30% Phân Tách và Cào Xé kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Giảm 10% sát thương gánh chịu từ kẻ địch mang hiệu ứng Phân Tách hoặc Cào Xé.
Ánh Chớp Mạnh Mẽ
Mỗi 3 giây, giật tung kẻ địch gần nhất gây sát thương phép tương đương 9% Máu tối đa của chúng. Mỗi khi 1 kẻ địch bị Làm Choáng bởi bất kỳ nguồn nào, giật tung chúng.
Anh Em Kết Nghĩa
Sát thương gây ra bởi Yone và Yasuo khiến kẻ địch chảy máu bằng 20% sát thương gây ra trong vòng 2 giây.
Anh Hùng Đói Bụng
Min Level 3
Min Stage 3
Max Stage 4
Min HP 50
Nhận 100 Máu và 8% Sức Mạnh Công Kích. Mỗi vòng đấu, bạn có thể tiêu hao 3 máu người chơi để nhận 75 và 3 .<TFTTrackerLabel>(Tổng: 0 0 )</TFTTrackerLabel>
Bản Năng Sát Thủ
Các kỹ năng sẽ ưu tiên mục tiêu thấp Máu nhất trong tầm. Nhận 3 Hồi Năng Lượng.
Bàn Tay Vàng
Max Stage 3
Weight 0.5x
Đòn Đánh và Kỹ Năng hành quyết kẻ địch còn dưới 10% Máu. Mạng hạ gục có 25% cơ hội rớt ra vàng. (Vàng: 0)
Băng Thuật
Bắt Đầu Giao Tranh: Ryze bị đóng băng trong 3 giây đầu của giao tranh. Kỹ Năng của ông sẽ đặt 20% Tê Tái lên kẻ địch trong 4 giây và gây thêm 30% sát thương lên những kẻ địch liền kề mục tiêu.
Bào Mòn Linh Hồn
Gây sát thương phép làm giảm Kháng Phép đi 4 trong thời gian còn lại của giao tranh.
Bí Thuật Tối Thượng
Max Stage 2
Nhận 22% Sức Mạnh Phép Thuật, và vĩnh viễn nhận thêm 1% mỗi 2 lần tham gia hạ gục. (Hiện tại: 0% )
Biến Thân
Khi bắt đầu giao tranh, biến thành đồng minh gần nhất, ban cho cả hai lá chắn bằng 30% Máu.
Bình Dị
Max Stage 3
Weight 0.2x
Nếu tướng này không có tộc/hệ nào đang kích hoạt, nhận 300 - 1000 Máu và 30 - 85% Tốc Độ Đánh (dựa trên Giai Đoạn hiện tại).
Bộc Phá
Sát thương kỹ năng sẽ Làm Choáng trong 1 giây.
Bùa Hắc Ám
Hồi máu bằng 15% sát thương phép đã gây ra. Khi thi triển, nhận sát thương chuẩn bằng 8% Máu tối đa nhưng tăng 12 Sức Mạnh Phép Thuật (có thể cộng dồn).
Bùng Nổ 66
Nhận 15% Tốc Độ Đánh và 10% Sức Mạnh Phép Thuật. Sau 15 và 66 đòn đánh, lượng này tăng gấp đôi. (Đòn Đánh: 0)
Chiến Thuật Bầy Đàn
Weight 1.5x
Nhận 2 bầy đàn, chúng gây 15% () sát thương vật lý. Khi Naafiri sử dụng Kỹ Năng, bầy đàn sẽ lướt tới kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi 2 ô.
Chơi Khô Máu
Weight 2x
CHƠI KHÔ MÁU khi bắt đầu giao tranh, nhận 20% Giảm Sát thương và 40% Sức Mạnh Công Kích. Máu không còn giảm khi CHƠI KHÔ MÁU.
Chơi Mạo Hiểm
Bắt đầu giao tranh ở 65% Máu, nhưng nhận thêm 35% Khuếch Đại Sát Thương.
Chống Chịu
Min Stage 3
Sát thương nhận vào mỗi lần sẽ giảm đi 25.
Chủ Công Vũ Trụ
Chiến Hạm
Min Stage 4
Sát thương mà tướng này gây ra sẽ đóng góp thêm 75% vào việc phóng tên lửa của tàu của tướng Chiến Hạm.
Chưa Tàn Cuộc
Max Stage 3
Khi tướng này bị hạ gục 8 lần, tăng 18% Máu, 10% Hút Máu Toàn Phần và 25% Khuếch Đại Sát Thương. (Hy sinh: 0)
Chuẩn Xác
Đặt Tốc Độ Đánh thành 70. Chuyển hóa 1% Tốc Độ Đánh thành 0.8% Sức Mạnh Công Kích. Đòn Đánh gây thêm 130% sát thương và tăng thêm 5 Năng Lượng.
Chuyên Gia Công Kích
Nhận 5% Sức Mạnh Công Kích. Nhận thêm 30% từ tất cả các nguồn Sức Mạnh Công Kích khác.
Chuyên Gia Phép Thuật
Nhận 10% Sức Mạnh Phép Thuật. Nhận thêm 30% từ tất cả các nguồn Sức Mạnh Phép Thuật khác.
Cơ Giáp Đô Vật
Đại Cơ Giáp
Khi triển khai Đại Cơ Giáp và Đô Vật, Robot sẽ nhận 100 Máu và trở thành Đô Vật (+1 cho mốc tộc/hệ này).
Con Mắt Tinh Tường
Đòn Đánh và Kỹ Năng bỏ qua 40% Kháng Phép của kẻ địch.
Công Kích Đỉnh Điểm
Max Stage 2
Nhận 12% Sức Mạnh Công Kích, và vĩnh viễn nhận thêm 1% mỗi 2 lần tham gia hạ gục. (Hiện tại: 0% )
Cú Đấm Nghiêm Túc
Đòn đánh đầu tiên lên mỗi kẻ địch sẽ gây 175% () sát thương vật lý và Làm Choáng trong 1 giây.
Cung Kiếm Anh Hùng
Max Level 5
Max Stage 3
Nhận 4.5% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi cấp người chơi. Khi đạt cấp 10, nhận thêm 35% Khuếch Đại Sát Thương.
Cuồng Nộ Tăng Tiến
Đòn đánh cho 3% Tốc Độ Đánh cộng dồn.
Cuồng Phong Truy Kích
Nhận Tốc Độ Đánh. Khi bắt đầu giao tranh, vô hiệu hóa kẻ địch đối diện trong 3 giây.
(1) 15% .
(2) 25% . Vô hiệu hóa 2 kẻ địch.
Đại Hình
Min Level 6
Min Stage 3
Chiếm 2 vị trí đội hình. Nhận Máu, Chống Chịu và Khuếch Đại Sát Thương.
(1) 900 ; 20% ; 10% .
(2) 1250 ; 25% ; 20% .
Đẳng Cấp Tối Thượng
Hội Tối Thượng
Min Level 4
Khi tướng này trở nên Tối Thượng, họ sẽ hành quyết kẻ địch dưới 18% Máu.
Đơm Hoa
Triệu hồi thêm 1 cây. Cây bị giảm 20% sát thương gây ra và giảm 30% máu.
Đòn Dịch Chuyển
Khi đổi mục tiêu, dịch chuyển tới mục tiêu tiếp theo. Đòn đánh kế tiếp gây thêm 175% sát thương phép.
Đứng Một Mình
Nếu tướng này bắt đầu giao tranh một mình một hàng, nhận 35% Máu.
Fairy Tail
Khi thi triển, tạo ra 2 tiên linh, mỗi tiên linh gây 80 - 250 (dựa theo Giai Đoạn) sát thương phép lên mục tiêu trong vòng 8 giây tiếp theo.
Fan Service
Max Stage 4
Weight 2x
Xayah và Rakan nhận thêm chỉ số dựa trên cấp sao của tướng còn lại.
(1) 8% | 150 , 8
(2) 15% | 300 , 15
Gomu Gomu no Rocket
Nhận 10% Tốc Độ Đánh. Khi tham gia hạ gục, nhận +1 Tầm Đánh.
Hat Trick
Max Stage 3
Nhận thêm 16% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi lần tham gia hạ gục, đội 1 chiếc mũ giúp tăng thêm 0.75% SMCK và SMPT. Khi hy sinh, mất 50% mũ. (Số Mũ Hiện Tại: 0)
Hiểm Họa Chí Mạng
Kỹ năng có thể Chí Mạng. Mỗi 3 giây, nhận 5% Tỉ Lệ Chí Mạng.
Hiệp Hai
Khi tử trận, triệu hồi 1 Hình Nhân mang trang bị y hệt. Nó sở hữu 60% Máu của tướng này.
Hiệu Quả
Kỹ năng tiêu hao ít hơn 15 Năng Lượng để thi triển.
Hít Đất 100 Lần
Max Level 6
Max Stage 2
Nhận 15% Giảm Sát Thương. Với mỗi 3 lượt đổi dùng vàng, nhận vĩnh viễn 1% Khuếch Đại Sát Thương. (Hiện tại: 0% )
Hố Đen Kỳ Bí
Max Stage 3
Hóa thành hố đen kỳ bí rộng 2 ô, gây sát thương phép bằng 1% () mỗi giây. Khi kẻ địch bị hạ gục trong phạm vi, nhận vĩnh viễn 10 Máu. (Tổng: 0 )
Học Viên Ngôi Sao
Học Viện
Weight 2x
(1) Nhận 200 Máu và +40% Tiềm Năng
(2) Nhận 1 XP mỗi vòng đấu và thêm 1 với mỗi tướng Học Viên Ngôi Sao sống sót.
Hơi Thở Mặt Trời
Mỗi 2 giây, gây Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu lên kẻ địch gần nhất chưa chịu hiệu ứng Thiêu Đốt trong 10 giây. Gây thêm 10% sát thương lên những kẻ địch bị Thiêu Đốt.
Hỗn Loạn Cuộn Trào
Weight 1.5x
Khi thi triển, bắn ra thêm 1 quả cầu gây 6% sát thương lên 1 kẻ địch ngẫu nhiên. Mỗi lần thi triển sau sẽ cho thêm 1 quả cầu.
I am Atomic
Tích trữ 10% Máu tối đa khi bắt đầu giao tranh và tích thêm 2% mỗi giây. Khi hy sinh, gây sát thương phép tương đương lượng Máu đã tích trữ trong một vùng rộng.
Ích Kỷ
Nhận 10% Chống Chịu. Hồi máu bằng 5% sát thương gây ra bởi tất cả đồng minh khác.
It's over 9000!
Max Stage 2
Khi bắt đầu mỗi vòng đấu, nhận 1 chỉ số cộng thêm ngẫu nhiên vĩnh viễn.Hiện tại: +0 , +0 , +0% , +0 , +0 , +0 , +0
K.O. Điệu Nghệ
Mỗi đòn đánh thứ tư gây thêm 35% sát thương. Sát thương kết liễu vượt trội sẽ được chuyển sang kẻ địch gần nhất.
Kamekameha
Sau mỗi 6 đòn đánh, gây 150 () sát thương chuẩn.
Kẻ Hành Hung
Đòn Đánh và Kỹ Năng bỏ qua 40% Giáp của kẻ địch.
Kẻ Lừa Gạt
Max Stage 3
Weight 0.5x
(1) Khi thấp Máu, nhận 4% Khuếch Đại Sát Thương, triệu hồi 1 Hình Nhân và lướt tới kẻ địch ở xa nhất.
(2) 6% ; Hình Nhân nhận 1250
Khởi Động
Min Stage 3
Max Stage 9
Khi bắt đầu giao tranh hoặc khi hiệu ứng này kích hoạt, nhận 48 Giáp và Kháng Phép. Mỗi giây, chuyển đổi 3 chống chịu thành 3% Sức Mạnh Công Kích. (Tối đa 48)
Không Thể Cản Phá
Nhận 150 Máu và miễn nhiễm khống chế. Lao tới các mục tiêu mới, Làm Choáng kẻ địch trên đường đi trong 1 giây.
Kiếm Linh Hồn
Nhận 20% Tỉ Lệ Chí Mạng. Đòn đánh gây chí mạng sẽ gây thêm 40% sát thương phép.
Kiên Cường
Tăng 15% Hút Máu Toàn Phần. Trong 15 giây đầu của giao tranh, được miễn nhiễm khống chế.
Làn Sóng Năng Lượng
Weight 0.5x
Bắt đầu giao tranh với đầy Năng Lượng.
Liều Mạng
Sau mỗi 12 đòn đánh, bắn ra 5 đường đạn vào những kẻ địch gần nhất, gây 120% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản thành sát thương vật lý.
Lốc Kiếm
Đòn đánh gây 20% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản thành sát thương vật lý lên các kẻ địch trong tầm đánh của mục tiêu.
Lưỡng Long Nhất Thể
Khi bắt đầu giao tranh, hợp nhất với đồng minh gần nhất, nhận 45% Máu, Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật của đồng minh đó.
Luyện Rồng
Khi thi triển, đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất nhận 135 () lá chắn trong 6 giây.
Màn Che Huyết Sắc
Tăng 20% Hút Máu Toàn Phần. Hồi máu vượt trội từ Hút Máu Toàn Phần được chuyển hóa thành lá chắn. (Tối đa: 40% Máu)
Mê Mạo Hiểm
(0) Mạng hạ gục hồi lại 15% Máu tối đa và tăng 40% Tốc Độ Đánh trong 2 giây.
(0) 40% khi có mạng hạ gục. Hành quyết những kẻ địch còn dưới 10% Máu.
Món Ăn Hiếm Có
Min Stage 4
Weight 1.5x
Quái Vật của bạn được +15 cấp Luyện Quái.
Mưa Đạn
Bắn ra thêm 30% đường đạn bằng kỹ năng.
Mưa Tên Diệt Thế
Mũi tên được giảm 2 Năng Lượng tiêu hao trong thời gian Kỹ Năng của Varus.
Ngón Đòn Hoàng Kim
Max Stage 3
Ra đòn 85 lần trao 0 vàng. Giá trị vàng được tăng thêm 1 mỗi lần kích hoạt. (Đòn Đánh: 0 / 85)
Ngự Lôi
(1) Triệu hồi 1 cơn bão, lặp lại 25% sát thương đã gây ra dưới dạng sát thương phép.
(2) Sát thương từ cả 2 tướng đều được tính. Cơn bão trở nên lớn hơn.
Người Máy Xạ Thủ
Đại Cơ Giáp
Nhận 50% Sức Mạnh Công Kích, Sức Mạnh Phép Thuật và 10% Máu của Robot.
Nhất Thống
Kỹ năng của Shen đồng thời tạo lá chắn cho đồng minh thấp máu nhất bằng 50% lá chắn của anh ta và nhận 25 Kháng Phép cộng dồn khi thi triển.
Nội Hỏa
Mỗi 2 giây, gây Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu lên kẻ địch gần nhất chưa chịu hiệu ứng Thiêu Đốt trong 10 giây. Giảm 15% sát thương gánh chịu từ kẻ địch bị Thiêu Đốt.
Phá Thiên
Sát thương sẽ gây 30% Cào Xé và Phân Tách lên kẻ địch trong 6 giây. Tăng 8% sát thương gây ra lên kẻ địch bị Cào Xé và Phân Tách.
Phấn Khích
Tham gia hạ gục sẽ cho 90% Tốc Độ Đánh giảm dần trong 3 giây.
Phân Thân Bóng Tối
Tạo 1 bản sao hoàn hảo của tướng này mang cùng trang bị, gây 22% sát thương và có 50% Máu.
Pháp Sư
Thi triển Kỹ Năng 2 lần, nhưng giảm 25% tổng sát thương gây ra.
Phi Công Chiến Giáp
Đại Cơ Giáp
Min Level 4
(1) Vào buồng lái, chuyển giao chỉ số của bạn cho Robot: 60% , 100% . Ra khỏi buồng lái khi đạt 60%.
(2) Robot hưởng lợi từ tộc/hệ của người lái.
Phòng Thủ Tuyệt Hảo
Mỗi khi ban hoặc nhận lá chắn, bổ sung 175% giá trị của lá chắn đó thành sát thương vật lý cộng thêm trên đòn đánh kế tiếp.
Pin Tâm Trí
Lần thi triển đầu tiên mỗi giao tranh cho 5 Hồi Năng Lượng và 30% Sức Mạnh Phép Thuật.
Quái Thú Khổng Lồ
Nhận 20% Máu tối đa và hóa lớn. Sau 15 giây, Làm Choáng mọi kẻ địch trong 1,5 giây.
Rider Final Form
Max Level 6
Max Stage 2
Sau vòng 5-2, nếu tướng này lên được 3 sao, hóa thành 4 sao khi bắt đầu giao tranh.
Sang Trọng
Min Stage 3
Tộc/hệ được liệt kê cuối cùng của tướng này tăng 40% hiệu lực lên bản thân.
Siêu Thiên Tài
Min Stage 3
Max Stage 9
Mỗi 2 giây, nhận Sức Mạnh Phép Thuật bằng mức Hồi Năng Lượng của bạn.
Song Kích
Đòn đánh có 25% tỉ lệ đánh thêm lần nữa.
Suối Nguồn Sức Mạnh
Khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 3 giây, nhận 1 Hồi Năng Lượng.
Tạ
Max Stage 3
Nhận 10 Tạ. Khi có 1 Tạ trở lên, di chuyển và tấn công chậm hơn 50%. Khi thắng giao tranh người chơi, bỏ 1 Tạ, bỏ 2 Tạ khi thua. Khi còn 0 Tạ, di chuyển nhanh hơn, đồng thời nhận 60% Tốc Độ Đánh và 12% Giảm Sát Thương. (Số Tạ còn lại: 0)
Tái Tạo
Hồi lại 6.5% Máu tối đa mỗi 3 giây. Tăng 10% hiệu quả hồi máu từ mọi nguồn.
Tập Hợp Lực Lượng
Khi thi triển, nhận cộng dồn Sức Mạnh Công Kích tương đương 40% Năng Lượng tiêu hao.
Thần Tượng
Min Stage 3
Max Stage 4
Bắt đầu giao tranh: Đánh dấu các ô liền kề trong 5 vòng. Đồng minh ở các ô đã đánh dấu nhận 12% Khuếch Đại Sát Thương và 150 Máu. Tướng này nhận 200% hiệu ứng thưởng đó.
Thể Lực Tối Đa
Max Stage 2
Khi bắt đầu giao tranh, nhận 40 Máu vĩnh viễn. Mỗi 10 giây tướng này sống sót, nhận thêm 12 Máu vĩnh viễn. (Hiện tại: 0 )
Thế Vô Song
Nhận 100 Máu và nhận thêm +1 cho tộc/hệ của Thế Võ đã chọn.
Thích Ứng Vô Hạn
Khi chịu sát thương, nhận thêm 1 Giáp hoặc 6 Kháng Phép dựa trên loại sát thương, tối đa 60 tổng chống chịu.
Thông Linh Chi Lực
Khi thi triển, 2 đồng minh gần nhất nhận 35% Năng Lượng tiêu hao.
Thú Cưng Số Một
Weight 1.5x
Mỗi 5 giây, Lulu cho Quái Vật của cô ăn bánh: Hồi 13% Máu cho Rammus, tăng 12% Sức Mạnh Công Kích cho Smolder hoặc 12% Sức Mạnh Phép Thuật cho Kog'Maw.
Thủy Thủ Ngôi Sao
Vệ Binh Tinh Tú
Weight 2x
(1) Nhận thêm 25% thưởng chỉ số từ tộc/hệ Vệ Binh Tinh Tú.
(2) Và hồi máu cho tướng Thủy Thủ Ngôi Sao khác bằng 15% sát thương gây ra bởi đồng minh.
Tí Hon Đáng Sợ
Nhận 12% Tốc Độ Đánh. Khi còn 50% Máu, tăng gấp đôi hiệu ứng này cho đến hết giao tranh. Sau đó, hóa nhỏ kích cỡ trong 4 giây, né tránh tất cả đòn tấn công.
Tốc Độ Tối Đa
Max Stage 2
Tăng 10% Tốc Độ Đánh và vĩnh viễn nhận thêm 1.5% mỗi 3 lần tham gia hạ gục. (Hiện tại: 0% )
Trái Tim Thuần Khiết
Mỗi 4 giây, hồi máu cho tướng này và đồng minh trong phạm vi 2 ô bằng 18% Máu đã mất của họ.
Trái Tim Vàng
Max Stage 3
Weight 0.5x
Nếu tướng này sống sót giao tranh người chơi, nhận 2 vàng.
Trùm Cuối
Tăng 10% Hút Máu Toàn Phần. Mỗi khi 1 đồng minh hy sinh, nhận cộng dồn 4% Khuếch Đại Sát Thương.
Truy Đuổi
Weight 1.5x
Kỹ Năng của Lucian lướt tới, bắn ra thêm +1 viên đạn, đồng thời tăng 8 Sức Mạnh Phép Thuật cho đến hết giao tranh.
Tượng Đài Sống
Nhận 20 Giáp và Kháng Phép. Khi bắt đầu giao tranh, đồng minh đứng ở hàng sau nhận 1% Tốc Độ Đánh với mỗi 30 tổng và tướng này sở hữu.
Tuyệt Diệt
Nhận 12% Khuếch Đại Sát Thương, tăng thành 28% Khuếch Đại Sát Thương sau khi tham gia hạ gục lần đầu mỗi giao tranh.
Tuyệt Đỉnh Thăng Thiên
Max Level 5
Weight 1.5x
Thăng hoa thêm 1 lần tại cấp 7 và 10.Cấp 7: Nhận 5% Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 3 đòn đánh.Cấp 10: Phóng ra thêm 2 đợt sóng gây 55% sát thương.
Ứng Cử Viên Vô Địch
Min Stage 4
Max Stage 4
Nhận 12% Khuếch Đại Sát Thương và 8% Giảm Sát thương, tăng thêm 2% và 2% với mỗi người chơi đã bị loại.
Vỏ Gai
Nhận 40 Giáp. Kẻ địch tấn công tướng này sẽ chịu 25 + 8 sát thương vật lý mỗi giai đoạn. (1 gây hồi chiêu cho mỗi kẻ địch)
Xe Chỉ Luồn Kim
Phóng ra thêm 2 cây kim ở lần thi triển thứ nhất và thứ hai, gây 45% sát thương.
Xuất Huyết
Kỹ năng gây thêm 60% sát thương dưới dạng sát thương chuẩn trong vòng 4 giây.