Set 10 Info
Annie
1gold
Annie
Emo 0
Emo
Thuật Sư 0
Thuật Sư
Thuật Sư Phép
Hỏa Cầu
Mana
0/50
Nội Tại: Sau khi thi triển 4 lần, nhận 40% Tốc Độ Đánh và gây 80/120/180 (Ability power) sát thương phép lên thêm 1 kẻ địch gần đó.
Kích Hoạt: Gây 210/315/475 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +20 Ability power

Sát Thương: 315 (Ability power)
[210/315/475]
Sát Thương Cộng Thêm Khi Thi Triển: 120 (Ability power)
[80/120/180]
Corki
1gold
Corki
8-bit 0
8-bit
Tai To Mặt Lớn 0
Tai To Mặt Lớn
Chủ Lực Vật Lý
Tan Tành Thành 8-bit
Mana
15/60
Gây 160/240/360 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại và kẻ địch liền kề, đồng thời khiến chúng chịu hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 5 (Ability power) giây.
Vết Thương Sâu: Giảm lượng hồi máu nhận được đi 33%
Hiệu Ứng Siêu Sao: +20% Attack damage

Sát Thương: 240 = 320% Attack damage
Thời Gian Tác Dụng: 5 = 5% Ability power
Evelynn
1gold
Evelynn
K/DA 0
K/DA
Cuồng Nhiệt 0
Cuồng Nhiệt
Xạ Thủ Phép
Quất Roi
Mana
30/75
Gây 200/300/450 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại. Nhận 150% Tốc Độ Đánh giảm dần trong 4 giây. Khi kích hoạt, đòn đánh hồi lại 25/30/35 Máu.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +100 Health +20 Ability power

Sát Thương: 300 (Ability power)
[200/300/450]
Hồi Máu: 30
[25/30/35]
Jinx
1gold
Jinx
Punk 0
Punk
Liên Kích 0
Liên Kích
Chủ Lực Vật Lý
Khúc Cao Trào
Mana
0/50
Nội Tại Súng Sáu Nòng: Đòn đánh thường ban 4% (Ability power) Tốc Độ Đánh.
Nội Tại Súng Phóng Lựu: Đòn đánh thường gây thêm 25/38/56 (Attack damage) sát thương vật lý.
Kích Hoạt: Chuyển giữa Súng Sáu Nòng và Súng Phóng Lựu.
Hiệu Ứng Siêu Sao: Đòn đánh từ súng máy tăng thêm 1% Tốc Độ Đánh, đòn đánh từ Máy Phóng Lựu gây thêm 10% (Attack damage) sát thương.

Tốc Độ Đánh: 4% = 4% Ability power
Sát Thương Tên Lửa: 38 = 50% Attack damage
Kennen
1gold
Kennen
True Damage 0
True Damage
Fan Cứng 0
Fan Cứng
Hộ Pháp 0
Hộ Pháp
Đỡ Đòn Phép
Sóng Âm Kinh Hoàng
Mana
30/90
Giải phóng 2 Tia Điện trong 2 giây. Mỗi Tia Điện gây 145/215/325 (Ability power) sát thương phép lên một kẻ địch ngẫu nhiên trong phạm vi và Làm Choáng chúng trong 0.75 giây.
Hiệu Ứng Hào Nhoáng: Phóng điện vào mục tiêu thứ hai để gây thêm 50%50% sát thương và thời gian Làm Choáng.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +75 Health Tia Điện hồi 2% Máu Tối Đa

Sát Thương Tia Điện: 215 (Ability power)
[145/215/325]
K'Sante
1gold
K'Sante
Heartsteel 0
Heartsteel
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đỡ Đòn Vật Lý
Chặn Lũ Ganh Ghét
Mana
0/40
Chuyển sang thế thủ và nhận 40/40/45% (Ability power) Chống Chịu trong 2.5 giây. Sau đó, gây 400/600/1125 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +225 Health

Giảm Sát Thương Ability power
[20/20/25]
Chống Chịu: 40% (tối đa 75%) = 20 + 20% Ability power
Sát Thương: 600 = 800% Attack damage
Lillia
1gold
Lillia
K/DA 0
K/DA
Fan Cứng 0
Fan Cứng
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đỡ Đòn Phép
Pháo Giấy Bung Nở
Mana
60/110
Gây 180/270/400 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề. Hồi lại cho Lillia 180/220/260 (Ability power) máu và cho đồng minh gần nhất 90/110/130 (Ability power).
Hiệu Ứng Siêu Sao: +100 Health Pháo Giấy Bung Nở hồi thêm 12% máu.

Sát Thương: 270 (Ability power)
[180/270/400]
Hồi máu cho bản thân: 220 (Ability power)
[180/220/260]
Hồi máu cho đồng minh: 110 (Ability power)
[90/110/130]
Nami
1gold
Nami
Disco 0
Disco
Tuyệt Sắc 0
Tuyệt Sắc
Thuật Sư Phép
Nhà Ngục Disco
Mana
15/60
Gây 300/450/720 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và Làm Choáng chúng trong 1.25 giây.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +25 Ability power

Sát Thương: 450 (Ability power)
[300/450/720]
Olaf
1gold
Olaf
Pentakill 0
Pentakill
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đấu Sĩ Vật Lý
Điên Cuồng
Nội Tại: Hồi lại 20/25/30 (Ability power) Máu trên đòn đánh. Với mỗi 1% Máu đã mất, nhận 0.2% (Health) Tốc Độ Đánh.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +150 Health +15 Armor +15 Magic resist

Hồi Máu: 25 (Ability power)
[20/25/30]
Tốc Độ Đánh: 0.2% = 0.2% Health
Taric
1gold
Taric
Disco 0
Disco
Hộ Pháp 0
Hộ Pháp
Đỡ Đòn Phép
Chúc Phúc Cầu Gương
Mana
50/140
Nhận 279/360/456 (Health) Lá Chắn trong 4 giây. 2 đòn đánh thường kế tiếp của Taric sẽ gây thêm 250/375/565 (Ability power) sát thương phép.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +150 Health +15 Armor

Lá Chắn Cơ Bản: 290
[240/290/330]
Lá Chắn: 360 = 290 + 6% Health
Sát Thương: 375 (Ability power)
[250/375/565]
Tahm Kench
1gold
Tahm Kench
Đồng Quê 0
Đồng Quê
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Da Sống
Nội Tại: Sát thương nhận vào mỗi đợt giảm 12/18/33 (Ability power).
Hiệu Ứng Siêu Sao: +300 Health

Giảm Sát Thương: 18 (Ability power)
[12/18/33]
Vi
1gold
Vi
Punk 0
Punk
Siêu Quẩy 0
Siêu Quẩy
Đấu Sĩ Vật Lý
To Thì Ngã Đau
Mana
40/70
Gây 182/272/408 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại, hoặc 248/371/557 (Attack damage) nếu chúng có nhiều Máu hiện tại hơn Vi. Làm Choáng chúng trong 1.5/1.75/2 giây, đồng thời giảm Giáp của chúng đi 15/18/20 (Ability power) cho đến hết giao tranh.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +200 Health +15% Attack speed

Thời Gian Choáng
[1.5/1.75/2]
Giảm Giáp: 18 (Ability power)
[15/18/20]
Sát Thương: 272 = 330% Attack damage
Sát Thương Cường Hóa: 371 = 450% Attack damage
Yasuo
1gold
Yasuo
True Damage 0
True Damage
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Đấu Sĩ Vật Lý
Đòn Hợp Âm
Mana
0/50
Nội Tại: Yasuo nhận vĩnh viễn 1.5% Sức Mạnh Công Kích khi hạ gục 1 kẻ địch (gấp đôi trong Xúc Xắc Siêu Tốc).
Kích Hoạt: Gây 160/230/335 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.
Hiệu Ứng Hào Nhoáng: Đòn Hợp Âm sẽ hành quyết những kẻ địch còn dưới 15%15% Máu
Hiệu Ứng Siêu Sao: +200 Health +10% Hút Máu Toàn Phần

Sát Thương: 230 = 280% Attack damage + 20% Ability power
Aphelios
2gold
Aphelios
Heartsteel 0
Heartsteel
Liên Kích 0
Liên Kích
Thuật Sư Vật Lý
Khúc Ru Nguyệt Tộc
Mana
40/110
Gây 399/598/897 (Attack damage) sát thương vật lý và Làm Choáng mục tiêu hiện tại trong 1.5/1.5/2 giây. Gây 40/60/90 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên những kẻ địch trong phạm vi 1 ô. Nếu mục tiêu ban đầu bị tiêu diệt, Làm Choáng kẻ địch trong vòng 1 ô trong 1 giây.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +25% Attack damage

Thời Gian Choáng:
[1.5/1.5/2]
Sát Thương: 598 = 725% Attack damage
Phần Trăm Sát Thương: 10% = 10% Ability power
Sát Thương Gây Lên Kẻ Địch Ở Gần: 60 = 10% của 598
Bard
2gold
Bard
Jazz 0
Jazz
Tuyệt Sắc 0
Tuyệt Sắc
Chủ Lực Phép
Ngẫu Hứng
Mana
15/60
Chơi một điệu nhạc 4 nốt gồm ngẫu nhiên 3 nốt sau:
Nốt Nhạc - Gây 200/300/450 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại.
Chuông - Hồi lại 120/150/180 (Ability power) Máu cho đồng minh có máu thấp nhất.
Tiền Boa - Rơi ra 1 vàng và chơi thêm một nốt. (3 Vàng trong Xúc Xắc Siêu Tốc!)
Hiệu Ứng Siêu Sao: Đoạn kết trong lần dùng kỹ năng đầu tiên của Bard trong từng giao tranh sẽ chơi thêm 1 Nốt Nhạc tương ứng với mỗi 8 lần đã thi triển kỹ năng trong trận đấu này. Nốt Nhạc gây 85/125/190 (Ability power) sát thương phép.

Doot: 300 (Ability power)
[200/300/450]
Chime: 150 (Ability power)
[120/150/180]
Xác Suất Nhận Tiền Boa
[1/1/3]
Garen
2gold
Garen
8-bit 0
8-bit
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đỡ Đòn Vật Lý
Cường Hóa!
Mana
40/80
Nhận 215/245/275 (Ability power) Máu tối đa. Đòn đánh thường kế tiếp của Garen gây 179/293/482 (Attack damageHealth) sát thương vật lý.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +350 Health

Máu: 245 (Ability power)
[215/245/275]
Sát Thương: 293 = 180% Attack damage + 10% Health
Gnar
2gold
Gnar
Pentakill 0
Pentakill
Fan Cứng 0
Fan Cứng
Siêu Quẩy 0
Siêu Quẩy
Đấu Sĩ Vật Lý
Fan Cuồng
Mana
0/70
Nhảy qua mục tiêu hiện tại và biến hình thành Gnar Khổng Lồ cho đến khi kết thúc giao tranh, nhận 500/550/600 (Ability power) Máu và 70% Sức Mạnh Công Kích. Những lần thi triển tiếp theo gây 184/276/415 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.
Hiệu Ứng Siêu Sao: Khởi đầu giao tranh, biến thành Gnar Khổng Lồ.

Máu: 550 (Ability power)
[500/550/600]
Sát Thương: 276 (Attack damage)
[335/335/335]
Gragas
2gold
Gragas
Disco 0
Disco
Thuật Sư 0
Thuật Sư
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Giờ Nhảy Múa
Mana
40/80
Hồi lại 500/625/750 Máu trong 2 giây. Sau đó, gây 240/360/555 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề và khiến chúng chịu hiệu ứng Tê Tái trong 3 giây.
Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh đi 30%
Hiệu Ứng Siêu Sao: Gragas được giảm 10% sát thương nhận vào và gây thêm 18% sát thương.

Hồi Máu: 625
[500/625/750]
Sát Thương: 360 (Ability power)
[240/360/555]
Jax
2gold
Jax
EDM 0
EDM
Siêu Quẩy 0
Siêu Quẩy
Đấu Sĩ Phép
Giai Điệu Phản Công
Mana
50/120
Nhảy về phía kẻ địch có Máu cao nhất trong phạm vi 1 (Range) ô và gây 240/360/560 (Ability power) sát thương phép lên chúng. Sau đó, gây 140/210/315 (Ability power) sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Nhận 10% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật cho đến khi kết thúc giao tranh.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +200 Health +20 Ability power

Sát Thương Nện: 360 (Ability power)
[240/360/560]
Sát Thương Xoáy: 210 (Ability power)
[140/210/315]
Tầm Sử Dụng: 1 = 1 + Range
Kai'Sa
2gold
Kai'Sa
K/DA 0
K/DA
Tai To Mặt Lớn 0
Tai To Mặt Lớn
Chủ Lực Vật Lý
Thanh Âm Bùng Nổ
Mana
0/30
Lướt tới tối đa 2 ô và phóng tên năng lượng về phía mục tiêu hiện tại. Mỗi mũi tên gây 200/299/461 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng đòn.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +25% Attack damage +2 Range và lướt xa hơn.

Sát Thương Attack damage
[290/290/300]
Sát Thương Ability power
[40/60/90]
Sát Thương: 299 Attack damage = 290% Attack damage + 60% Ability power
Katarina
2gold
Katarina
Đồng Quê 0
Đồng Quê
Cuồng Nhiệt 0
Cuồng Nhiệt
Xạ Thủ Phép
Phi Dao
Mana
0/60
Ném một lưỡi dao về phía mục tiêu hiện tại, nảy 3 lần, gây 150/225/340 (Ability power) sát thương phép và gây hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 6 giây.
Vết Thương Sâu: Giảm lượng hồi máu nhận được đi 33%
Hiệu Ứng Siêu Sao: +150 Health và lần nảy cuối của lưỡi kiếm gây thêm 25% sát thương phép.

Sát Thương: 225 (Ability power)
[150/225/340]
Kayle
2gold
Kayle
Pentakill 0
Pentakill
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Chủ Lực Phép
Ngọn Lửa Thăng Hoa
Mana
0/120
Nội tại: Đòn tấn công gây thêm 35/52/75 (Ability power) sát thương phép dưới dạng sóng lên mục tiêu hiện tại và đằng sau.
Kích hoạt: Gây 240/360/540 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch quanh mục tiêu. Cào Xé kẻ địch trúng đòn trong 4 giây.
Cào Xé: Giảm 20% Kháng Phép
Hiệu Ứng Siêu Sao: +20% Attack speed

Sát Thương Cộng Thêm: 52 (Ability power)
[35/52/75]
Sát Thương Sau Cùng: 360 (Ability power)
[240/360/540]
Pantheon
2gold
Pantheon
Punk 0
Punk
Hộ Pháp 0
Hộ Pháp
Đỡ Đòn Vật Lý
Không Đau Vì Quá Trâu
Mana
0/55
Nhận 45/45/50% (Ability power) Chống Chịu trong 3 giây. Sau đó, gây 110/165/248 (Attack damage) sát thương vật lý lên 3 kẻ địch đã gây nhiều sát thương nhất lên Pantheon trong thời gian tác dụng.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +250 Health +20 Armor +20 Magic resist

Giảm Sát Thương Ability power
[25/25/30]
Giảm Sát Thương: 45% (tối đa 70%) = 25 + 20% Ability power
Sát Thương: 165 = 200% Attack damage
Senna
2gold
Senna
True Damage 0
True Damage
Liên Kích 0
Liên Kích
Thuật Sư Phép
Tiếng Ồn Thất Thanh
Mana
30/90
Bắn ra một luồng âm thanh về phía vị trí mục tiêu hiện tại. Nó sẽ phát ra 3 nhịp bass, mỗi nhịp gây 110/165/255 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch trong vòng 1 ô.
Hiệu Ứng Hào Nhoáng: -1515 Năng Lượng tối đa
Hiệu Ứng Siêu Sao: +5 Ability power và xung nhịp lớn dần sau mỗi lần bắn ra.

Sát Thương: 165 (Ability power)
[110/165/255]
Seraphine
2gold
Seraphine
K/DA 0
K/DA
Thuật Sư 0
Thuật Sư
Thuật Sư Phép
Nốt Cao
Mana
0/60
Bắn ra một nốt cao vào khu vực có đông tướng nhất và tác động lên toàn bộ tướng trong vòng 1 ô. Kẻ địch phải chịu 140/210/315 (Ability power) sát thương phép. Đồng minh hồi lại 80/120/160 (Ability power) Máu.
Hiệu Ứng Siêu Sao: Mỗi 2 lần sử dụng kỹ năng, tung ra một Nốt Cao gây 40% sát thương và hồi 40% máu

Sát Thương: 210 (Ability power)
[140/210/315]
Hồi Máu: 120 (Ability power)
[80/120/160]
Twitch
2gold
Twitch
Punk 0
Punk
Đao Phủ 0
Đao Phủ
Thuật Sư Vật Lý
Cuồng Loạn Dồn Nén
Mana
20/70
Ném một cái chai lên mục tiêu hiện tại, gây 113/169/253 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch trong vòng 1 ô. Chai sẽ phát nổ thành 4 mảnh; mỗi mảnh gây 35/50/80 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch trong vòng 2 ô. Mỗi kẻ địch bị trúng sát thương chí mạng của chai sẽ tạo thêm 1 mảnh.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +15% Attack damage +20% Critical strike change

Sát Thương Phép Phụ: 50 (Ability power)
[35/50/80]
Sát Thương Khởi Đầu: 169 = 250% Attack damage
Amumu
3gold
Amumu
Emo 0
Emo
Hộ Pháp 0
Hộ Pháp
Đỡ Đòn Phép
Giận Dữ
Mana
0/45
Nội Tại: Khi bị tấn công, nhận 4 Giáp (cộng dồn tối đa 25 lần).
Kích Hoạt: Gây 163/216/300 (Ability powerArmor) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề. Mỗi lần thi triển thứ ba sẽ trúng kẻ địch trong vòng 2 ô và Làm Choáng chúng trong 1.5 giây.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +150 Health Khi bị tấn công, nhận Kháng Phép.

Sát Thương Armor
[150/175/200]
Sát Thương Ability power
[80/120/190]
Sát Thương: 216 = 120% Ability power + 175% Armor
Ekko
3gold
Ekko
True Damage 0
True Damage
Thuật Sư 0
Thuật Sư
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đỡ Đòn Phép
Chà Đĩa
Mana
50/125
Gây 60/90/145 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô và Làm Choáng chúng trong 1 giây. Nhận một lớp khiên tương đương 400/450/550 (Ability power) Máu trong 4 giây.
Hiệu Ứng Hào Nhoáng: Trong khi Lá Chắn có hiệu lực, hồi lại 100100 máu sau mỗi giây.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +200 Health +20 Ability power

Lá Chắn: 450 (Ability power)
[400/450/550]
Sát Thương: 90 (Ability power)
[60/90/145]
Lulu
3gold
Lulu
Hyperpop 0
Hyperpop
Thuật Sư 0
Thuật Sư
Thuật Sư Phép
Hương Vị Bùng Nổ
Mana
0/40
Bắn một tia ma pháp về phía mục tiêu hiện tại. Tia ma pháp gây 250/375/600 (Ability power) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên bị lướt qua và 150/225/360 (Ability power) sát thương phép lên tướng thứ hai trúng đòn. Mỗi lần thi triển thứ ba, Làm Choáng 3 kẻ địch gần nhất trong 1.25 giây và gây 150/225/360 (Ability power) sát thương phép lên chúng. 
Hiệu Ứng Siêu Sao: +25 Ability power

Sát Thương: 375 (Ability power)
[250/375/600]
Sát Thương Lên Mục Tiêu Thứ Hai: 225 (Ability power)
[150/225/360]
Sát Thương Lần Thi Triển Thứ Ba: 225 (Ability power)
[150/225/360]
Lux
3gold
Lux
EDM 0
EDM
Tuyệt Sắc 0
Tuyệt Sắc
Thuật Sư Phép
Bữa Tiệc Ánh Sáng
Mana
15/75
Bắn một luồng ánh sáng về phía kẻ địch xa nhất, gây 260/390/575 (Ability power) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng đòn.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +15% Critical strike change và kỹ năng này có thể chí mạng.

Sát Thương: 390 (Ability power)
[260/390/575]
Miss Fortune
3gold
Miss Fortune
Jazz 0
Jazz
Tai To Mặt Lớn 0
Tai To Mặt Lớn
Thuật Sư Vật Lý
Gấp Đôi Sát Thương
Mana
0/60
Gây 162/243/377 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại và 99/149/223 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch gần nhất phía sau chúng. Nếu hạ gục được tướng, nhận 40% (Ability power) Tốc Độ Đánh trong 4 giây.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +20% Attack damage

Sát Thương Chính: 243 (Attack damage)
[295/295/305]
Sát Thương Phụ: 149 (Attack damage)
[180/180/180]
Tốc Độ Đánh: 40% = 40% Ability power
Mordekaiser
3gold
Mordekaiser
Pentakill 0
Pentakill
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đỡ Đòn Phép
Méo-Mặt
Mana
70/120
Nhận 500/575/650 (Ability power) Lá Chắn và gây 200/300/480 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch liền kề trong vòng 3 giây. Sau đó, gây 200/300/480 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch gần đó.
Khi Méo-Mặt tiêu diệt 1 kẻ địch, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật và Sức Mạnh Công Kích, 4 Giáp và Kháng Phép.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +100 Health +5 Ability power Khi kỹ năng này hạ gục kẻ địch, nhận vĩnh viễn 1% Sức Mạnh Phép Thuật.

Lá Chắn: 575 (Ability power)
[500/575/650]
Sát Thương: 300 (Ability power)
[200/300/480]
Sát Thương Sau Cùng: 300 (Ability power)
[200/300/480]
Neeko
3gold
Neeko
K/DA 0
K/DA
Fan Cứng 0
Fan Cứng
Hộ Pháp 0
Hộ Pháp
Đỡ Đòn Phép
Cosplay
Mana
0/90
Cosplay thành đồng minh có lượng Máu cao nhất và nhận 250/300/350 (Ability power) Lá Chắn + 8% Máu của đồng minh đó trong 4 giây. Khi lá chắn bị phá vỡ, gây sát thương phép bằng 90/110/140% giá trị ban đầu của nó lên những kẻ địch liền kề.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +200 Health Neeko cho đồng minh cô sao chép 60 Năng Lượng.

Lá Chắn: 300 (Ability power)
[250/300/350]
Phần Trăm Sát Thương
[90/110/140]
Riven
3gold
Riven
8-bit 0
8-bit
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Đấu Sĩ Vật Lý
Phòng Ngự Kiểu Voxel
Mana
50/100
Trong vòng 6 giây tiếp theo, nhận 250/345/478 (Attack damageAbility power) Lá Chắn, đồng thời đòn đánh gây thêm 51/77/115 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu và kẻ địch của cô ấy trong vòng 1 ô của mục tiêu.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +200 Health +10% Attack damage +10 Armor +10 Magic resist

Lá Chắn Ability power
[100/120/140]
Lá Chắn: 345 Attack damage = 250% Attack damage + 120% Ability power
Sát Thương: 77 Attack damage = 85% Attack damage
Samira
3gold
Samira
Đồng Quê 0
Đồng Quê
Đao Phủ 0
Đao Phủ
Chủ Lực Vật Lý
Khát Khao Hạ Gục
Mana
0/100
Nội Tại: Đòn đánh gây chí mạng sẽ cho 1 cộng dồn Phong Cách, tối đa 6 cộng dồn. Mỗi cộng dồn cho thêm 20% (Ability power) Tốc Độ Đánh.
Kích Hoạt: Gây 180/270/419 (Attack damage) sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại, thêm 66/99/149 (Attack damage) sát thương vật lý với mỗi cộng dồn Phong Cách. Sau đó, thiết lập lại số điểm Phong Cách.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +5% Attack damage +10% Critical strike change

Sát Thương: 270 (Attack damage)
[300/300/310]
Sát Thương Mỗi Điểm Phong Cách: 99 Attack damage = 110% Attack damage
Tốc Độ Đánh: 20% = 20% Ability power
Sett
3gold
Sett
Heartsteel 0
Heartsteel
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Siêu Quẩy 0
Siêu Quẩy
Đỡ Đòn Phép
CÂU CHỐT HẠ
Mana
30/90
Nhận 375/425/475 Lá Chắn trong 2 giây, tăng thêm 1 với mỗi 4 Máu đã mất. Gây 250/375/600 (Ability power) sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và 120/180/290 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch trong phạm vi hình nón xung quanh mục tiêu.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +150 Health Ở 50% Máu, nhận vĩnh viễn 50 Máu tối đa.

Lá Chắn
[375/425/475]
Sát Thương: 375 (Ability power)
[250/375/600]
Sát Thương Hình Nón: 180 (Ability power)
[120/180/290]
Urgot
3gold
Urgot
Đồng Quê 0
Đồng Quê
Siêu Quẩy 0
Siêu Quẩy
Đấu Sĩ Vật Lý
Lửa Từ Đầu Ngón Tay
Mana
0/20
Trong 8 giây, chuyển hóa Tốc Độ Đánh cộng thêm thành Sức Mạnh Công Kích. Đòn tấn công gây 111/169/263 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý theo hình nón và cho Urgot một Lá Chắn bằng 20% lượng sát thương gây ra trong 5 giây. Nếu Urgot chỉ đánh trúng 1 mục tiêu, gây thêm 50% sát thương.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +15% Attack damage +10% Hút Máu Toàn Phần

Sát Thương Ability power
[15/25/40]
Sát Thương Attack damage
[160/160/165]
Sát Thương: 169 = 160% Attack damage + 25% Ability power
Vex
3gold
Vex
Emo 0
Emo
Đao Phủ 0
Đao Phủ
Thuật Sư Phép
Dấu Chấm Hết
Mana
25/75
Phóng ra một bóng đen lên mục tiêu hiện tại, Làm Choáng kẻ địch trong vòng 1 ô trong 0.75 giây. Sau đó, bóng đen gây 255/380/610 (Ability power) sát thương phép lên những kẻ địch trong phạm vi 1 ô.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +25 Ability power

Sát Thương: 380 (Ability power)
[255/380/610]
Yone
3gold
Yone
Heartsteel 0
Heartsteel
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Cuồng Nhiệt 0
Cuồng Nhiệt
Đấu Sĩ Vật Lý
Chí Tử
Mana
0/70
Nhận cộng dồn Tốc Độ Di Chuyển 8% (Ability power) Hút Máu Toàn Phần trong phần còn lại của giao tranh. Chém kiếm hai lần, mỗi lần gây 137/205/314 (Attack damage) sát thương vật lý lên kẻ địch theo hình nón.
Hút Máu Toàn Phần: Hồi máu bằng một phần sát thương gây ra
Hiệu Ứng Siêu Sao: +150 Health +15% Attack speed

Sát Thương: 205 (Attack damage)
[210/210/215]
Hút Máu Toàn Phần Cộng Dồn: 8% = 8% (Ability power)
Ahri
4gold
Ahri
K/DA 0
K/DA
Thuật Sư 0
Thuật Sư
Thuật Sư Phép
POP/STAR
Mana
0/30
Thổi một nụ hôn gió về phía mục tiêu hiện tại. Gây 275/410/820 (Ability power) sát thương phép và Làm Choáng mục tiêu đó trong thoáng chốc. Nếu trước đó mục tiêu đã trúng hôn gió, thay vào đó gây 480/720/1440 (Ability power) sát thương phép .
Hiệu Ứng Siêu Sao: +15 Ability power

Sát Thương: 410 (Ability power)
[275/410/820]
Sát Thương Cường Hóa: 720 (Ability power)
[480/720/1440]
Akali
4gold
Akali
K/DA 0
K/DA
Đao Phủ 0
Đao Phủ
Đột Phá 0
Đột Phá
Xạ Thủ Vật Lý
The Baddest
Mana
10/50
Ném một chiếc phi tiêu vào mục tiêu xa nhất chưa bị đánh dấu, sau đó đánh dấu chúng. Lướt tới từng kẻ địch bị đánh dấu, ra đòn lên chúng và gây 114/171/513 (Attack damage) sát thương vật lý và 80/120/400 (Ability power) sát thương vật lý lên kẻ địch lướt qua.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +100 Health +10% Attack speed

Sát Thương Ra Đòn: 171 (Attack damage)
[190/190/380]
Sát Thương Lướt: 120 (Ability power)
[80/120/400]
Akali
4gold
Akali
True Damage 0
True Damage
Đao Phủ 0
Đao Phủ
Đột Phá 0
Đột Phá
Xạ Thủ Vật Lý
Phi Đao Ba Cánh
Mana
0/60
Gây 203/305/914 (Attack damage) sát thương vật lý 3 lần, chia đều cho 3 kẻ địch gần nhất trong phạm vi 3 ô. Với mỗi kẻ địch sống sót cả 3 đợt, hồi lại 12/12/20 (Ability power) Năng Lượng.
Hiệu Ứng Hào Nhoáng: Hồi máu tương đương 20%20% lượng sát thương gây ra bằng Phi Đao Ba Cánh.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +100 Health +10% Attack speed

Sát Thương Mỗi Đợt: 305 (Attack damage)
[290/290/580]
Năng Lượng Trả Lại: 12 (Ability power)
[12/12/20]
Blitzcrank
4gold
Blitzcrank
Disco 0
Disco
Vệ Binh 0
Vệ Binh
Đỡ Đòn Phép
Khiên Robot
Mana
50/110
Nội Tại: Gây 100/150/1000 (Ability power) sát thương phép lên 1 kẻ địch ở gần sau mỗi 2 giây.
Kích Hoạt: Nhận 650/750/2000 (Ability power) Lá Chắn. Trong 5 giây, Nội Tại của Blitzcrank gây sát thương mỗi giây và gây thêm sát thương phép tương đương 1% Máu tối đa của mục tiêu.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +200 Health và Nội Tại luôn gây sát thương phép theo Máu tối đa.

Sát Thương Giật Điện: 150 (Ability power)
[100/150/1000]
Lá Chắn: 750 (Ability power)
[650/750/2000]
Caitlyn
4gold
Caitlyn
8-bit 0
8-bit
Liên Kích 0
Liên Kích
Thuật Sư Vật Lý
Săn Tướng
Mana
0/75
Bắn về phía 4 kẻ địch xa nhất. Các phát đạn gây 252/378/1181 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng đòn.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +5% Attack damage và bắn thêm một phát gây 60% sát thương.

Sát Thương Ability power
[40/60/200]
Sát Thương Attack damage
[360/360/750]
Sát Thương: 378 = 360% Attack damage + 60%Ability power
Ezreal
4gold
Ezreal
Heartsteel 0
Heartsteel
Tai To Mặt Lớn 0
Tai To Mặt Lớn
Chủ Lực Vật Lý
Tiệc Không Mời
Mana
0/45
Dịch chuyển tránh xa mục tiêu hiện tại và gây 245/368/1103 (Attack damage) sát thương vật lý lên chúng. Mỗi lần thi triển thứ 3, gây 305/457/1370 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch theo đường thẳng.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +15% Attack damage

Sát Thương: 368 (Attack damage)
[350/350/700]
Sát Thương Đợt Sóng Ma Pháp Ability power
[70/105/315]
Sát Thương Đợt Sóng Ma Pháp Attack damage
[335/335/670]
Sát Thương Đợt Sóng Ma Pháp: 457 = 335% Attack damage + 105%Ability power
Karthus
4gold
Karthus
Pentakill 0
Pentakill
Đao Phủ 0
Đao Phủ
Thuật Sư Phép
Lời Nhắc Tử Vong
Mana
15/105
Nội tại: Tăng SMPT theo Tỉ Lệ Chí Mạng. (Hiện tại: 0% (Critical strike change))
Kích hoạt: Gây 170/255/575 (Ability power) sát thương phép lên 4/4/6 kẻ địch có Máu thấp nhất, luôn chí mạng khi có thể. Tăng 40% Sức Mạnh Phép Thuật trong phần còn lại của giao tranh.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +15 Ability power

Sát Thương: 255 (Ability power)
[170/255/575]
Số mục tiêu
[4/4/6]
Sức Mạnh Phép Thuật Cộng Thêm: 0 = 100% Critical strike change
[100/100/100]
Poppy
4gold
Poppy
Emo 0
Emo
Siêu Quẩy 0
Siêu Quẩy
Đỡ Đòn Vật Lý
Giờ Hành Quyết
Mana
30/100
Nội Tại: Nhận Sức Mạnh Công Kích dựa trên Máu cộng thêm. (Hiện Tại: @TFTUnitProperty.unit:TFT10_Poppy_HealthBonus@% (Health))
Kích Hoạt: Nhận 100 Giáp và Kháng Phép trong 6 giây. Nện búa lên kẻ địch gần nhất 3 lần; mỗi lần gây 156/234/709 (Attack damage) sát thương vật lý và hồi lại 50/90/324 (HealthAbility power) Máu. Nếu kỹ năng này tiêu diệt một kẻ địch, nện thêm 1 lần nữa.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +200 Health +15% Attack speed

Sát Thương: 234 (Attack damage)
[260/260/525]
Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 0 = 3% Health
Hồi máu: 90 = 5% Ability power Máu tối đa
Thresh
4gold
Thresh
Đồng Quê 0
Đồng Quê
Hộ Pháp 0
Hộ Pháp
Đỡ Đòn Phép
Quỷ Thu Gom
Mana
70/160
Làm Choáng nhóm kẻ địch đông nhất gần bên trong 1.75/2/8 giây và gây 150/225/1200 (Ability power) sát thương phép lên mỗi mục tiêu. Thresh được hồi máu bằng 250/300/600 + 50% tổng sát thương gây ra.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +250 Health Giảm Năng Lượng Tối Đa đi 25.

Sát Thương: 225 (Ability power)
[150/225/1200]
Hồi Máu: 300
[250/300/600]
Thời Gian Choáng:
[1.75/2/8]
Twisted Fate
4gold
Twisted Fate
Disco 0
Disco
Tuyệt Sắc 0
Tuyệt Sắc
Chủ Lực Phép
Lia Bài Hối Hả
Mana
30/100
Ném ra 21 (Attack speed) lá bài chia đều lên mục tiêu hiện tại và 3 kẻ địch gần nhất. Chúng làm giảm Kháng Phép đi 1 và gây 45/70/225 (Ability power) sát thương phép.
Hiệu Ứng Siêu Sao: Tung thêm 3 lá bài.

Sát Thương: 70 (Ability power)
[45/70/225]
Số Lá Bài: 21 = 21 + 1 mỗi 20% Attack speed cộng thêm
Viego
4gold
Viego
Pentakill 0
Pentakill
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Đấu Sĩ Vật Lý
Giai Điệu Suy Vong
Mana
70/120
Nện mạnh xuống 1 ô ở gần. Gây 169/253/759 (Attack damage) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô và đánh dấu chúng trong 5 (Ability power) giây. Những kẻ địch bị đánh dấu sẽ nhận thêm 10% sát thương từ mọi nguồn.
Đòn đánh của Viego lên kẻ địch bị đánh dấu sẽ gây 131/197/591 (Attack damage) sát thương vật lý.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +150 Health +10% Attack speed

Sát Thương Nện: 253 (Attack damage)
[225/225/450]
Sức Mạnh Công Kích Cường Hóa: 197 (Attack damage)
[175/175/350]
Thời Gian Tác Dụng: 5 = 5% Ability power
Zac
4gold
Zac
EDM 0
EDM
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Nảy Nảy Nảy!
Mana
60/120
Bật nảy 3 lần vào những kẻ địch gần bên. Mỗi lần nảy gây 120/180/1200 (Ability power) sát thương phép, Làm Choáng trong 1 giây, và hồi cho Zac 120/160/800 (Ability power) Máu.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +300 Health +20 Ability power

Sát Thương: 180 (Ability power)
[120/180/1200]
Hồi Máu: 160 (Ability power)
[120/160/800]
Zed
4gold
Zed
EDM 0
EDM
Cuồng Nhiệt 0
Cuồng Nhiệt
Xạ Thủ Vật Lý
Sát Chiêu Hoàn Hảo
Mana
30/50
Đánh dấu mục tiêu hiện tại và triệu hồi một Phân Thân không thể chỉ định sở hữu 133/200/599 (Attack damage) Sức Mạnh Công Kích trong 4 giây. Sau một khoảng trễ hoặc nếu mục tiêu bị đánh dấu tụt xuống dưới 15% (Ability power) máu, gây thêm 252/378/1134 (Attack damage) sát thương vật lý.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +100 Health +5% Attack speed

Sức Mạnh Công Kích Của Phân Thân: 200 (Attack damage)
[185/185/370]
Sát Thương: 378 (Attack damage)
[350/350/700]
Ngưỡng Máu: 15% = 15% Ability power
Illaoi
5gold
Illaoi
ILLBEATS 0
ILLBEATS
Đấu Sĩ 0
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn Phép
Điệu Trống Biển Sâu
Mana
70/150
Nội Tại: Sau mỗi 3 giây, xúc tu của Illaoi gây 120/120/1000 (ArmorMagic resist) sát thương phép lên các kẻ địch ở gần.
Kích Hoạt: Nhận 90/135/400 Giáp và Kháng Phép trong 3,5 giây. Hồi sinh hoặc hồi đầy máu cho xúc tu thấp máu nhất. Nhảy đến kẻ địch gần nhất, sau đó gây 100/150/4000 (Ability power) sát thương phép theo một vòng tròn lớn 3/3/7 lần khi xúc tu quật liên tục.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +10 Ability power +5 Armor +5 Magic resist và các xúc tu quật xuống mỗi 2 giây.

Sát Thương Armor Magic resist
[60/60/500]
Sát Thương Theo Vòng Tròn: 150 (Ability power)
[100/150/4000]
Giáp và Kháng Phép
[90/135/400]
Sát Thương Từ Xúc Tu: 120 = 60% Armor + 60% Magic resist
Jhin
5gold
Jhin
Nhạc Trưởng 0
Nhạc Trưởng
Tai To Mặt Lớn 0
Tai To Mặt Lớn
Thuật Sư Vật Lý
Hòa Tấu Hủy Diệt Rê Thứ
Mana
30/50
Nội Tại: Đòn Đánh tạo thêm 10 Năng Lượng. Nếu hàng chờ của bạn có 4 Súng Trường Hạ Màn, bắt đầu hòa tấu thay vì tấn công. Mỗi khẩu Súng Trường sẽ khai hỏa cùng tốc độ với Nhạc Trưởng và gây 61/94/843 (Attack damage) sát thương vật lý. Mỗi loạt đạn thứ 4 gây 200% sát thương.
Kích Hoạt: Thêm 1/1/4 Súng Trường Hạ Màn vào một ô hàng chờ còn trống của bạn.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +5% Attack damage Khởi Đầu Giao Tranh: Đặt 1 Súng Lớn Hạ Màn lên vị trí trống trên hàng chờ.

Súng Trường Mỗi Lần Thi Triển
[1/1/4]
Sát Thương Ability power
[15/25/144]
Sát Thương Attack damage
[66/66/444]
Sát thương: 94 = 66% Attack damage + 25% Ability power
Kayn
5gold
Kayn
Heartsteel 0
Heartsteel
Thánh Ra Vẻ 0
Thánh Ra Vẻ
Biến Số 0
Biến Số
Xạ Thủ Phép
Khiếp Sợ Thần Chết
Mana
0/40
Lướt tới, sau đó gây 400/600/4000 (Ability power) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề và khiến chúng chịu hiệu ứng Tê Tái trong 3 giây. Nếu chỉ đánh trúng 1 mục tiêu, Kayn ngay lập tức thi triển thêm lần nữa.
Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh đi 20%
Hiệu Ứng Siêu Sao: +10 Ability power Sát Thủ Bóng Tối cho thêm 2 vàng. Rhaast tăng thêm 1 Máu cho Linh Thú.

Sát Thương: 600 (Ability power)
[400/600/4000]
Lucian
5gold
Lucian
Jazz 0
Jazz
Liên Kích 0
Liên Kích
Chủ Lực Vật Lý
Hợp Âm
Mana
50/125
Khai hỏa 14 (Attack speed) phát bắn về phía kẻ địch xa nhất. Mỗi phát bắn phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây 54/84/1563 (Attack damageAbility power) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch và giảm 3/5/20 Giáp của chúng cho đến khi kết thúc giao tranh.
Nếu Hợp Âm kết thúc sớm, nhận Năng Lượng dựa trên số lượt bắn chưa sử dụng.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +5% Attack damage và Arpeggio bắn thêm 3 phát.

Giảm Giáp
[3/5/20]
Sát Thương Ability power
[15/25/100]
Sát Thương Attack damage
[60/60/1000]
Số Phát Bắn: 14 = 14 + 1 lần cho mỗi 20% Attack speed cộng thêm
Tổng Sát Thương: 84 = 60% Attack damage + 25% Ability power
Qiyana
5gold
Qiyana
True Damage 0
True Damage
Cuồng Nhiệt 0
Cuồng Nhiệt
Xạ Thủ Vật Lý
Thử Giọng & Remix
Mana
0/40
Sao chép 1/1/3 trang bị từ mục tiêu hiện tại và ném chúng cho một đồng minh. Gây 353/529/1688 (Attack damage) sát thương vật lý và đẩy lùi chúng. Nếu mục tiêu không có trang bị nào, gây thêm 212/317/8438 (Ability powerAttack damage) sát thương chuẩn và đẩy lùi chúng ra rìa của bàn đấu.
Hiệu Ứng Hào Nhoáng: Sau khi Thử Giọng & Remix tiêu diệt một tướng và sao chép một trang bị, tạo 1 thành phần vĩnh viễn.
[Không thể sao chép trang bị Ánh Sáng, Tạo Tác và Ấn]
Hiệu Ứng Siêu Sao: +5% Attack damage Khi Qiyana sao chép 1 trang bị, cô ấy nhận vĩnh viễn 2% Sức Mạnh Công Kích.

Số Trang Bị Đã Sao Chép:
[1/1/3]
Sát Thương: 529 (Attack damage)
[470/470/1000]
Sát Thương Cộng Thêm Ability power
[60/60/500]
Sát Thương Cộng Thêm: 317 = 60% Ability power của 529 Attack damage
Sona
5gold
Sona
Phù Thủy Âm Nhạc 0
Phù Thủy Âm Nhạc
Thuật Sư 0
Thuật Sư
Chủ Lực Phép
Cực Bốc (Động Lực)
Mana
0/160
Nội Tại: Đòn đánh phát ra nhịp điệu khích lệ một đồng minh, hồi lại 6/9/100% Máu tối đa cho họ.
Kích Hoạt: Phát ra nhịp điệu khích lệ tất cả đồng minh và trao cho họ 350/550/3333 (Ability power) Lá Chắn trong 2.5/2.5/30 giây.
Hiệu Ứng Siêu Sao: +5% Attack speed Tăng 2% Tốc Độ Đánh mỗi lần đánh thường.

Phần Trăm Máu Tối Đa
[6/9/100]
Lá Chắn: 550 (Ability power)
[350/550/3333]
Thời gian hiệu lực
[2.5/2.5/30]
Yorick
5gold
Yorick
Pentakill 0
Pentakill
Siêu Quẩy 0
Siêu Quẩy
Hộ Pháp 0
Hộ Pháp
Đấu Sĩ Vật Lý
XÁC SỐNG TẬP HỢP! (ft. Ma Sương)
Mana
60/110
Triệu hồi 9/10/25 ma sương cuồng loạn áp sát dần về phía trung tâm của bàn đấu. Mỗi ma sương gây 132/198/1980 (Attack damage) sát thương vật lý trong 3 lần tấn công. Sát thương từ ma sương sẽ gây 20% Phân Tách trong 3 giây.
Mỗi lần tung chiêu thứ hai sẽ triệu hồi 1 ma sương CỠ BỰ với 900/1750/9001 (Ability power) Máu và gây 220/330/3960 (Attack damage) sát thương vật lý trong 3 lần tấn công.
Phân Tách: Giảm Giáp đi 20%
Hiệu Ứng Siêu Sao: +50 Health Triệu hồi thêm 2 Ma Sương. Ma Sương CỠ BỰ sẽ có kích cỡ LỚN HƠN và gây thêm 10% sát thương.

Ma Sương
[9/10/25]
Sát Thương Ma Sương: 198 (Attack damage)
[150/150/1000]
Máu Ma Sương Cỡ Bự: 1750 (Ability power)
[900/1750/9001]
Sát Thương Ma Sương Cỡ Bự: 330 (Attack damage)
[250/250/2000]
Ziggs
5gold
Ziggs
Hyperpop 0
Hyperpop
Tuyệt Sắc 0
Tuyệt Sắc
Chủ Lực Phép
Lý Thuyết Hỗn Mang
Mana
30/75
Ném một quả bom vào mục tiêu hiện tại gây 360/540/4000 (Ability power) sát thương phép. Sau đó tách ra thành 5 quả bom nhỏ hơn gây Cào Xé lên mục tiêu trong 4 giây và gây 90/135/500 (Ability power) sát thương phép. Mỗi lần tung chiêu sẽ tăng số lượng bom nhỏ thêm 1.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép đi 30%
Hiệu Ứng Siêu Sao: +5 Ability power Giảm Năng Lượng Tối Đa đi 15.

Sát Thương: 540 (Ability power)
[360/540/4000]
Sát Thương Tán Xạ: 135 (Ability power)
[90/135/500]
tactics.tools isn't endorsed by Riot Games and doesn't reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing Riot Games properties. Riot Games, and all associated properties are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc.