25% Máu lần đầu tiên, họ nhận Lá Chắn dựa trên Máu tối đa.
(2) 16% Health
(3) 20% Health
(4) 26% Health
(5) 33% Health
Xin Zhao
Yorick
LorisNautilusBraumOrnn
Thresh

Augments

Nguyên Tố Khí

Nguyên Tố Khí
Nhận 1 Ô Khí. Các tướng trên đó nhận 25% Tốc Độ Đánh và sát thương của họ áp dụng 30% hiệu ứng Phân Tách lên kẻ địch trong 5 giây.
2-1
3-2
4-2

Pháo Kích Tầm Xa

Pháo Kích Tầm Xa
Nhận 1 Rumble. Rumble mạnh nhất của bạn nhận +7 Tầm Đánh và bắn đạn liên tục vào kẻ địch, tăng theo Tốc Độ Đánh.
2-1
3-2
4-2

Nâng Tầm Uy Lực

Nâng Tầm Uy Lực
Nâng Cấp tiếp theo của bạn được tăng một bậc.
2-1
3-2
4-2

Cung Dự Phòng

Cung Dự Phòng
Nhận 1 Cung Gỗ. Sau khi đội của bạn tấn công 1000 lần, nhận thêm 2.
Đòn Đánh: 0
2-1
3-2
4-2

Băng Trộm

Băng Trộm
Nhận 1 Găng Đạo Tặc
2-1
3-2
4-2

Bạn Thân I

Bạn Thân I
Các đồng minh được xếp cặp cách biệt với các đơn vị khác nhận 10% Tốc Độ Đánh và 10 Giáp khi bắt đầu giao tranh.
2-1
3-2
4-2

Dựa Hơi I

Dựa Hơi I
Các đồng minh bắt đầu giao tranh bên cạnh một đồng minh có trên 1750 Máu nhận 9% Chống Chịu.
2-1
3-2
4-2

Tập Chịu Đòn

Tập Chịu Đòn
Đội của bạn nhận 30 Máu với mỗi đồng minh bắt đầu giao tranh ở 2 hàng đầu.
2-1
3-2
4-2

Phân Nhánh

Phân Nhánh
Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Phân Nhánh+

Phân Nhánh+
Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên và 1 Búa Rèn.
Búa Rèn cho phép bạn tái tạo bất kỳ trang bị nào.
2-1
3-2
4-2

Đòn Quyết Định

Đòn Quyết Định
Đặt chuỗi thắng của bạn thành 4. Nhận 4 vàng.
2-1
3-2
4-2

Đồng Minh Của Bụt

Đồng Minh Của Bụt
Lập tức nhận một tướng 2-vàng ngẫu nhiên. Mỗi lần thăng cấp, nhận được tướng này một lần nữa.
Tướng: 0
2-1
3-2
4-2

Mở Lối

Mở Lối
Nhận 1 Kiếm B.F. Sau khi đội của bạn gây 65000 sát thương vật lý, nhận thêm 2.
Sát thương gây ra: 0
2-1
3-2
4-2

Phước Lành Vũ Trụ I

Phước Lành Vũ Trụ I
Đội của bạn nhận 12% Hút Máu Toàn Phần. Lượng hồi máu phụ trội sẽ được chuyển thành lá chắn, tối đa 200 Máu.
2-1
3-2
4-2

Tiến Hóa Bất Định

Tiến Hóa Bất Định
Nâng sao một tướng sẽ cho tướng đó một trong những hiệu ứng sau: 100 Máu, 6% Chống Chịu, 10% Sức Mạnh Phép Thuật, 10% Sức Mạnh Công Kích, 10% Tốc Độ Đánh. Chỉ số tăng thêm có thể cộng dồn.
2-1
3-2
4-2

Đại Tiệc Trang Bị

Đại Tiệc Trang Bị
Mỗi khi nhận 1 trang bị thành phần, nó biến đổi thành gói trang bị thành phần. Nhận ngay 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên.
Gói trang bị này sẽ đưa ra 4 lựa chọn.
2-1
3-2
4-2

Triệu Hồi Bất Tận

Triệu Hồi Bất Tận
Nhận 1 Gậy Quá Khổ. Sau khi đội của bạn gây 38000 sát thương phép, nhận thêm 2.
Sát thương gây ra: 0
2-1
3-2
4-2

Ăn Mòn

Ăn Mòn
Tướng địch đứng ở 2 hàng trên sẽ bị mất 4 Giáp và Kháng Phép sau mỗi 2 giây.
2-1
3-2
4-2

Khéo Tay Hay Làm

Khéo Tay Hay Làm
Mỗi khi bạn chế tạo 1 trang bị hoàn chỉnh, nhận 2 lượt đổi.
2-1
3-2
4-2

Bước Đột Phá

Bước Đột Phá
Nhận 1 Găng Đấu Tập. Sau khi các đòn đánh từ đội của bạn chí mạng 320 lần, nhận thêm 2.
Đòn chí mạng: 0
2-1
3-2
4-2

Khởi Đầu Chậm Trễ

Khởi Đầu Chậm Trễ
Bán toàn bộ bàn đấu và hàng dự bị của bạn. Nhận 4 tướng 1 vàng 2 sao ngẫu nhiên. Vô hiệu hóa cửa hàng của bạn trong 3 vòng tiếp theo.
2-1
3-2
4-2

Hình Nhân Hóa

Hình Nhân Hóa
Mất đi tất cả tướng trên bàn đấu và trên hàng dự bị của bạn. Nhận 1 Hình Nhân mang 80% tổng Máu của tất cả các tướng đó. Hình Nhân nhận thêm 1200 Máu mỗi giai đoạn.
2-1
3-2
4-2

Nguyên Tố Đất

Nguyên Tố Đất
Nhận 1 Ô Đất. Các tướng trên đó nhận 30 Giáp và Kháng Phép. Khi còn 50% Máu, họ Làm Choáng kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 1.5 giây.
2-1
3-2
4-2

Thương Gia Khôn Ngoan

Thương Gia Khôn Ngoan
Trong 4 vòng đi chợ tiếp theo, nhận 1 bản sao thứ hai của tướng được chọn.
2-1
3-2
4-2

Độc Hành I

Độc Hành I
Những tướng không đứng liền kề với bất kì đồng minh nào khác khi bắt đầu giao tranh nhận lá chắn tương đương 20% Máu tối đa trong 10 giây.
2-1
3-2
4-2

Khóa Dự Phòng

Khóa Dự Phòng
Nhận 1 Đai Khổng Lồ. Sau khi đội của bạn nhận 75000 sát thương, nhận thêm 2.
Sát thương gánh chịu: 0
2-1
3-2
4-2

Ăn Miếng Trả Miếng

Ăn Miếng Trả Miếng
Với mỗi 15 tướng đồng minh tử trận, nhận 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên (tối đa 3).
2-1
3-2
4-2

Ăn Miếng Trả Miếng+

Ăn Miếng Trả Miếng+
Nhận 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên. Với mỗi 18 tướng đồng minh tử trận, nhận thêm 1 trang bị thành phần nữa (tối đa 2).
2-1
3-2
4-2

Tiền Vệ Trung Tâm

Tiền Vệ Trung Tâm
Tướng bắt đầu giao tranh ở chính giữa hàng trên sẽ được nhận 15% Khuếch Đại Sát Thương và 15% Máu tối đa.
2-1
3-2
4-2

Nguyên Tố Lửa

Nguyên Tố Lửa
Nhận 1 Ô Lửa. Các tướng trên đó nhận 15% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Sát thương của chúng gây 1% Thiêu Đốt và áp dụng 33% Vết Thương Sâu trong 6 giây.
2-1
3-2
4-2

Thanh Lý Toàn Bộ

Thanh Lý Toàn Bộ
Mỗi vòng đấu, đánh cắp 1 tướng ngẫu nhiên giá 3 vàng hoặc thấp hơn từ cửa hàng. Nhận 1 vàng.
2-1
3-2
4-2

Lệ Lưu Ly

Lệ Lưu Ly
Nhận 1 Nước Mắt Nữ Thần. Sau khi đội của bạn tiêu hao 6500 Năng Lượng, nhận thêm 2.
Năng lượng đã tiêu hao: 0
2-1
3-2
4-2

Tập Trung Hỏa Lực

Tập Trung Hỏa Lực
Đội của bạn nhận 5% Sức Mạnh Công Kích. Mỗi 5 giây, nhận thêm 5%.
2-1
3-2
4-2

Lấy Công Bù Thủ I

Lấy Công Bù Thủ I
Các đồng minh bắt đầu giao tranh ở hàng sau sẽ khởi đầu với 80% Máu nhưng nhận thêm 17% Khuếch Đại Sát Thương.
2-1
3-2
4-2

Được Này Mất Kia I

Được Này Mất Kia I
Tướng không mang trang bị có 50% xác suất rơi ra 1 vàng khi hy sinh.
2-1
3-2
4-2

Cầu Hồi Phục I

Cầu Hồi Phục I
Khi một kẻ địch bị hạ gục, tướng đồng minh gần nhất được hồi lại 220 máu.
2-1
3-2
4-2

Kho Báu Sắt

Kho Báu Sắt
Nhận 1 gói trang bị thành phần và 3 vàng.
2-1
3-2
4-2

Tiếp Tế Trang Bị

Tiếp Tế Trang Bị
Nhận 1 trang bị hoàn chỉnh ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Hướng Đến Hồi Kết

Hướng Đến Hồi Kết
Khi đạt cấp 9, nhận 36 vàng.
2-1
3-2
4-2

Lò Rèn Tiềm Ẩn

Lò Rèn Tiềm Ẩn
Sau 8 giao tranh với người chơi, nhận 1 Gói Trang Bị Tạo Tác.
Gói này sẽ đưa ra 4 lựa chọn. Tạo Tác là những trang bị mạnh mẽ hơn với hiệu ứng đặc biệt.
2-1
3-2
4-2

Bước Nhảy Niềm Tin

Bước Nhảy Niềm Tin
Nhận 1 Illaoi. Illaoi mạnh nhất của bạn trở thành Đấu Sĩ. Kỹ năng của bà được thay thế bằng một cú đập từ trên không, có thể thi triển lại khi bà hạ gục mục tiêu.
2-1
3-2
4-2

Tiền Tuyến Vững Chãi

Tiền Tuyến Vững Chãi
Đội của bạn nhận 2 Giáp và Kháng Phép với mỗi đồng minh bắt đầu giao tranh ở 2 hàng đầu.
2-1
3-2
4-2

Tiền Ăn Trưa

Tiền Ăn Trưa
Bạn sẽ nhận được 2 vàng cho mỗi 7 sát thương bạn gây lên linh thú của đối thủ.
Tổng thu nhập: 0 Vàng
2-1
3-2
4-2

Giáp Tự Chế I

Giáp Tự Chế I
Các đồng minh không mang trang bị nhận 30 Giáp và Kháng Phép.
2-1
3-2
4-2

Kết Nối Gián Đoạn

Kết Nối Gián Đoạn
Nhận 1 bản sao của mỗi tướng Bậc 1.
2-1
3-2
4-2

Trên Đà Phát Triển

Trên Đà Phát Triển
Mỗi khi bạn nâng sao cho tướng mà bạn đã triển khai trong giao tranh trước, nhận 2 lượt đổi Cửa Hàng miễn phí. Nhận 2 vàng.
2-1
3-2
4-2

Một, Hai, Năm!

Một, Hai, Năm!
Nhận 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên, 2 vàng và 1 tướng 5-vàng ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Một, Hai, Ba

Một, Hai, Ba
Nhận 1 tướng 1-vàng, 2 tướng 2-vàng và 1 tướng 3-vàng.
2-1
3-2
4-2

Hộp Pandora

Hộp Pandora
Bắt đầu vòng đấu: Các trang bị trên hàng dự bị được đánh tráo ngẫu nhiên.
Nhận 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Kiên Nhẫn Là Một Đức Tính

Kiên Nhẫn Là Một Đức Tính
Mỗi vòng đấu, nhận 2 lượt đổi miễn phí nếu bạn không mua tướng ở vòng đấu trước.
2-1
3-2
4-2

Giả Dược

Giả Dược
Đội của bạn được tăng 1% Tốc Độ Đánh. Nhận 8 vàng.
2-1
3-2
4-2

Giả Dược+

Giả Dược+
Đội của bạn được tăng 1% Tốc Độ Đánh. Nhận 14 vàng.
2-1
3-2
4-2

Làm Nóng I

Làm Nóng I
Tướng trên hàng chờ nhận vĩnh viễn 30 Máu, 2% Sức Mạnh Công Kích và 2% Sức Mạnh Phép Thuật mỗi vòng đấu. Các tướng khởi đầu với 1 cộng dồn hiệu ứng này, có thể cộng dồn tối đa 4 lần.
2-1
3-2
4-2

Xoay Bài Tự Động

Xoay Bài Tự Động
Tất cả tướng trên sân đấu của bạn sẽ vĩnh viễn chuyển thành tướng ngẫu nhiên với giá cao hơn 1 bậc (tối đa 5). Nhận 2 Nam Châm Ma Thuật.
2-1
3-2
4-2

Tái Khởi Động Nhiệm Vụ

Tái Khởi Động Nhiệm Vụ
Loại bỏ tất cả tướng trên bàn đấu và trên hàng dự bị của bạn. Nhận 2 tướng 3 vàng 2 sao, 3 tướng 2 vàng 2 sao và 1 tướng 1 vàng 2 sao ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Nước Đi Liều Lĩnh

Nước Đi Liều Lĩnh
Linh Thú của bạn mất 20 Máu, nhưng sau 7 vòng giao chiến với người chơi, nhận 30 vàng.
2-1
3-2
4-2

Xúc Xắc Vô Tận I

Xúc Xắc Vô Tận I
Nhận 10 lượt đổi Cửa Hàng miễn phí.
2-1
3-2
4-2

Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai
Sau 10 giây giao tranh, đội của bạn hồi lại 40% Máu đã mất.
2-1
3-2
4-2

Vận Mệnh Bạc

Vận Mệnh Bạc
Nhận 1 Nâng Cấp Bạc và 2 vàng.
2-1
3-2
4-2

Vận Mệnh Bạc+

Vận Mệnh Bạc+
Nhận 1 Nâng Cấp Bạc và 4 vàng.
2-1
3-2
4-2

Đặc Quyền Phú Gia

Đặc Quyền Phú Gia
Nhận 10 XP.
2-1
3-2
4-2

Chuyện Đời Thường

Chuyện Đời Thường
Hai lần mỗi giai đoạn, nhận 1 tướng ngẫu nhiên. Giá của tướng tăng theo Giai Đoạn. Hiệu ứng này kết thúc sau khi nhận được 2 tướng 5 vàng.
2-1
3-2
4-2

Quay Trúng Thưởng

Quay Trúng Thưởng
Đổ 1 con xúc xắc. Nhận thưởng dựa trên số xúc xắc đổ ra.
2-1
3-2
4-2

Túi Đồ Cỡ Nhỏ

Túi Đồ Cỡ Nhỏ
Nhận 2 trang bị thành phần ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Chiến Lợi Phẩm I

Chiến Lợi Phẩm I
Kẻ địch có 25% tỉ lệ rớt ra báu vật khi bị tiêu diệt.
2-1
3-2
4-2

Nhất Thống

Nhất Thống
Nhận 1.5% Sức Mạnh Công Kích và 1.5% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Tộc/Hệ không phải duy nhất được kích hoạt trong đội hình.
Thưởng Hiện Tại: 0% Attack damage 0% Ability power
2-1
3-2
4-2

Kẻ Sống Sót

Kẻ Sống Sót
Nhận 4 vàng. Sau khi 3 người chơi bị loại, nhận thêm 100 vàng.
2-1
3-2
4-2

Thu Gom Đồ Thừa

Thu Gom Đồ Thừa
Khi kết thúc 2 Vòng Đi Chợ tiếp theo, nhận 1 tướng không được chọn cùng trang bị đi kèm. Nhận 1 vàng.
2-1
3-2
4-2

Xây Dựng Đội Hình

Xây Dựng Đội Hình
Nhận 1 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ. Nhận thêm 1 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ nữa sau 5 vòng giao tranh người chơi.
Trang bị này cho phép bạn sao chép một tướng 3 vàng trở xuống.
2-1
3-2
4-2

Lập Đội

Lập Đội
Nhận 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên và 2 tướng 3 vàng ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Khổng Lồ Ngoại Cỡ

Khổng Lồ Ngoại Cỡ
Tăng Máu hiện tại và Máu tối đa của người chơi thêm 25. Ở các vòng đi chợ, bạn được thả ra sớm hơn nhưng di chuyển sẽ chậm hơn.
2-1
3-2
4-2

Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng

Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng
Nhận 1 Xin Zhao. Xin Zhao mạnh nhất của bạn liên tục tấn công các kẻ địch xung quanh và hành quyết chúng. Sau 5 giao tranh người chơi khi đạt 3 sao, mở khóa Zaahen. Hắn thay thế Xin Zhao và mang trang bị của anh ấy.
2-1
3-2
4-2

Song Vệ

Song Vệ
Nếu bạn có đúng 2 đồng minh ở hàng đầu, tăng cho họ 40 Giáp và 40 Kháng Phép.
2-1
3-2
4-2

Nguyên Tố Nước

Nguyên Tố Nước
Nhận 1 Ô Nước. Các tướng trên đó nhận 3 Hồi Phục Năng Lượng. Sát thương của họ gây 30% Cào Xé lên kẻ địch trong 5 giây.
2-1
3-2
4-2

Nguyên Tố Gỗ

Nguyên Tố Gỗ
Nhận 1 Ô Gỗ. Các tướng trên đó nhận 15% Máu tối đa. Sau giao tranh, tướng vĩnh viễn nhận thêm 40 Máu.
2-1
3-2
4-2

Chỉ 3 Vàng

Chỉ 3 Vàng
Nhận 3 tướng 3 vàng 2 sao ngẫu nhiên và 8 vàng.
2-1
3-2
4-2

Xúc Xắc Ma Pháp

Xúc Xắc Ma Pháp
Đổ 3 xúc xắc. Nhận nhiều loại phần thưởng dựa trên tổng số đã đổ được.
2-1
3-2
4-2

Vay Tạm Ứng

Vay Tạm Ứng
Nhận 20 Vàng. Nâng cấp tiếp theo của bạn bị giảm 1 bậc.
2-1
3-2
4-2

Vay Tạm Ứng+

Vay Tạm Ứng+
Nhận 33 Vàng. Nâng cấp tiếp theo của bạn bị giảm 1 bậc.
2-1
3-2
4-2

Arcane Viktor-y

Arcane Viktor-y
Sau 8 giây giao tranh, làm choáng đội địch trong 1.5 giây. Lặp lại hiệu ứng này sau 20 giây giao tranh.
ĐTCL Macao Open, 2024
2-1
3-2
4-2

Thăng Hoa

Thăng Hoa
Sau 15 giây giao tranh, nhận 60% Khuếch Đại Sát Thương.
2-1
3-2
4-2

Aura Farming

Aura Farming
Nhận 1 tướng 5 vàng 2 sao. Bạn không thể triển khai tướng này cho đến vòng 4-3.
2-1
3-2
4-2

Kho Báu Bandle I

Kho Báu Bandle I
Với mỗi tướng Yordle bạn mở khóa, nhận 3 vàng. Con Đường Bandle hé lộ một mốc Yordle 10 bí mật. Nhận 1 Rumble và 1 Lulu.
2-1
3-2
4-2

Kho Báu Bandle II

Kho Báu Bandle II
Với mỗi tướng Yordle bạn mở khóa, nhận 5 vàng. Con Đường Bandle hé lộ một mốc Yordle 10 bí mật! Nhận 1 Tristana và 1 Teemo.
2-1
3-2
4-2

Bạn Thân II

Bạn Thân II
Các đồng minh được xếp cặp cách biệt với các đơn vị khác nhận 15% Tốc Độ Đánh và 18 Giáp khi bắt đầu giao tranh.
2-1
3-2
4-2

Túi Đồ Cỡ Đại

Túi Đồ Cỡ Đại
Nhận 3 trang bị thành phần ngẫu nhiên, 2 vàng và 1 Búa Rèn.
Búa Rèn cho phép bạn tái tạo bất kỳ trang bị nào.
2-1
3-2
4-2

Sinh Nhật Đoàn Tụ

Sinh Nhật Đoàn Tụ
Nhận 2 tướng 2 vàng 2 sao ngẫu nhiên. Khi đạt Cấp 6, nhận 1 Găng Đạo Tặc. Khi đạt Cấp 9, nhận 1 tướng 5 vàng 2 sao ngẫu nhiên.
Tactician's Crown Họa Thế Chi Linh, 2024
2-1
3-2
4-2

Huyết Tế

Huyết Tế
Nhận 1 Huyết Kiếm. Bắt đầu giao tranh: Các đồng minh mang Huyết Kiếm mất đi 20% Máu nhưng nhận Lá Chắn bằng 30% Máu và 10% Sức Mạnh Công Kích.
2-1
3-2
4-2

Huấn Luyện Cận Vệ

Huấn Luyện Cận Vệ
Các đồng minh nhận 10 Giáp và Kháng Phép, tăng thêm 3 với mỗi cấp người chơi.
Chung Kết Thế Giới Thời Đại Công Nghệ, 2022
2-1
3-2
4-2

Kẻ Tàn Phá

Kẻ Tàn Phá
Mỗi lần Atakhan tham gia hạ gục, vĩnh viễn ban cho hắn 2% Sức Mạnh Phép Thuật và 30 Máu tối đa. Nhận 1 Briar và 1 Sion.
(Tham Gia Hạ Gục Hiện Tại: 0)
2-1
3-2
4-2

Tất Tay Bậc Đồng I

Tất Tay Bậc Đồng I
Đội của bạn nhận 3% Khuếch Đại Sát Thương cho mỗi tộc/hệ bậc Đồng.
2-1
3-2
4-2

Thua Có Tính Toán

Thua Có Tính Toán
Sau khi thua trận, nhận 2 vàng và 1 lượt đổi Cửa Hàng miễn phí.
2-1
3-2
4-2

Gói Bảo Hộ

Gói Bảo Hộ
Ngay bây giờ và khi bắt đầu 2 Giai Đoạn tiếp theo, nhận 1 gói bảo hộ chứa báu vật và 3 vàng.
2-1
3-2
4-2

Phước Lành Vũ Trụ II

Phước Lành Vũ Trụ II
Đội của bạn nhận 18% Hút Máu Toàn Phần. Lượng hồi máu phụ trội sẽ được chuyển thành lá chắn, tối đa 400 Máu.
2-1
3-2
4-2

Phép Thuật Hỗn Loạn

Phép Thuật Hỗn Loạn
Tướng Pháp Sư nhận 1 Hồi Phục Năng Lượng. Mỗi khi tiêu hao 150 Năng Lượng, một hiệu ứng phép thuật sẽ tác động lên toàn sân đấu. Nhận 1 Lulu và 1 Kog'Maw.
2-1
3-2
4-2

Thông Thoáng

Thông Thoáng
Nếu không có tướng trong hàng dự bị khi kết thúc giao tranh với người chơi, nhận 3 ĐKN.
2-1
3-2
4-2

Bừa Bộn

Bừa Bộn
Lập tức nhận 4 tướng 1-vàng ngẫu nhiên. Nếu hàng chờ của bạn đầy khi kết thúc một vòng giao chiến với người chơi, nhận 3 XP.
2-1
3-2
4-2

Nồi Nấu Ăn

Nồi Nấu Ăn
Khi bắt đầu mỗi lượt, tất cả các đồng minh đang mang trang bị Xẻng Vàng hoặc Chảo Vàng sẽ vĩnh viễn cho tướng ở gần nhất 40 Máu. Nhận 1 Chảo Vàng.
2-1
3-2
4-2

Hình Nộm Va Chạm

Hình Nộm Va Chạm
Nhận 2 Hình Nhân. Bắt đầu giao tranh: Hình Nhân sẽ lao thẳng vào giữa đội hình địch và Làm Choáng chúng trong 1.25 giây.
2-1
3-2
4-2

Ý Chí Vương Miện

Ý Chí Vương Miện
Nhận 1 Gậy Quá Khổ. Đội của bạn nhận 10 Sức Mạnh Phép Thuật và 8 Giáp.
2-1
3-2
4-2

Giọt Lệ Bi Ai

Giọt Lệ Bi Ai
Nhận 1 Nước Mắt Nữ Thần. Đội của bạn nhận 1 Hồi Năng Lượng. Sau 10 giây giao tranh, tăng hiệu ứng này lên thành 2.
2-1
3-2
4-2

Darkwill Xâm Lược

Darkwill Xâm Lược
Đội của bạn nhận 10% Khuếch Đại Sát Thương, tăng lên thành 15% nếu tộc/hệ Noxus được kích hoạt.
2-1
3-2
4-2

Kiếm Tử Thần

Kiếm Tử Thần
Nhận 1 Kiếm Tử Thần. Kiếm Tử Thần vĩnh viễn tăng thêm 1% Sức Mạnh Công Kích mỗi khi chủ sở hữu tham gia hạ gục.
2-1
3-2
4-2

Mũ Tử Thần

Mũ Tử Thần
Nhận 1 Mũ Phù Thủy Rabadon. Mũ Phù Thủy Rabadon vĩnh viễn tăng thêm 1% Sức Mạnh Phép Thuật mỗi khi chủ sở hữu tham gia hạ gục.
2-1
3-2
4-2

Bảo Vệ Thiên Phận

Bảo Vệ Thiên Phận
Đội của bạn nhận 8% Chống Chịu, tăng lên thành 12% nếu tộc/hệ Ionia được kích hoạt.
2-1
3-2
4-2

Demacia Trường Tồn

Demacia Trường Tồn
Tướng Demacia nhận 7 Máu vĩnh viễn mỗi khi họ hiệu triệu. Họ cũng sẽ nhận 1.5% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật vĩnh viễn mỗi 3 lần hiệu triệu. Nhận 1 Jarvan IV, 1 Sona và 1 Xin Zhao.
2-1
3-2
4-2

Cặp Đôi Hoàn Cảnh

Cặp Đôi Hoàn Cảnh
Khi triển khai đúng 2 bản sao của một tướng, cả 2 tướng đó được tăng 30% SMCK, 30% SMPT, Giáp và Kháng Phép. Khi ghép tướng 3 sao, nhận 1 bản sao 2 sao.
2-1
3-2
4-2

Hàng Chờ Đấu Đôi

Hàng Chờ Đấu Đôi
Nhận 2 tướng 5 vàng ngẫu nhiên và 2 bản sao của 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Bài Học Sơ Khai

Bài Học Sơ Khai
Đội của bạn nhận 8% Sức Mạnh Công Kích & Sức Mạnh Phép Thuật. Lượng này sẽ tăng thêm 1% sau mỗi giao tranh người chơi. Các tướng 1 vàng nhận gấp đôi.
0
ĐTCL Vegas Open, 2023
2-1
3-2
4-2

Xúc Xắc Hoành Tráng

Xúc Xắc Hoành Tráng
Khi đạt Cấp 8, nhận 23 Lượt Đổi Cửa Hàng.
Quán Quân Runeterra Tái Hợp, 2023
2-1
3-2
4-2

Kỷ Nguyên

Kỷ Nguyên
Ngay lập tức, và khi bắt đầu mỗi giai đoạn, nhận 4 XP và 3 lượt đổi miễn phí.
2-1
3-2
4-2

Kỷ Nguyên+

Kỷ Nguyên+
Ngay lập tức, và khi bắt đầu mỗi giai đoạn, nhận 8 XP và 3 lượt đổi miễn phí.
2-1
3-2
4-2

Tiến Hóa và Tiến Bộ

Tiến Hóa và Tiến Bộ
Với mỗi 5 kẻ địch bị đồng minh Hư Không Đột Biến tham gia hạ gục, nhận 2 XP. Nhận 1 Cho'Gath và 1 Kog'Maw 2 sao. (Tham gia hạ gục: 0/5)
Hư Không mang tới các Đột Biến độc đáo.
2-1
3-2
4-2

Lựa Chọn Độc Quyền

Lựa Chọn Độc Quyền
Nhận 1 Rương Trang Bị May Mắn, 1 Nam Châm Ma Thuật và 10 vàng.
Sử dụng 1 Rương Trang Bị May Mắn lên 1 tướng để chọn một trong số các trang bị gợi ý!
2-1
3-2
4-2

Độc Hành II

Độc Hành II
Những tướng không đứng liền kề với bất kì đồng minh nào khác khi bắt đầu giao tranh nhận lá chắn tương đương 35% Máu tối đa trong 10 giây.
2-1
3-2
4-2

Tăng Trưởng Bùng Nổ

Tăng Trưởng Bùng Nổ
Nhận 7 XP ngay bây giờ và khi bắt đầu 3 vòng đấu tiếp theo.
2-1
3-2
4-2

Tăng Trưởng Bùng Nổ+

Tăng Trưởng Bùng Nổ+
Nhận 10 XP ngay bây giờ và khi bắt đầu 3 vòng đấu tiếp theo.
2-1
3-2
4-2

Nếm Mùi Lửa

Nếm Mùi Lửa
Nhận 1 Áo Choàng Lửa. Đội của bạn nhận 12% Hút Máu Toàn Phần khi tấn công các kẻ địch đang chịu Thiêu Đốt.
2-1
3-2
4-2

Linh Hoạt

Linh Hoạt
Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên. Khi bắt đầu mỗi Giai Đoạn, nhận 1 Ấn ngẫu nhiên. Đội của bạn nhận 20 Máu với mỗi Ấn mà họ đang mang.
2-1
3-2
4-2

Nghĩ Về Tương Lai

Nghĩ Về Tương Lai
Mất đi toàn bộ vàng. Sau 5 giao tranh người chơi, nhận lại lượng vàng ban đầu và thêm 70 vàng nữa.
2-1
3-2
4-2

Nhận @Gold@ Vàng

Nhận @Gold@ Vàng
Nhận 21 vàng.
2-1
3-2
4-2

Lấy Công Bù Thủ II

Lấy Công Bù Thủ II
Các đồng minh bắt đầu giao tranh ở hàng sau sẽ khởi đầu với 80% Máu nhưng nhận thêm 30% Khuếch Đại Sát Thương.
2-1
3-2
4-2

Vận Mệnh Vàng

Vận Mệnh Vàng
Nhận 1 Nâng Cấp Vàng ngẫu nhiên và 3 vàng.
2-1
3-2
4-2

Vận Mệnh Vàng+

Vận Mệnh Vàng+
Nhận 1 Nâng Cấp Vàng ngẫu nhiên và 6 vàng.
2-1
3-2
4-2

Người Đá Càn Quét

Người Đá Càn Quét
Mất đi tất cả tướng trên bàn đấu và trên hàng dự bị của bạn. Nhận 1 Người Đá mang 60% tổng Máu và 50% tổng Sức Mạnh Công Kích của tất cả các tướng đó. Người Đá nhận thêm 1000 Máu mỗi giai đoạn.
2-1
3-2
4-2

Thương Vụ Khó Xơi

Thương Vụ Khó Xơi
Bạn không thể chọn phần thưởng trong Vòng Đi Chợ. Nhận thêm 6 Máu người chơi và 10 Vàng mỗi vòng đi chợ.
Khi bạn không chọn Phần Thưởng Ở Vòng Đi Chợ, bạn sẽ được trao 1 tướng chưa có người chọn cùng trang bị đi kèm
2-1
3-2
4-2

Cầu Hồi Phục II

Cầu Hồi Phục II
Khi một kẻ địch bị hạ gục, tướng đồng minh gần nhất được hồi lại 440 máu.
2-1
3-2
4-2

Trái Tim Sắt Đá

Trái Tim Sắt Đá
Nhận 1 Trái Tim Kiên Định. Mỗi 10 giây mà chủ sở hữu sống sót trong giao tranh, Trái Tim Kiên Định nhận thêm vĩnh viễn 12 Máu tối đa.
2-1
3-2
4-2

Vương Miện Nặng Trĩu

Vương Miện Nặng Trĩu
Nhận 1 Vương Miện Demacia, tăng mạnh các chỉ số cộng thêm cho tướng mang nó. Nếu tướng mang trang bị này hy sinh, thua vòng đấu.
2-1
3-2
4-2

Ván Cờ May Rủi

Ván Cờ May Rủi
Đội của bạn tăng 8 Máu và kích cỡ mỗi lần bạn dùng lượt đổi trong trận này.
Lượt đổi: 0 Máu: 0
2-1
3-2
4-2

Túi Đồ Siêu Hùng

Túi Đồ Siêu Hùng
Nhận 2 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ và 5 vàng.
Trang bị này cho phép bạn sao chép một tướng 3 vàng trở xuống.
2-1
3-2
4-2

Túi Đồ Siêu Hùng+

Túi Đồ Siêu Hùng+
Nhận 2 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ và 8 vàng.
Trang bị này cho phép bạn sao chép một tướng 3 vàng trở xuống.
2-1
3-2
4-2

Túi Đồ Siêu Hùng++

Túi Đồ Siêu Hùng++
Nhận 2 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ và 14 vàng.
Trang bị này cho phép bạn sao chép một tướng 3 vàng trở xuống.
2-1
3-2
4-2

Di Chuyển Bằng Cổng Hextech

Di Chuyển Bằng Cổng Hextech
Khi phát minh Piltover kích hoạt lần đầu tiên mỗi giao tranh, nhận một số lượng tướng Piltover ngẫu nhiên có giá từ 1 tới 3 vàng. Nhận 1 Caitlyn và 1 Vi.
2-1
3-2
4-2

Sét Cao Thế

Sét Cao Thế
Nhận 1 Nỏ Sét. Nỏ Sét của bạn được +3 ô bán kính tác dụng và gây thêm 20% sát thương.
2-1
3-2
4-2

Sống Vội

Sống Vội
Bạn sẽ nhận 2 vàng và 2 XP thay vì lợi tức khi bắt đầu mỗi vòng giao tranh người chơi. Nhận ngay 3 vàng.
Lợi tức là lượng vàng bạn nhận được thêm từ mỗi 10 vàng bạn giữ lại.
2-1
3-2
4-2

Do Dự I

Do Dự I
Sau 3 vòng, chọn 1 nâng cấp mới cùng bậc. Nhận ngay 8 vàng.
2-1
3-2
4-2

Do Dự II

Do Dự II
Sau 3 vòng, chọn 1 nâng cấp mới cùng bậc. Nhận ngay 12 vàng.
2-1
3-2
4-2

Sát Thủ Khát Máu

Sát Thủ Khát Máu
Nhận 1 Diệt Khổng Lồ. Diệt Khổng Lồ tăng Khuếch Đại Sát Thương lên mọi kẻ địch thay vì chỉ áp dụng với các tướng Đỡ Đòn.
2-1
3-2
4-2

Bảo Hộ Vô Tận

Bảo Hộ Vô Tận
Nhận ngay 8 Vàng. Tại vòng 3-7, nhận 1 Tam Luyện Kiếm. Tam Luyện Kiếm trao cho các đồng minh cùng hàng một lá chắn bằng 15% Máu.
Giải Vô Địch Quái Vật Tấn Công, 2023
2-1
3-2
4-2

Nhà Thám Hiểm Ixtal

Nhà Thám Hiểm Ixtal
Nhận 1 Qiyana, 1 Neeko và 1 Milio. Tăng Máu hiện tại và Máu tối đa của người chơi thêm 10.
2-1
3-2
4-2

Khảm Bảo Thạch I

Khảm Bảo Thạch I
Đội của bạn nhận 20% Tỉ Lệ Chí Mạng và các Kỹ Năng của họ có thể chí mạng.
2-1
3-2
4-2

Kamekameha

Kamekameha
Mỗi đòn đánh thứ 5 gây thêm sát thương chuẩn tương đương 200% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản.
2-1
3-2
4-2

Nắm Rõ Đối Thủ

Nắm Rõ Đối Thủ
Bạn có thể biết được đối thủ tiếp theo của mình. Đội của bạn nhận 10% Khuếch Đại Sát Thương, tăng lên thành 18% nếu bạn và đối thủ kích hoạt trùng tộc/hệ bất kỳ.
2-1
3-2
4-2

Cứu Trong Gang Tấc

Cứu Trong Gang Tấc
Lần đầu tiên mỗi tướng đồng minh xuống dưới 35% Máu, họ hồi lại 20% Máu tối đa.
2-1
3-2
4-2

Thăng Tiến Cuối Trận

Thăng Tiến Cuối Trận
Nhận 2 XP mỗi vòng. Tướng 5 vàng của bạn nhận 16% Máu và 16% Tốc Độ Đánh.
Tactician's Crown Thành Phố Công Nghệ, 2025
2-1
3-2
4-2

Quân Đoàn 3 Sao

Quân Đoàn 3 Sao
Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên. Các tướng 3 vàng của bạn và mọi đồng minh được trang bị Ấn nhận 200 Máu và 12% Tốc Độ Đánh.
Giải Vô Địch Ngày Phán Quyết, 2021
2-1
3-2
4-2

Cuộc Thi Nâng Tạ

Cuộc Thi Nâng Tạ
Khi bắt đầu mỗi vòng đấu, nếu tổng Máu của tất cả các tướng Đấu Sĩ độc nhất trong đội đủ cao, bạn nhận phần thưởng và tăng ngưỡng máu (tối đa 4 lần). Nhận 1 Shen và 1 Sion.
00 / 0
2-1
3-2
4-2

Những Người Bạn Nhỏ

Những Người Bạn Nhỏ
Tướng 4 vàng và 5 vàng của bạn nhận 55 Máu và 6% Tốc Độ Đánh với mỗi tướng 1 vàng và 2 vàng trên bàn đấu của bạn.
2-1
3-2
4-2

Ý Chỉ Xích Chùy

Ý Chỉ Xích Chùy
Nhận 1 Găng Đấu Tập. Đội của bạn nhận thêm 6% Tốc Độ Đánh và 20% Tỉ Lệ Chí Mạng.
2-1
3-2
4-2

Giáp Tự Chế II

Giáp Tự Chế II
Các đồng minh không mang trang bị nhận 45 Giáp và Kháng Phép.
2-1
3-2
4-2

Dòng Tiền Mờ Ám

Dòng Tiền Mờ Ám
Nhận 2 vàng. Trong 3 vòng tiếp theo, tướng địch sẽ rớt ra 2 vàng khi bị tiêu diệt.
0
2-1
3-2
4-2

Đội Hình Tối Ưu

Đội Hình Tối Ưu
Nhận 1 Máy Sao Chép Tướng và 7 lượt đổi Cửa Hàng miễn phí. Tại Giai Đoạn 6-1, nhận một lần nữa.
Giải Vô Địch Thiên Hà, 2020
2-1
3-2
4-2

Sảnh Đông Đúc

Sảnh Đông Đúc
Sau 10 giây giao tranh, các tướng của bạn nhận thêm 8% Tốc Độ Đánh và các đòn đánh đồng thời phóng ra 2 viên đạn ngon lành gây 30 (Attack damageAbility power) sát thương phép.
2-1
3-2
4-2

NHẮM MẮT CHƠI BỪA

NHẮM MẮT CHƠI BỪA
Các tướng tham gia giao tranh người chơi không thể được đưa về hàng dự bị hoặc bán. Đội của bạn nhận 1% Máu, 1.5% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật sau giao tranh người chơi.
0
2-1
3-2
4-2

Cặp Đôi Bậc 4

Cặp Đôi Bậc 4
Nếu đội của bạn có chính xác 2 tướng 4 vàng, các tướng đó nhận 504 Máu và 28.4% Tốc Độ Đánh. Nhận 1 tướng 4 vàng ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Hàng Chờ Pandora

Hàng Chờ Pandora
Ở đầu mỗi vòng đấu, các tướng ở 3 ô ngoài cùng bên phải hàng chờ sẽ được chuyển đổi thành tướng ngẫu nhiên cùng giá tiền. Nhận 6 vàng.
2-1
3-2
4-2

Trang Bị Pandora II

Trang Bị Pandora II
Bắt đầu vòng đấu: Các trang bị trên hàng dự bị được đánh tráo ngẫu nhiên.
Nhận 2 trang bị thành phần ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Kiên Nhẫn Học Tập

Kiên Nhẫn Học Tập
Sau khi giao chiến với người chơi, nhận thêm 2 XP nếu bạn thắng hoặc 3 XP nếu bạn thua.
2-1
3-2
4-2

Ăn Trộm

Ăn Trộm
Mỗi vòng đấu, nhận 1 bản sao 1 sao của tướng đầu tiên bạn tiêu diệt ở vòng giao tranh trước. Lần đầu tiên bạn nhận được số lượng tướng trị giá 25 vàng theo cách này, nhận 1 Găng Đạo Tặc. 0
0
2-1
3-2
4-2

Hào Quang Nhân Vật Chính

Hào Quang Nhân Vật Chính
Đội của bạn nhận 8 Giáp và Kháng Phép. Sau khi còn dưới 50% Máu, tăng hiệu ứng này lên thành 40 cho đến hết giao tranh.
2-1
3-2
4-2

Bộ Đôi Độc Dược

Bộ Đôi Độc Dược
Nhận 1 Singed và 1 Teemo 2 sao. Mỗi 4 giây, Teemo phóng ra 1 Phi Tiêu Độc vào mục tiêu của Singed. Khi một kẻ địch bị đầu độc bởi Teemo bị hạ gục, Singed nhận thêm Sức Mạnh Phép Thuật cho đến hết giao tranh.
2-1
3-2
4-2

Lò Rèn Thần Thoại

Lò Rèn Thần Thoại
Chọn 1 trong 4 Tạo Tác.
Tạo Tác là những trang bị mạnh mẽ hơn với hiệu ứng đặc biệt.
2-1
3-2
4-2

Chuẩn Xác và Uyển Chuyển

Chuẩn Xác và Uyển Chuyển
Ở đầu giao tranh và hạ gục, đồng minh lướt tới mục tiêu tiếp theo và nhận 25% Tốc Độ Đánh trong 3 giây.
2-1
3-2
4-2

Làm Nóng II

Làm Nóng II
Tướng trên hàng chờ nhận vĩnh viễn 50 Máu, 3% Sức Mạnh Công Kích và 3% Sức Mạnh Phép Thuật mỗi vòng đấu. Các tướng khởi đầu với 1 cộng dồn hiệu ứng này, có thể cộng dồn tối đa 4 lần.
2-1
3-2
4-2

Võ Sĩ Giác Đấu

Võ Sĩ Giác Đấu
Nhận 2 trang bị thành phần. Bạn sẽ nhận được 1 trang bị thành phần sau mỗi 5 lần thắng giao tranh.
2-1
3-2
4-2

Thệ Ước Bảo Hộ

Thệ Ước Bảo Hộ
Nhận 1 Lời Thề Hộ Vệ. Lời Thề Hộ Vệ cho chủ sở hữu thêm 15% Năng Lượng từ mọi nguồn.
2-1
3-2
4-2

Hỏa Cuồng Nhân

Hỏa Cuồng Nhân
Nhận 1 Bùa Đỏ. Thiêu Đốt của bạn gây thêm 50% sát thương.
2-1
3-2
4-2

Cơn Mưa Vàng

Cơn Mưa Vàng
Lập tức nhận 7 vàng và 1 vàng mỗi vòng đấu.
2-1
3-2
4-2

Tứ Phương Tiếp Viện

Tứ Phương Tiếp Viện
Tướng 4 vàng tiếp theo bạn mua bằng vàng sẽ lập tức được nâng lên 2 sao. Nhận 12 vàng.
2-1
3-2
4-2

Nhân Bản

Nhân Bản
Chọn 1 trong 3 trang bị thành phần. Trong 2 vòng đấu tiếp theo, nhận 1 bản sao của thành phần đó.
2-1
3-2
4-2

Nhà Máy Tái Chế

Nhà Máy Tái Chế
Nhận ngay 1 trang bị hoàn chỉnh ngẫu nhiên, và 1 thành phần sau 8 vòng giao tranh người chơi. Bán tướng sẽ tách trang bị hoàn chỉnh của tướng đó ra thành trang bị thành phần (ngoại trừ các trang bị Chiến Thuật và Ấn).
2-1
3-2
4-2

Nhà Máy Tái Chế+

Nhà Máy Tái Chế+
Nhận ngay 1 trang bị hoàn chỉnh ngẫu nhiên, và 1 thành phần sau 4 vòng giao tranh người chơi. Bán tướng sẽ tách trang bị hoàn chỉnh của tướng đó ra thành trang bị thành phần (ngoại trừ các trang bị Chiến Thuật và Ấn).
2-1
3-2
4-2

Tài Khoản Tiết Kiệm

Tài Khoản Tiết Kiệm
Sau khi bạn nhận được 50 vàng lợi tức, nhận 30 vàng. Lợi tức tối đa của bạn tăng lên thành 7. Nhận ngay 4 vàng.
Vàng kiếm được: 0
2-1
3-2
4-2

Vệ Binh Ánh Sáng

Vệ Binh Ánh Sáng
Nhận 1 Lucian & Senna và 1 Vayne 2 sao. Vayne bắn thêm mũi tên vào kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Sương Đen và khi tham gia hạ gục, tăng Tốc Độ Đánh cho Lucian & Senna.
2-1
3-2
4-2

Trượng Đại Thiên Sứ

Trượng Đại Thiên Sứ
Nhận 1 Quyền Trượng Thiên Thần. Quyền Trượng Thiên Thần tăng thêm 2 Hồi Phục Năng Lượng nếu chủ sở hữu có 90% Sức Mạnh Phép Thuật trở lên.
2-1
3-2
4-2

Silco Báo Thù

Silco Báo Thù
Tướng Zaun sẽ phát nổ thành Shimmer khi bị hạ gục, gây sát thương phép tương đương 45% Máu tối đa lên 2 kẻ địch ở gần. Nhận 1 Blitzcrank, 1 Ekko và 1 Vi.
2-1
3-2
4-2

Hạ Đo Ván

Hạ Đo Ván
Nhận 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên. Sau mỗi vòng giao tranh với người chơi, nếu không có trang bị nào của bạn nằm ở hàng dự bị (ngoài các trang bị tiêu thụ), nhận 2 XP.
2-1
3-2
4-2

Hạ Đo Ván+

Hạ Đo Ván+
Nhận 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên và 10 XP ngay. Sau mỗi vòng giao tranh với người chơi, nếu không có trang bị nào của bạn nằm ở hàng dự bị (ngoài các trang bị tiêu thụ), nhận 2 XP.
2-1
3-2
4-2

Tôi Thăng Cấp Một Mình

Tôi Thăng Cấp Một Mình
Trong 5 giao tranh tiếp theo, bạn chỉ được triển khai 1 tướng, nhưng tướng đó sẽ được tăng mạnh chỉ số. Nhận 1 XP với mỗi mạng hạ gục tướng đó đạt được. Sau đó, nhận 2 trang bị thành phần.
2-1
3-2
4-2

Khiên Đơn Đấu

Khiên Đơn Đấu
Nhận 1 Thú Tượng Thạch Giáp. Bắt đầu giao tranh: Các đồng minh mang Thú Tượng Thạch Giáp nhận 10% Máu tối đa nếu họ đứng một mình một hàng.
2-1
3-2
4-2

Ý Chỉ Ngọn Giáo

Ý Chỉ Ngọn Giáo
Đội của bạn nhận thêm 10% Sức Mạnh Công Kích và 5 Năng Lượng. Nhận 1 Kiếm B.F.
2-1
3-2
4-2

Song Sát Tốc Hành

Song Sát Tốc Hành
Nhận 1 Cuồng Đao Guinsoo. Khi 2 người chơi đã bị loại, nhận 40 vàng.
Giải Vô Địch Định Mệnh, 2021
2-1
3-2
4-2

Liên Kết Tâm Linh

Liên Kết Tâm Linh
Các vị Tướng được hồi lại 5% Máu tối đa mỗi 4 giây. Tăng lượng hồi máu thêm 0.5% với mỗi 10 Máu người chơi đã mất.
2-1
3-2
4-2

Linh Hồn Chuộc Tội

Linh Hồn Chuộc Tội
Nhận 1 Giáp Tâm Linh. Mỗi 5 giây, Giáp Tâm Linh hồi lại cho các đồng minh trong phạm vi 1 ô 10% Máu đã mất của họ.
2-1
3-2
4-2

Chiến Lợi Phẩm II

Chiến Lợi Phẩm II
Kẻ địch có 30% tỉ lệ rớt ra báu vật khi bị tiêu diệt.
2-1
3-2
4-2

Cắm Rễ Phân Tán

Cắm Rễ Phân Tán
Nhận 2 Ấn ngẫu nhiên và 1 vàng.
2-1
3-2
4-2

Cắm Rễ Phân Tán+

Cắm Rễ Phân Tán+
Nhận 2 Ấn ngẫu nhiên, 1 Búa Rèn và 4 vàng.
2-1
3-2
4-2

Thợ Rèn Gậy

Thợ Rèn Gậy
Nhận 2 trang bị hoàn chỉnh ngẫu nhiên được ghép từ Gậy Quá Khổ.
2-1
3-2
4-2

Toàn Sao Là Sao

Toàn Sao Là Sao
Tướng 1-vàng và 2-vàng đầu tiên bạn mua sẽ lập tức được nâng lên 2-sao. Nhận 7 vàng.
2-1
3-2
4-2

Thợ Rèn Kiếm

Thợ Rèn Kiếm
Nhận 2 trang bị hoàn chỉnh ngẫu nhiên được ghép từ Kiếm B.F.
2-1
3-2
4-2

Kim Long

Kim Long
Nhận 1 Giáp Đại Hãn. Các tướng mang Giáp Đại Hãn chiếm 2 vị trí trong đội hình nhưng nhận thêm 500 Máu và 20% Chống Chịu.
Giáp Đại Hãn này mang lại vàng và tăng sức mạnh chiến đấu.
Giải Vô Địch Thế Giới Rồng, 2022
2-1
3-2
4-2

Hắc Diệt Đế Vương

Hắc Diệt Đế Vương
Nhận 1 Viego 2 sao. Viego mạnh nhất của bạn chia sẻ 30% Nội Tại của mình với các đồng minh Đảo Bóng Đêm khác. Sau khi thu thập 100 linh hồn, nâng cấp Kỹ Năng của hắn.
2-1
3-2
4-2

Giáp Gai Thép

Giáp Gai Thép
Nhận 1 Áo Choàng Gai. Áo Choàng Gai của bạn gây thêm 20 - 210% sát thương (tùy vào Giai Đoạn).
2-1
3-2
4-2

Cộng Mệt Nghỉ!

Cộng Mệt Nghỉ!
Đội của bạn nhận thêm 44 Máu, 4% Sức Mạnh Công Kích, 4% Sức Mạnh Phép Thuật, 4 Giáp, 4 Kháng Phép, 4% Tốc Độ Đánh và 4 Năng Lượng.
2-1
3-2
4-2

Khu Giao Dịch

Khu Giao Dịch
Nhận 1 lượt đổi miễn phí mỗi vòng đấu. Nhận 4 vàng.
2-1
3-2
4-2

Săn Kho Báu

Săn Kho Báu
Nhận 1 rương bị khóa mỗi Giai Đoạn từ bây giờ cho đến Giai Đoạn 6. Mở khóa từng rương khi bạn tiêu 20 vàng cho các lượt đổi trong Cửa Hàng. Những rương này sẽ tồn tại cho đến khi được mở.
2-1
3-2
4-2

Bộ Ba Hoàn Hảo I

Bộ Ba Hoàn Hảo I
Nhận 2 tướng 3 vàng.
Bắt Đầu Giao Tranh: 3 tướng 3 vàng ngẫu nhiên nhận 220 Máu và 20% Tốc Độ Đánh.
2-1
3-2
4-2

2 Vàng Là Nhất

2 Vàng Là Nhất
Nhận 1 lượt đổi với mỗi 2 tướng 2 vàng khác nhau được triển khai ở giao tranh gần nhất. Nhận 2 tướng 2 vàng.
2-1
3-2
4-2

Số 2 May Mắn

Số 2 May Mắn
Nhận 1 tướng 2 vàng 2 sao và 2 tướng 1 vàng 2 sao ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

U.R.F.

U.R.F.
Nhận 1 Xẻng Vàng. Các tướng mang Xẻng Vàng hoặc Chảo Vàng nhận thêm 15% Tốc Độ Đánh và 2 Hồi Năng Lượng.
2-1
3-2
4-2

Thoát Khỏi Xiềng Thép

Thoát Khỏi Xiềng Thép
Chọn 1 trong 4 Vũ Khí Darkin. Vũ Khí Darkin là các Tạo Tác ban cho tộc/hệ Darkin.
2-1
3-2
4-2

Ván Cược URF

Ván Cược URF
Nếu bạn thắng vòng giao tranh người chơi tiếp theo, nhận 1 Xẻng Vàng. Nếu thua, nhận 1 Chảo Vàng. Nhận ngay 1 gói trang bị thành phần và 6 vàng.
2-1
3-2
4-2

Hành Trình Chính Đạo I

Hành Trình Chính Đạo I
Nhận 1 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ, 1 Shen, 1 Jhin và 6 vàng. Ionia 10 nhận một nâng cấp Kim Cương.
2-1
3-2
4-2

Chiến Tướng Khải Hoàn

Chiến Tướng Khải Hoàn
Mỗi vòng đấu, đội của bạn nhận 5% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật, cộng dồn tối đa 4 lần.
2-1
3-2
4-2

Đường Ra Trận

Đường Ra Trận
Nhận 1 tướng 2 vàng 2 sao. Sau khi gây 80 sát thương lên người chơi, nhận 1 rương chứa các tướng bậc cao và trang bị.
2-1
3-2
4-2

Khổng Lồ Hóa

Khổng Lồ Hóa
Các tướng Yordle 3 sao trở nên to lớn, di chuyển chậm hơn nhưng nhận thêm 15% Máu và 25% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Nhận 1 Rumble và 1 Lulu.
2-1
3-2
4-2

Chờ Đợi Xứng Đáng

Chờ Đợi Xứng Đáng
Nhận 1 tướng 1 vàng ngẫu nhiên. Sau 2 vòng đấu, nhận 1 bản sao của tướng đó khi bắt đầu mỗi vòng đấu cho đến hết trận.
2-1
3-2
4-2

Ma Thuật Đan Kết

Ma Thuật Đan Kết
Nhận 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên. Mỗi 2200 Năng Lượng đội của bạn tiêu hao sẽ trao thêm 1 trang bị thành phần (tối đa 0/3).
Năng lượng đã tiêu hao: 0/2200
2-1
3-2
4-2

Băng Trộm II

Băng Trộm II
Nhận 2 Găng Đạo Tặc. Sau 8 giao tranh người chơi, nhận thêm 1 Găng Đạo Tặc.
2-1
3-2
4-2

Băng Trộm II+

Băng Trộm II+
Nhận 2 Găng Đạo Tặc. Sau 6 giao tranh người chơi, nhận thêm 1 Găng Đạo Tặc.
2-1
3-2
4-2

Băng Trộm II++

Băng Trộm II++
Nhận 2 Găng Đạo Tặc. Sau 3 giao tranh người chơi, nhận thêm 1 Găng Đạo Tặc.
2-1
3-2
4-2

Đam Mê Đai Lưng

Đam Mê Đai Lưng
Nhận 4 Đai Khổng Lồ. Đai Khổng Lồ của bạn cho thêm +75 Máu.
2-1
3-2
4-2

Trang Bị Đầy Đủ

Trang Bị Đầy Đủ
Bắt đầu giao tranh: Các tướng mang 2 trang bị nhận 1 trang bị hoàn chỉnh ngẫu nhiên thứ ba. Nhận ngay 2 trang bị thành phần ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Quà Sinh Nhật

Quà Sinh Nhật
Nhận một tướng 2 sao và 1 vàng mỗi khi bạn lên cấp. Bậc của tướng sẽ là cấp của bạn trừ 4 (tối đa: 5 vàng).
2-1
3-2
4-2

Tất Tay Bậc Đồng II

Tất Tay Bậc Đồng II
Đội của bạn nhận 3% Khuếch Đại Sát Thương và 2% Chống Chịu với mỗi tộc/hệ bậc Đồng.
2-1
3-2
4-2

Kho Báu Chôn Giấu

Kho Báu Chôn Giấu
Nhận 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên ngay bây giờ và khi bắt đầu 5 vòng tiếp theo.
2-1
3-2
4-2

Triệu Gọi Hỗn Mang

Triệu Gọi Hỗn Mang
Nhận 1 phần thưởng mạnh mẽ ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Phước Lành Vũ Trụ III

Phước Lành Vũ Trụ III
Đội của bạn nhận 25% Hút Máu Toàn Phần. Lượng hồi máu phụ trội sẽ được chuyển thành lá chắn, tối đa 1000 Máu.
2-1
3-2
4-2

Chiến Lang

Chiến Lang
Nhận 1 Ambessa và 1 Kindred. Khi Kindred thi triển, Ambessa luôn nhận hiệu ứng miễn tử của mình và nhận thêm Sức Mạnh Công Kích trong thời gian được bảo hộ. Khi Ambessa thi triển, Sói sẽ tấn công mọi kẻ địch trúng đòn, gây sát thương giảm bớt.
2-1
3-2
4-2

Cố Gắng Lật Kèo

Cố Gắng Lật Kèo
Đội của bạn nhận 6 Máu và 0.5% Tốc Độ Đánh với mỗi Máu người chơi đã mất.
0
2-1
3-2
4-2

Trung Tâm Thương Mại

Trung Tâm Thương Mại
Nhận 10 lượt đổi cửa hàng miễn phí ngay và 4 lượt đổi mỗi vòng đấu cho đến hết trận.
2-1
3-2
4-2

Phi Vụ Trang Bị

Phi Vụ Trang Bị
Sau 5 giao tranh người chơi, nhận tất cả trang bị thành phần.
0 0
2-1
3-2
4-2

Người Bạn Vàng

Người Bạn Vàng
Tướng 1 vàng tiếp theo bạn mua được nâng lên 3 sao. Nhận 2 vàng.
2-1
3-2
4-2

Lên Ngôi Vương

Lên Ngôi Vương
Nhận 1 Vương Miện Chiến Thuật. Lá Chắn, Áo Choàng và Vương Miện Chiến Thuật sẽ cho chủ sở hữu thêm 20% Tốc Độ Đánh, 25% Sức Mạnh Công Kích và 30% Sức Mạnh Phép Thuật.
2-1
3-2
4-2

Vương Miện Hắc Hóa

Vương Miện Hắc Hóa
Tăng +2 số lượng tướng tối đa và đội của bạn nhận 4% Chống Chịu, nhưng bạn sẽ nhận gấp đôi sát thương lên Linh Thú khi thua giao tranh người chơi.
2-1
3-2
4-2

Long Binh

Long Binh
Nhận 1 Shyvana và 1 Jarvan IV 2 sao. Khi Jarvan IV thi triển, Shyvana nhận Giáp. Khi Shyvana thi triển, Jarvan nhảy vào và gây sát thương dựa trên lượng Giáp và Kháng Phép của hắn. Sau mỗi giao tranh người chơi, nhận 1 Jarvan IV.
2-1
3-2
4-2

Kỳ Vọng Bất Ngờ

Kỳ Vọng Bất Ngờ
Ngay bây giờ và khi bắt đầu 2 giai đoạn tiếp theo, đổ 3 xúc xắc. Nhận nhiều loại phần thưởng dựa trên tổng số đã đổ được.
2-1
3-2
4-2

Tôi Luyện Sức Mạnh

Tôi Luyện Sức Mạnh
Nhận 1 Tạo Tác ngẫu nhiên. Khi bạn xuống dưới 35 Máu, nhận thêm 3 Tạo Tác ngẫu nhiên.
Giải Vô Địch Remix Rumble, 2023
2-1
3-2
4-2

To Lớn & Mạnh Mẽ

To Lớn & Mạnh Mẽ
Đội của bạn hóa lớn, được tăng 200 Máu và 10% Máu tối đa.
2-1
3-2
4-2

Thích Mở Rộng

Thích Mở Rộng
Bạn sẽ không còn nhận được lợi tức. Nhận ngay 12 vàng. Bắt Đầu Vòng Đấu: nhận 5 ĐKN.
Lợi tức là lượng vàng bạn nhận được thêm từ mỗi 10 vàng bạn giữ lại.
2-1
3-2
4-2

Tư Duy Tiến Bộ

Tư Duy Tiến Bộ
Nhận 36 XP. Mua XP sẽ tiêu tốn 3 vàng thay vì 4 vàng.
2-1
3-2
4-2

Chỉ Một Con Đường

Chỉ Một Con Đường
Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên. Ngay lập tức và khi bắt đầu mỗi Giai Đoạn, nhận 1 tướng 1 sao cùng tộc/hệ, có giá bằng với Giai Đoạn hiện tại (tối đa 5) và 2 vàng.
2-1
3-2
4-2

Quỹ Phòng Hộ

Quỹ Phòng Hộ
Nhận 25 vàng. Lợi tức tối đa được tăng lên 10.
Lợi tức là lượng vàng bạn nhận được thêm từ mỗi 10 vàng bạn giữ lại.
2-1
3-2
4-2

Giữ Vững Hàng Ngũ

Giữ Vững Hàng Ngũ
Các đồng minh ở 2 hàng sau nhận 10% Sức Mạnh Phép Thuật và 9% Sức Mạnh Công Kích với mỗi đồng minh bắt đầu giao tranh ở hàng trên.
2-1
3-2
4-2

Đầu Tư+

Đầu Tư+
Nhận 26 vàng. Sau mỗi giao tranh, nhận 1 lượt làm mới Cửa Hàng với mỗi 10 vàng vượt hơn 50 (tối đa 80 vàng).
2-1
3-2
4-2

Đầu Tư++

Đầu Tư++
Nhận 40 vàng. Sau mỗi giao tranh, nhận 1 lượt làm mới Cửa Hàng với mỗi 10 vàng vượt hơn 50 (tối đa 80 vàng).
2-1
3-2
4-2

Khảm Bảo Thạch II

Khảm Bảo Thạch II
Đội của bạn nhận 35% Tỉ Lệ Chí Mạng và 10% Sát Thương Chí Mạng, Kỹ Năng của họ có thể chí mạng.
2-1
3-2
4-2

Đánh Là Trúng

Đánh Là Trúng
Nhận 1 Máy Sao Chép Tướng, 18 lượt đổi Cửa Hàng và 10 vàng.
2-1
3-2
4-2

Khuyến Mãi Kinh Nghiệm

Khuyến Mãi Kinh Nghiệm
Khi bạn mua XP, nhận thêm 2 XP. Ngay lập tức nhận 12 XP.
2-1
3-2
4-2

Chế Tạo Tại Chỗ

Chế Tạo Tại Chỗ
Nhận ngay 1 Gói Trang Bị Tạo Tác và sau mỗi 10 vòng giao chiến với người chơi.
Tạo Tác là những trang bị mạnh mẽ hơn với hiệu ứng đặc biệt.
2-1
3-2
4-2

Đo Ni Đóng Giày

Đo Ni Đóng Giày
Găng Đạo Tặc sẽ luôn cho tướng của bạn những trang bị lý tưởng. Nhận 2 Găng Đấu Tập.
2-1
3-2
4-2

Đo Ni Đóng Giày+

Đo Ni Đóng Giày+
Găng Đạo Tặc sẽ luôn cho tướng của bạn những trang bị lý tưởng. Nhận ngay 2 Găng Đấu Tập, nhận thêm 1 găng sau 2 giao tranh người chơi.
2-1
3-2
4-2

Gói Đăng Ký Hạng Sang

Gói Đăng Ký Hạng Sang
Nhận một gói quà chứa 1 tướng 5 vàng, 1 tướng 1 vàng 2 sao và 5 vàng.
Khi bắt đầu 2 giai đoạn tiếp theo, nhận gói quà một lần nữa.
2-1
3-2
4-2

Tối Đa Hóa

Tối Đa Hóa
Nhận 1 Nam Châm Hoàng Kim và 4 trang bị thành phần ngẫu nhiên.
Nam Châm Hoàng Kim là 1 Nam Châm Ma Thuật với lượt sử dụng vô hạn.
2-1
3-2
4-2

Bão Vàng

Bão Vàng
Nhận 7 vàng ngay bây giờ và mỗi vòng đấu cho đến hết trận.
2-1
3-2
4-2

Cửu Sinh

Cửu Sinh
Đặt Máu người chơi hiện tại và tối đa của bạn thành 9. Khi thua giao tranh, bạn sẽ chỉ mất 1 máu và nhận báu vật. Bạn không thể tăng máu.
2-1
3-2
4-2

Một Bùa, Hai Bùa

Một Bùa, Hai Bùa
Nhận 1 Bùa Đỏ, 1 Bùa Xanh và 1 Máy Sao Chép Tướng.
2-1
3-2
4-2

Trang Bị Pandora III

Trang Bị Pandora III
Bắt đầu vòng đấu: Các trang bị trên hàng dự bị được đánh tráo ngẫu nhiên.
Nhận 1 Trang Bị Ánh Sáng ngẫu nhiên.
2-1
3-2
4-2

Vận Mệnh Kim Cương

Vận Mệnh Kim Cương
Nhận 1 Nâng Cấp Kim Cương ngẫu nhiên và 4 vàng.
2-1
3-2
4-2

Vận Mệnh Kim Cương+

Vận Mệnh Kim Cương+
Nhận 1 Nâng Cấp Kim Cương ngẫu nhiên và 10 vàng.
2-1
3-2
4-2

Vé Kim Cương

Vé Kim Cương
Mỗi khi Cửa Hàng được đổi lại, bạn có 50% tỉ lệ nhận được thêm 1 lượt đổi miễn phí.
2-1
3-2
4-2

Quang Lân Tiểu Yêu

Quang Lân Tiểu Yêu
Nhận 1 Găng Tinh Xảo. Trang bị này sẽ tạo thêm 2 trang bị Ánh Sáng ngẫu nhiên mỗi vòng đấu.
Trang Bị Ánh Sáng là phiên bản mạnh mẽ hơn của những trang bị hoàn chỉnh.
2-1
3-2
4-2

Kho Thần Tích

Kho Thần Tích
Chọn 1 trong 5 Trang Bị Ánh Sáng. Nhận 1 Nam Châm Ma Thuật.
Trang Bị Ánh Sáng là phiên bản mạnh mẽ hơn của những trang bị hoàn chỉnh.
2-1
3-2
4-2

Báo Oán

Báo Oán
Nhận 2 Bàn Tay Công Lý. Các đồng minh trang bị Bàn Tay Công Lý có thể chí mạng bằng kỹ năng.
2-1
3-2
4-2

Sa Mạc Bí Ẩn

Sa Mạc Bí Ẩn
Nhận 6 vàng. Nhận 1 Azir ở Giai Đoạn 3-5. Mỗi lần bạn mở khóa 1 tướng Shurima, nhận 1 trang bị lý tưởng cho họ.
2-1
3-2
4-2

Tinh Túy Kim Long

Tinh Túy Kim Long
Nhận 1 Giáp Đại Hãn. Sau 5 vòng đấu, nhận 1 Kiếm Của Tay Bạc.
Những trang bị này mang lại vàng và tăng sức mạnh chiến đấu.
2-1
3-2
4-2

Tín Đồ Mua Sắm

Tín Đồ Mua Sắm
Khi bạn thăng cấp, nhận số lượt làm mới cửa hàng miễn phí tương đương với cấp của bạn +1. Nhận 2 vàng.
2-1
3-2
4-2

Thức Tỉnh Linh Hồn

Thức Tỉnh Linh Hồn
Bắt đầu giao tranh: Đội của bạn nhận 2% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật mỗi giây trong 10 giây. Khi đạt cộng dồn tối đa, gây thêm 15% sát thương chuẩn.
2-1
3-2
4-2

Chiến Lợi Phẩm III

Chiến Lợi Phẩm III
Kẻ địch có 45% tỉ lệ rớt ra báu vật khi bị tiêu diệt.
2-1
3-2
4-2

Bộ Khởi Đầu

Bộ Khởi Đầu
Nhận 1 tướng 4-vàng, 1 tướng 1-vàng 2-sao cùng chung tộc hệ và 8 vàng.
Vào thời điểm bắt đầu của 2 giai đoạn tiếp theo, nhận tướng 4-vàng đó một lần nữa.
2-1
3-2
4-2

Món Quà Ngọt Ngào

Món Quà Ngọt Ngào
Nhận 1 gói Trang Bị Tạo Tác. Đội của bạn nhận 25 Máu với mỗi trang bị đang mang trên tướng.
Máu Nhận Thêm: 0
Tactician's Crown Hỗn Loạn Huyền Diệu, 2024
2-1
3-2
4-2

Đam Mê Kiếm

Đam Mê Kiếm
Nhận 4 Kiếm B.F. Kiếm B.F. của bạn sẽ cho +5% Tốc Độ Đánh.
2-1
3-2
4-2

Linh Thú Vào Bếp

Linh Thú Vào Bếp
Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên. Sau 6 vòng đấu, nhận 1 Áo Choàng Chiến Thuật.
2-1
3-2
4-2

Định Luật Nguyên Tố

Định Luật Nguyên Tố
Nhận 3 nâng cấp ô nguyên tố ngẫu nhiên. Các vòng nâng cấp trong tương lai sẽ cho bạn 1 ô nguyên tố ngẫu nhiên và vàng dựa trên bậc của nâng cấp.
2-1
3-2
4-2

Rồng Đẻ Trứng Vàng

Rồng Đẻ Trứng Vàng
Nhận một trứng vàng nở ra sau 11 vòng đấu, cho lượng lớn báu vật. Chiến thắng vòng giao tranh người chơi sẽ đẩy nhanh thời gian nở trứng thêm một vòng.
2-1
3-2
4-2

Cây Tộc Hệ

Cây Tộc Hệ
Nhận 3 Ấn ngẫu nhiên và 7 vàng.
2-1
3-2
4-2

Cây Tộc Hệ+

Cây Tộc Hệ+
Nhận 3 Ấn ngẫu nhiên, 1 Búa Rèn và 12 vàng.
2-1
3-2
4-2

Cổ Ngữ Thế Giới

Cổ Ngữ Thế Giới
Nhận 2 Ấn từ tộc/hệ Khu Vực ngẫu nhiên. Sau 4 giao tranh người chơi với 4 tộc/hệ Khu Vực được kích hoạt, nhận một phần thưởng mạnh mẽ. (0/4)
2-1
3-2
4-2

Khổng Lồ Tí Hon

Khổng Lồ Tí Hon
Nhận 2 Máu người chơi và 2 vàng sau mỗi giao tranh người chơi. Linh Thú của bạn cũng sẽ di chuyển nhanh hơn. Nhận ngay 15 vàng.
2-1
3-2
4-2

Nhỏ Mà Có Võ

Nhỏ Mà Có Võ
Đội của bạn hóa nhỏ, nhận thêm 30% Tốc Độ Đánh và Tốc Độ Di Chuyển.
2-1
3-2
4-2

Bộ Ba Hoàn Hảo II

Bộ Ba Hoàn Hảo II
Nhận 3 tướng 3 vàng. Các đồng minh được tăng 5% Tốc Độ Đánh.
Bắt Đầu Giao Tranh: 3 tướng 3 vàng ngẫu nhiên nhận thêm 300 Máu và 25% Tốc Độ Đánh.
2-1
3-2
4-2

Đẩy Nhanh Tiến Độ

Đẩy Nhanh Tiến Độ
Giảm 1 vàng khi mua XP. Nhận 2 Máu và 2 lượt đổi miễn phí mỗi khi bạn thăng cấp.
2-1
3-2
4-2

Hành Trình Chính Đạo II

Hành Trình Chính Đạo II
Nhận 2 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ, 1 Jhin, 1 Shen và 1 Vô Cực Kiếm. Ionia 10 nhận một nâng cấp Kim Cương.
2-1
3-2
4-2

Đam Mê Gậy

Đam Mê Gậy
Nhận 4 Gậy Quá Khổ. Gậy Quá Khổ của bạn sẽ cho +5% Tốc Độ Đánh.
2-1
3-2
4-2

Kề Vai Sát Cánh

Kề Vai Sát Cánh
Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên và 1 gói trang bị hoàn chỉnh. Các đồng minh có chung tộc/hệ với Ấn đó nhận thêm 20% Tốc Độ Đánh. (Tộc Hệ Ấn: 0)
Tactician's Crown Bước Vào Arcane, 2025
2-1
3-2
4-2

Toàn Thắng

Toàn Thắng
Khi đạt cấp 9, ngay lập tức lên cấp 10 và nhận 8 lượt đổi Cửa Hàng miễn phí. Nhận ngay 6 XP.
2-1
3-2
4-2

Chờ Đợi Xứng Đáng II

Chờ Đợi Xứng Đáng II
Nhận 2 bản sao của một tướng 2 vàng ngẫu nhiên. Nhận 1 bản sao nữa của tướng đó khi bắt đầu mỗi vòng đấu cho đến hết trận.
2-1
3-2
4-2

Tacticians

Chibi Blood Moon Miss Fortune Prestige

KDA Ahri Unbound

Chibi Dark Cosmic Lux

God King Darius Unbound

tactics.tools isn't endorsed by Riot Games and doesn't reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing Riot Games properties. Riot Games, and all associated properties are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc.